chảy máu trong 3
tháng thai đầu
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Triệu chứng, tính chất chảy máu trong 3 tháng đầu
2. Các nguyên nhân
3. Hướng xử trí
dịch tễ học
- Tỷ lệ có thai 80% cho 1 năm quan hệ
- Ra máu âm đạo:
- Chửa ngoài tử cung: 0,4 - 4% tổng số phụ nữ mang thai
- Sảy thai: 0,3 - 5%. Liên tiếp tăng 50 - 60 %
- Dọa sảy thai:
- Chửa trứng: 0,002 % (VN 1/500, Pháp 1/2000)
- Tổn thương cổ tử cung khi mang thai:
yếu tố thuận lợi
- Tình trạng viêm nhiễm: chlamydia, lậu...
- Tuổi của bố, mẹ:
- Yếu tố phơi nhiễm: virus, vi khuẩn
- Yếu tố di truyền
- Bệnh lý phụ khoa của mẹ: dị dạng tử cung,hở eo, u xơ ..
- Bệnh lý nội khoa: tim
mach, ĐTĐ
- Bệnh lý miễn dịch: bất đồng Rh
triệu chứng cơ năng
1. Rối loạn kinh nguyệt
- Chậm kinh
/ Ra sớm hoặc đúng kỳ kinh
2. Triệu chứng ra máu
- Ra máu tự nhiên / sau sang chấn
- Ra máu đỏ tươi / đen, sẫm màu
- Ra máu ồ ạt
/ ít một, kéo dài
3. Triệu chứng kèm
theo
- Đau bụng từng cơn / âm ỉ
- Đau toàn bộ tiểu khung / khu trú
- Choáng do mất máu nhiều / thiếu máu
triệu chứng thực thể
1. Lâm sàng
- Khám xác định tình trạng ra máu âm đạo
- Tình trạng cổ tử cung: tổn thương, xóa, mở
- Kích thước tử cung: to, bình thường, hình con quay
- Mật độ cơ tử cung, độ di động của tử cung
- Tính chất phần phụ xung quanh: khối nề, đau chói
2. Cận lâm sàng:
- HCG hoặc beta
hCG
- Siêu âm xác định tình trạng thai
- Xét nghiệm xác định tình trạng toàn thân: thiếu máu…
NGUYÊN NHÂN VÀ HƯỚNG
XỬ TRÍ
1. Dọa sảy thai
+ Triệu chứng
- Ra máu kèm theo đau bụng vùng hạ vị, liên tục, trội thành
cơn
- CTC đóng, còn dài
- TC to tương xứng tuổi thai
- HCG (+)
- SA: có thai trong buồng tử cung
+ Xử trí
- Nghỉ ngơi
- Nội tiết
- Kháng sinh
- Nguyên nhân khác
2. Sảy thai
+ Triệu chứng:
- Đau bụng nhiều, đau tức kèm theo mót rặn
- Ra máu đỏ tươi, số lượng nhiều
- Thiếu máu, có thể choáng
- CTC xóa ngắn, hé mở đút lọt gón tay, có tổ chức ở CTC
- TC hình con quay
- HCG (+)
- Siêu âm: Thai trong tử cung, tụt thấp
+ Hình thái lâm sàng:
- Sảy hoàn toàn
- Đang sảy
- Sảy không hoàn toàn
+ Xử trí:
- Theo dõi
- Hút buồng tử cung
- Co tử cung: misoprostol, ecgotamin, oxytocin
- Kháng sinh
- Vòng kinh nhân tạo
3. Thai lưu
+ Triệu chứng:
- Ra máu đen, ít một
- Không đau bụng trừ khi dọa sảy
- CTC đóng
- TC nhỏ hơn tuổi thai
- HCG (+)
- SA: Túi ối rỗng, không thấy tim thai
- XN sinh sợi huyết
+ Xử trí:
- Nạo thai lưu
- Kháng sinh
- Điều trị rối loạn đông máu
4. chửa ngoài tử cung
+ Triệu chứng:
- Chậm kinh
- Ra máu đen ít một
- Đau bụng vùng hạ vị hoặc khu trú hố chậu bên phải hoặc
trái
- CTC đóng, hé trong thể giả sảy
- TC không tương xứng tuổi thai
- Bên cạnh có khối nề, ấn đau
- Cùng đồ có thể đầy, đau chói
- SA: không thấy túi ối trong buồng tử cung. Có thể thấy hình ảnh bất thường cạnh tử cung, thấy túi thai,
thai và tim thai.
- Nồng độ beta
hCG không phù hợp với tuổi thai và hình ảnh siêu âm
- GPB tổ chức sảy không thấy gai rau
+ Các hình thái chửa ngoài tử cung:
- Chửa vòi tử cung: loa, bóng, sừng, góc
- Chửa tại buồng trứng
- Chửa trong ổ bụng
- Chửa ống cổ TC
- Chửa vết mổ
+ Xử trí chửa ngoài tử cung:
- Ngoại khoa:
Càng sớm càng tốt
Bảo tồn hoặc cắt bỏ vòi trứng
Nội soi hoặc mổ mở
- Nội khoa:
Nồng độ beta hCG < 5000 UI
Metrothexat
Bảng Điểm Fernandez
.
|
1
|
2
|
3
|
Tuổi thai ( ngày)
|
≥ 49
|
42 - 49
|
< 42
|
Β hCG (mUI/ml)
|
≤ 1000
|
1000 - 5000
|
≥ 5000
|
Progesterol (ng/ml)
|
≤ 5
|
5 - 10
|
> 10
|
Đau
|
Không
|
ít
|
Nhiều
|
Kích thước khối chửa (cm)
|
≤ 1
|
1 - 3
|
> 3
|
Máu trong bụng (ml)
|
<10
|
1 - 100
|
> 100
|
5. Chửa trứng
+ Định nghĩa: Hiện tượng thụ thai bất
thường dẫn tới sự phát
triển quá mức của nguyên bào nuôi
thai nghén
+ Triệu chứng:
- Ra máu đen ít một
- TC to hơn tuổi thai
- Có hiện tượng nghén nhiều, nặng
- Sờ thấy nang hoàng tuyến to hai bên
- beta hCG
tăng cao > 300.000 UI
- SA: có hình ảnh ruột bánh mỳ, tuyết rơi
+ Xử trí:
- Loại bỏ trứng bằng hút trứng hoặc cắt tử cung tùy trường hợp
6. Chảy máu do các nguyên nhân tại CTC
- Thường gặp nguyên nhân do polyp CTC
- Ra máu không
đau bụng
- TC to tương đương tuổi thai
- CTC có polyp
- SA thai phát triển bình thường
+ Xử trí:
Điều trị chống viêm
Xoắn tùy trường hợp