Thạc sỹ: Trần Thị Thu Hạnh
PHÂN LOẠI SƠ SINH
+ Theo tuổi thai:
- Đủ tháng
- Non tháng
+ Theo cân nặng:
- Bình thường
- Suy dinh dưỡng
- To cân
+ Theo tình trạng hô
hấp ngay sau đẻ:
- Bình thường
- Ngạt
đặc điểm sơ sinh đủ
tháng:
- Cân nặng trung bình 2500 - 3500g
- Chiều dài trung bình 49cm
- Lớp mỡ dưới da
- Trung tâm điều hòa nhiệt chưa ổn định
- Nhịp tim trung bình 140ck/p
- Vận động có tính tự phát
- Phản xạ tự nhiên phát triển như: bú, nuốt, tìm vú mẹ
đánh giá trước sinh:
+ Lâm sàng:
- Bệnh lý của mẹ
- Tuổi thai
- Cao tử cung/Vòng bụng
- Nghe tim thai
- Tình trạng ối: thiểu ối hay đa ối, trong hay xanh bẩn.
+ Cận lâm sàng:
- Siêu
âm thai: Bất thường…
- Monitor
sản khoa
- Các
xét nghiệm khác
THAI SUY:
+ Định nghĩa: tình trạng thiếu oxi của thai nhi khi thai còn nằm trong buồng tử cung
+ Phân loại: Cấp và mãn tính
+ Nguyên nhân: mẹ, thai, phần phụ của thaiTHAI SUY
+ Nước ối có phân su: soi ối hoặc rỉ ối, vỡ ối
+ Biến đổi nhịp tim thai: < 120 và > 160
+ pH da đầu: nhiễm toan ( pH < 7.2)
+ Biểu hiện trên monitor:
- Nhịp cơ bản
- Độ dao động
- Dip I, II, biến đổi
- Nhịp
nhanh: ≥ 160 ck/p
- Nhịp
chậm: ≤ 110ck/p
-
Dao động nhịp phẳng: dưới
5lần/phút.
-
Dao động bình thường: từ 6 đến 25 lần/phút.
-
Dao động nhịp nhảy: ≥ 25 lần/phút.
-
Dip I: Đáy nhịp chậm trùng đỉnh cơn co
-
Dip II: Sau cơn co > 20 giây.
-
Dip biến đổi
ĐÁNH GIÁ SƠ SINH
1. Tình trạng hô hấp của trẻ
2. Tình trạng tuần hoàn
3. Tình trạng da và khóc của trẻ
4. Trương lực cơ
5. Phản xạ
Chỉ số Apgar
Chỉ số
|
0đ
|
1đ
|
2đ
|
Hô hấp
|
Không khóc
|
Khóc rên
|
Khóc to
|
Tuần hoàn
|
Rời rạc, không
|
<100ck/p
|
> 100ck/p
|
Màu da
|
Trắng nhợt
|
Tím tái
|
Hồng hào
|
Trương lực cơ
|
Nhẽo
|
Vận động yếu
|
Tốt
|
Phản xạ
|
Kém
|
Yếu
|
Tốt
|
> 7 điểm: bình thường
< 7 điểm: ngạt
NGUYÊN TẮC HỒI SỨC SƠ
SINH
Nguyên tắc A-B-C-D:
A (Airway) : Thông đường hô hấp
B (Breathing): Hỗ trợ hô hấp
C (Circulation): Bảo đảm tuần hoàn tối thiểu có hiệu quả.
D (Drug): sử dụng các thuốc cần thiết.
CÁC THAO TÁC HỒI SỨC
SƠ SINH:
- Lau khô
- Hút nhớt
- Bóp bóng, đặt nội khí quản
- Bóp tim ngoài lồng ngực
- Hỗ trợ thuốc
CHUẨN BỊ HỒI SỨC SƠ
SINH
1. Đảm bảo thông khí cho trẻ
+ Chuẩn bị dụng cụ: ống hút, máy hút, bóng, oxy, NKQ
+ Chuẩn bị con người: ĐD, NHS, BS sơ sinh
2. Duy trì thân nhiệt
+ Chuẩn bị phòng đẻ
+ Nguồn tạo nhiệt, khăn
3. Duy trì tuân hoàn
+ Thuốc hỗ trợ tuần hoàn
4. Chăm sóc rốn
- Dụng cụ: Bộ cắt rốn vô trùng, kẹp rốn, cồn 70o
5. Vệ sinh cho trẻ
- Dụng cụ:
- Nguyên tắc: Làm khô trẻ, lau sạch, tránh tổn thương
6. Cho bú
- Tùy tình trạng mẹ lựa chọn chế độ dinh dưỡng cho trẻ
- Vệ sinh trước khi cho bú
THAO TÁC HỒI SỨC
1. Duy trì thân nhiệt
+ Nhiệt độ
phòng: 28 -32
+ Nơi hồi sức kín gió
+ Lau khô trẻ
+ Ủ ấm
+ Hỗ trợ: lò sưởi,
chuột túi…
2. Đảm bảo thông khí:
+ Nguyên tắc: Tiến hành nhanh chóng, không chậm trễ
+ Hút nhớt: ống hút cầm tay, Máy hút, hút qua NKQ
+ Tư thế sơ sinh: nằm ngửa, giữ ấm, đầu không quả ngửa
+ Động tác: Hút mũi, họng, khí quản
+ Trẻ bình thường dùng gạc lau
3. Duy trì tuần hoàn:
+ Nhanh chóng
đánh giá tình trạng nhịp tim
+ Xoa bóp tim ngoài lồng
ngực
4. Chăm sóc rốn:
+ Kẹp và cắt rốn
+ Sát trùng
+ Làm rốn
+ Kiểm tra dị tật
vùng rốn
+ Băng gạc vô
trùng
+ Cắt rốn thì 1:
- Kẹp thứ nhất cách gốc rốn của trẻ 10 - 15 cm.
- Kẹp thứ hai cách kẹp thứ nhất 2 cm (vuốt máu về phía mẹ để khi cắt không bị bắn máu).
- Cắt rốn giữa hai kẹp
+ Cắt rốn thì 2:
- Kẹp bằng kẹp nhựa hoặc buộc chỉ cách chân rốn 2cm
- Cắt sát kẹp hoặc chỉ. Sát trùng
=> Hiện
nay, cắt rốn 1 thì
(!) phương pháp da kề da