1. Hội chứng nhiễm trùng:
- Sốt
- Môi khô , lưỡi bẩn , vẻ mặt hốc hác , khát nước
- Huyết học : số lượng bạch cầu tăng , có sự thay đổi
về tỷ lệ % của bạch cầu hạt trung tính hoặc BC lympho
2. Hội chứng đông đặc
- Rung thanh tăng
- Gõ đục
- Rì rào phế nang giảm , có tiếng thổi ống
- Rale ẩm vừa, nhỏ hạt
3. Hội chứng tràn khí màng phổi
- Nhìn : lồng ngực căng phồng , giảm cử động lồng ngực
, nhịp thở tăng
- Sờ: rung thanh giảm hoặc mất.
- Gõ : tiếng vang trống , cần so sánh giữa hai bên .
- Nghe : rì rào phế nang giảm hoặc mất
Hoặc
- Đau ngực đột ngột, dữ dội
- Khó thở
- Da xanh toàn thân
- Vã mồ hôi
- Mạch nhanh, huyết áp giảm
- Lồng ngực bên tràn khí vồng, bất động
4. Hội chứng tràn dịch màng phổi ( HC ba giảm )
- Nhìn : lồng ngực bên tràn dịch phồng to hơn , các
khoang gian sườn giãn rộng di động kém
- Sờ : rung thanh giảm hoặc mất
- Gõ : đục
- Nghe : rì rào phế nang giảm hoặc mất
5. Hội chứng suy hô hấp cấp
- Khó thở : nhịp thở nhanh nông > 25lần / phút ,
hoặc khó thở chậm < 12 lần / phút .
- Co kéo hõm trên xương ức , phập phồng cánh mũi,
rút lõm lồng ngực
- Xanh tím
- Mạch nhanh
- Vã mồ hôi, tay chân nóng do giãn mạch.
- Rối loạn thần kinh: lờ đờ, vật vã, hôn mê, có thể
co giật
- Khám phổi: lồng ngực di động kém , rì rào phế nang
giảm , có thể nghe ran rít , ran ngáy
6. Hội chứng viêm long đường hô hấp trên
- Ho , hắt hơi
- Sổ mũi , nghẹt mũi
- Ngứa mắt mũi
7. Hội chứng hẹp tiểu phế quản co thắt
- Khó thở chậm , khó thở thì thở ra
- Nghe phổi có nhiều ran rít , ran ngáy
- Xquang phổi có hình ảnh khí phế thũng
8. Hội chứng gắng sức :
Mệt , ho , khó thở xuất hiện khi gắng sức , giảm khi
nghỉ ngơi
9. Tam chứng Charcot ( hội chứng tắc mật, viêm đường
mật, sỏi túi mật)
- Đau hạ sườn phải
- Sốt
- Vàng da. ( trên lâm sàng, có người còn gọi là Tam
chứng Villard)
10. Tam chứng Fontan ( abces gan)
- Sốt
- Đau hạ sườn phải
- Rung gan(+) hay ấn kẽ sườn đau
11. Viêm túi mật
- Đau hạ sườn phải
- Hội chứng nhiễm trùng
- Dấu Murphy ( + )
12. Hội chứng tắc ruột
- Đau bụng
- Nôn ói
- Bí trung đại tiện
- Bụng chướng
13. Hội chứng suy gan mạn tính
- Ngón tay dùi trống
- Vàng da
- Dấu " lòng bàn tay son " ,sao mạch
- Cổ trướng
- Dấu xuất huyết
14. Hội chứng viêm tụy cấp
- Sốt
- Đau bụng thượng vị lan ra sau lưng ( đau sau khi
ăn)
- Nôn ói
- Bụng chướng ( bụng cứng như gỗ).
- Xét nghiệm amylase và lipase máu, Xquang, siêu âm
bụng
15. Hội chứng thận hư
- Phù
- Tiểu đạm ≥ 3,5 g / lít
- Albumin máu < 30 g / lít
- Protein toàn phần < 60 g/ lít
- Lipid máu tăng
16. Hội chứng niệu đạo cấp
- Tiểu gắt , buốt
- Tiểu rắt
- Mót tiểu cấp thiết (khi mót tiểu là phải đi ngay,
nếu không sẽ tiểu són ra ngoài )
17. Hội chứng thiếu máu:
- Hoa mắt, chóng mặt
- Da xanh, niêm mạc nhợt
- Hb giảm, hồng cầu giảm
- Thổi tâm thu 2/6 cơ năng
18. Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa:
- Cổ chướng
- Lách to độ 2, chắc
- Nước tiểu cặn
- Tuần hoàn bàng hệ kiểu gánh chủ
- Nôn ra máu
19. Hội chứng suy tế bào gan:
- Vàng da, mệt mỏi, ăn kém
-
Cholesterol giảm:
+
Tỷ số Chole.este/Chole.TP giảm
-
Serit giảm: Serit/Globulin < 1.
-
Phác đồ Prothrombin giảm, NH3 máu tăng
-
Nghiệm pháp gây đái Galactose niệu kéo dài
-
Nghiệm pháp Natri benzoat thấy
20. Hội chứng suy tim phải: Khó thở, phù 2 chi dưới, phản
hồi gan tm cổ + , gan to, tĩnh mạch cổ nổi, P phế.
21. Hội chứng suy tim trái: khó thở NYHA 3.
22. Hội chứng suy tim toàn bộ:
- Khó thở NYHA IV, đau tức HSP
- HA 100/80 mmHg, rale ẩm rải rác 2 đáy phổi, TM cổ nổi
rõ, gan to 10cm DBS, phản hồi Gan-TMC (+), tiểu 300ml/ngày, nước tiểu sẫm màu.
- Mỏm tim ở LS VI đường nách trước, dấu hiệu Hartzer (+),
T2 mạnh, tách đôi ở cạnh ức trái, TTT 3/6 ở mỏm lan ra nách, TTT 3/6 ở mũi ức.
23. Hội chứng suy hô hấp:Nhịp thở 25l/p, co kéo các cơ hô
hấp ...
24. Hội chứng phế quản:
- Ho
- Đau ngực
- Rốn phổi có Rale ẩm, rale nổ
- X quang rốn phổi đậm
25. Hội chứng mất muối nước:
- Phù
- Đái ít
26. Hội
chứng ứ trệ tiểu tuần hoàn:
- Khó thở từng cơn
- Ho khan, ho ra máu
- Đáy phổi có rale ẩm
- X quang rốn phổi đậm
- Khó thở từng cơn
- Ho khan, ho ra máu
- Đáy phổi có rale ẩm
- X quang rốn phổi đậm
27. Hội chứng ứ trệ đại tuần hoàn:
- Khó thở thường xuyên
- Phù hoàn toàn
- Gan to, tĩnh mạch cổ nổi
- Phản hồi Gan - Tĩnh mạch cổ (+)
- Đái ít
28. Hội chứng xung huyết:
- Phù mềm
- Đại tiểu tiện ra máu
- Chảy máu chấn thương
- Xuất huyết vàng da
- Đi ngoài phân đen
29. Hội chứng Ure máu:
- Khó thở, rối loạn nhịp thở
- Hôn mê
- Rối loạn tuần hoàn
- Us tăng
30. Hội chứng 3 giảm:
- Rung thanh giảm hoặc mất
- Rì rài phế nang giảm hoặc mất
- Gõ đục trong viêm màng phổi không dầy dính.
31. Hội chứng khối u
- Gan to
- Lách to
- Hạch to
32. Hội chứng van tim
- T1 đanh - mờ
- T2 vang mờ - tách đôi
- Thổi tâm thu - Rung tâm trương
- Clack mở van hai lá
- Thổi tâm trương - Rung Fling
33. Hội chứng tắc mật
- Niêm mạc vàng
- Nước tiểu vàng, phân bạc màu
- Bilirubin máu tăng
- Thông tá tràng có mật
- Nghiệm pháp Murphy (+), túi mật to
- Cholesterol, P.atase kiềm tăng
34. Hội chứng ứ khí
- Lồng ngực di động kém
- Khoang liên sườn giãn rộng
- Gõ vang, rì rào phế nang giảm, rung thanh giảm
- Xquang: rốn phổi sáng hơn bình thường
35. Hội chứng ứ muối nước
- Phù, đái ít
- Na+ máu tăng
36. Hội chứng loét dạ dày - tá tràng
- Đau bụng vùng thượng vị
- Rối loạn tiêu hóa
- Nôn, ợ chua
37. Hội chứng viêm
đại tràng
- Đau quặn, mót rặn
- Phân có nhầy máu mủ
38. Hội chứng vàng da
- Niêm mạc vàng
- Bilirubin máu tăng cao
- Nước tiểu có sắc tố mật, muối mật
39. Hội chứng suy gan
- Chán ăn, ăn khó tiêu, sợ mỡ
- Đau bụng
- Vàng da
- Phù (chú ý hai chi dưới)
- Xuất huyết, vàng da, chảy máu cam
- Xuất huyết niêm mạc hình sao
40. Hội chứng viêm đa khớp
- Tủy đồ có nhiều hồng cầu non
- Sốt từng cơn
- Bilirubin máu tăng
- Sterchobilin trong phân tăng
- Hb, hồng cầu lưới tăng
41. Hội chứng bó tháp
- Liệt 1/2 người
- Nghiệm pháp Babinski (+)
42. Hội chứng màng não
- Nhức đầu, nôn, sợ ánh sáng
- Táo bón ở người lớn, ỉa chảy ở trẻ em
- Gáy cứng (+), Kecnic (+)
- Vạch màng não (+)
43. Hội chứng cường tuyến giáp
- Tim nhanh, chân tay run
- Gầy sút, mắt lồi, bướu giáp
- Glucose máu tăng
- Chuyển hóa cơ sở tăng
- Cholesterol máu giảm
44. Tam chứng Basedow
- Bướu giáp mạch
- Mắt lồi
- Run tay, chân
45. Hội chứng Banti
- Lách to, cường lách
- Gan to chắc, đều, nhấn ấn không đau
- Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
46. Tam chứng Galia
- Rì rào phế nang giảm hoặc mất
- Rung thanh giảm hoặc mất
- Gõ vang
47. Hội chứng hang
- Rung thanh giảm
- Rì rào phế nang giảm
- Rale ẩm to, nhỏ hạt
- Gõ đục
- Tiếng thổi hang đều, trầm
48. Hội chứng trụy tim mạch
- Chân tay lạnh, vã mồ hôi
- Mạch nhanh nhỏ, khó bắt
- Huyết áp giảm
49. Hội chứng hẹp môn vị
- Đau bụng
- Nôn ra thức ăn cũ
- Lắc óc ách lúc đói
50. Hội chứng rối loạn thể dịch
- Protid máu giảm
- Cholesterol, lipid máu tăng
51. Hội chứng khí phế quản thùy
- Lồng ngực hình thùng
- Khoang liên sườn giãn rộng
- Ngón tay dùi trống
- Rì rào phế nang giảm, rale ẩm
- Gõ vang
- Rung thanh giảm
52. Hội chứng Hano
- Lách to
- Vàng da từng đợt
- Gan to, chắc, không đau
53. Hội chứng Demosmeigh
- U nang buồng trứng
- Tràn dịch màng phổi
- Cổ trướng
54. Hội chứng viêm gan
- Da niêm mạc vàng đỏ
- Gan hơi to và đau
55. Hội chứng thần kinh
- Mê sảng, hốt hoảng
- Hội chứng màng não
- Chọc dò nước não tủy có bạch cầu lympho
56. Hội chứng Widect
(Trong suy thận có BC thiếu máu)
- Hội chứng nhiễm trùng máu
- TK: mỏi mệt nhức đầu
- Tiêu hóa: chán ăn, phân lỏng, buồn nôn, urê tăng
- Hội chứng tăng huyết áp: đau ngực trái, THA
- Rối loạn nước tiểu: TB trụ, cặn, BC tăng
- Hội chứng ứ muổi nước: Phù, đái ít
57. Hội chứng rối loạn bài tiết
- Đái ít
- Rối loạn thành phần nước tiểu: Pr, HC, BC, trụ hạt, trụ
trong
58. Hội chứng tăng đường máu
- Lâm sàng: Đái nhiều, uống nhiều, gầy nhiều
- Chuyển hóa đường máu tăng
- Chuyển hóa đường niệu giảm
59. Hội chứng suy dinh dưỡng
- Thiếu máu, thiếu vitamin
- Gầy, phù nhiều
- Da khô, bong vẩy
- Lông tóc móng khô, rụng nhiều
60. Hội chứng ứ mủ đường tiết niệu
- Đái ít, nước tiểu đục
- Thận to, sốt cao, rét run
- Albumin, bạch cầu, TB mủ
61. Hội chứng tăng Nitơ máu
- Urê tăng
- Tăng huyết áp
- Tiếng T2 tách đôi
- Da khô
62. Hội chứng hô hấp
- Thở mùi NH3
- Rối loạn nhịp thở Cheyner.Stock/Kusmons
- Hôn mê
63. Hội chứng viêm tổ chức liên kết
- Điện di Globulin tăng ( Globulin là chủ yếu)
- Gross
64. Hội chứng tiêu hóa
- Ăn không ngon, đầy bụng, chướng hơi
- Buồn nôn, ỉa lỏng.
- Lưỡi đen, niêm mạc miệng loét, có giả mạc màu xanh
65. Hội chứng Parkinson
- Run khi yên tĩnh, tăng phản xạ
- Đi lại chậm chạp, khó khăn
- Tay không ve vẩy, cổ cứng khi hoạt động
- Run mắt khi hoạt động
66. Hội chứng Pik
- Tĩnh mạch cổ nổi to
- Gan to cứng
- Cổ chướng dịch thấm
- Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
- Viêm màng ngoài tim, tim co thắt
67. Hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ trên
- Nhức đầu, khó thở, làm việc chóng mặt
- Tím mặt, tĩnh mạch cổ nổi
- Phù áo khoác (cổ, ngực, mặt)
- Tăng áp lực tĩnh mạch chủ trên
- Tuần hoàn bàng hệ nổi rõ ở cổ, lưng, ngực, bụng.
68. Hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ dưới
- Tuần hoàn bàng hệ nổi rõ ở ngực, bụng
- Phù hai chi dưới
- Gan to
- Tăng áp lực tĩnh mạch chủ dưới
69. Hội chứng tiểu não
- Đi lại loạng choạng
- Giảm trương lực cơ
- Run khi làm việc
- Rối loạn tiếng nói (giật nhãn cầu)
70. Hội chứng viêm đa dây thần kinh
- Rối loạn cảm giác:
+ Tê buốt như kiến bò
+ Tăng cảm giác đau
+ Bàn tay rủ xuống
71. Hội chứng trung thất trên
- ứ máu tĩnh mạch chủ trên
- Phù tím, ngực cổ