1/ Đặc điểm sinh
học:
- Hình thái: Cầu
trực khuẩn Gram (-) nhỏ; ko sinh nha bào, ko di động, xếp đôi hoặc đám, hiếu
khí.
- Tính chất nuôi
cấy: Mọc tốt trên các MT nuôi cấy thông thường, nhiệt độ thích hợp : 33-35 độ
C.
- Tính chất sinh
hóa học: Oxidase (-); catalase (+); Indol (-); Nitrate (-).
- Độc tố và các
yếu tố độc lực:
+) Vỏ
polysaccharid
+) Fimbriae
+) LPS : kích
thích sản sinh cytokin.
+) Lipase.
- Tính chất đề
kháng: Sức đề kháng tốt, đa kháng kháng sinh (MDRAB)
2. Khả năng gây
bệnh :
- Acinetobacter
baumannii là 1 trong 4 tác nhân gây nhiễm trùng BV , thường gặp ở các Khoa Hồi
sức tích cực (BN thở máy, BN hậu phẫu, BN bỏng...); các BN bị suy giảm miễn dịch...
- Gây viêm đường
hô hấp.
- Nhiễm khuẩn
huyết .
- Viêm đường tiết
niệu.
- Viêm da và mô
mềm.
- Viêm màng não.
- Ngoài ra gần
đây có nhiều nghiên cứu cho thấy việc nhiễm A.baumannii xảy ra ở trẻ em.
3. Chẩn đoán
VSV:
- Chẩn đoán trực
tiếp:
+) Bệnh phẩm:
tùy thể bệnh.
+) Nuôi cấy ,
phân lập : có thể dùng các MT như MacConkey, CLED và MT chọn lọc như Leeds.
+) Định danh dựa
vào tính chất hóa sinh.
+) Ngoài ra có
thể dùng PCR.
- Chẩn đoán gián
tiếp: ít áp dụng.
4. Phòng bệnh:
- Chưa có vacxin
nên áp dụng các biện pháp đảm bảo vệ sinh trong bệnh viện.
5. Điều trị:
- A.baumannii đa
kháng kháng sinh (kháng beta-lactam, tetracyclin, fluoroquinolone,
amygoglycozid).
- Điều trị đa
kháng sinh : như carbapenems or carboxypenicillins kết hợp aminoglycoside.