2019-05-15

bệnh án huyết học - LAM3 có DIC - sv


BỆNH ÁN HUYẾT HỌC
Nhóm 8

I. HÀNH CHÍNH

Họ và tên: NGUYỄN VĂN H
Giới tính: Nam
Tuổi: 28
Dân tộc: kinh - Tôn giáo: không
Nghề nghiệp: Nhân viên văn phòng.
Địa chỉ: Xã An Thịnh- huyện Lương tài- tỉnh Bắc Ninh
Liên hệ: vợ Lê Thị H SĐT: 0358 967 0xx
Ngày vào viện: 28/10/2018
Ngày làm bệnh án: 14/11/2018

II. CHUYÊN MÔN

1.Lý do vào viện: Chảy máu mũi (P) khó cầm.
2.Bệnh sử:
Cách vào viện 1 tuần, BN xuất hiện chảy máu chân răng sau đánh răng, máu chảy rỉ rả, không đau, ở nhiều vị trí và tự cầm sau 2 ngày. BN cảm thấy mệt mỏi nhiều, không sốt, không rõ gầy sút cân ( BN không cân). BN chưa dùng thuốc gì.
Cách vào viện 5 tiếng, BN tự nhiên xuất hiện chảy máu mũi bên phải, màu đỏ tươi, chảy thành dòng, liên tục, không cầm, không rõ số lượng; BN chỉ cảm thấy mệt mỏi nhiều, không sốt, không khó thở, không đau đầu, không rõ gầy sút, đại tiện phân vàng, nước tiểu vàng trong. BN được người nhà đưa vào bệnh viện tỉnh Bắc Ninh, được nhét Merocel mũi phải, xét nghiệm máu thấy có giảm 3 dòng tế bào máu => Chuyển khoa Huyết học Bệnh viện Bạch Mai.

=> Chẩn đoán: Giảm 3 dòng
=> Điều trị: truyền khối hồng cầu, khối tiểu cầu gạn tách, huyết tương tươi đông lạnh, tủa VIII nhiều đợt.
=> Đến ngày điều trị thứ 6, bệnh nhân xuất hiện ho khan, kèm sốt cao 38 -39oC, sốt nóng, liên tục cả ngày ( Cấy máu 3 lần đều âm tính); được điều trị bằng paracetamol 500mgx2v khi sốt trên 38.5 oC, Amikacin, meropenem, sporal , Acyclovir -> đến ngày điều trị thứ 11, BN hết sốt, hết ho.

Hiện tại: (Sau 17 ngày điều trị):
- BN tỉnh táo, đỡ mệt, không sốt, không ho
- Chảy máu mũi (P) số lượng nhiều, đã được nhét merocel , Thỉnh thoảng chảy máu chân răng, tự cầm sau 2-3 ngày
- Đại tiện phân vàng, Tiểu vàng trong, 2000ml/ ngày

3. Tiền sử
a. Bản thân:
- Không có tiền sử tiếp xúc với tia xạ, hóa chất
- Chưa phát hiện mắc bệnh lý gì trước đây.
b. Gia đình:
- Chưa phát hiện bệnh lý di truyền bất thường.

4. Khám bệnh

A. KHÁM LÚC VÀO VIỆN
- Bệnh nhân tỉnh, mệt nhiều, không sốt
- Có hội chứng xuất huyết: Chảy máu mũi phải, chảy máu chân răng
- Có hội chứng thiều máu: mức độ trung bình
- Hạch ngoại vi không sờ thấy, gan lách không to
- Mạch: 115 l/p Huyết áp: 140/70 mmHg Nhịp thở: 18 l/p
- Tim nhịp đều, tần số 115 ck/p, T1, T2 rõ không tiếng thổi bất thường
- Phổi thông khí 2 bên rõ, không rale

B. KHÁM HIỆN TẠI

4.1: TOÀN THÂN
- Bệnh nhân tỉnh, đỡ mệt
- Da xanh, niêm mạc nhợt, không có phì đại lợi.
- Còn chảy máu mũi (P) đã được nhét Merocel , không chảy máu chân răng.
- Xuất huyết dưới da: vị trí tiêm truyền vùng cổ tay, khuỷu tay 2 bên, thành chấm, nốt, mảng 2x5 cm, màu xanh, tím, vàng. Thành bụng trước bên có mảng xuất huyết kt 10x15 cm màu tím, vàng ( vùng tiêm Lovenox)
- Lông tóc móng: chưa phát hiện bất thường
- Không phù
- Tuyến giáp không to, hạch ngoại vi không sờ thấy.
- DHST: Nhiệt độ: 36.8 oC Mạch: 95 lần/ phút . Huyết áp: 120/70 mmHg Nhịp thở: 18 lần/ phút
- Thể trạng: trung bình
- BMI= 22.3 Cao: 170 cm Nặng: 65 kg

4.2 Khám bộ phận

1. Tim mạch
Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở, không THBH, không sẹo mổ cũ, không có ổ đập bất thường.
Tim điều, TS= 90 ck/p, mỏm tim đập KLS V giữa đòn trái ;
T1, T2 rõ; không có tiếng tim bệnh lý
Mạch cảnh, mạch ngoại vi bắt rõ; không có tiếng thổi ở vị trí mạch cảnh, mạch thận.

2. Hô hấp
Thở đều TS= 20 lần/ phút.
Phổi thông khí tốt, rì rào phế nang rõ, không rales

3. Tiêu hóa
Bụng mềm, cân đối, di động theo nhịp thở.
Không tuần hoàn bàng hệ, không sẹo mổ cũ.
Không có điểm đau
Gan, lách không sờ thấy.
Đại tiện phân vàng, thăm trực tràng phân vàng theo găng.

4. Khám thận – tiết niệu
Chạm thận (-)
Bập bềnh thận (-)
Hệ thống điểm đau niệu quản trên và giữ ấn không đau.
Tiểu nước tiểu vàng trong, không buốt rắt, V= 2000 ml/24h

5. Khám tai mũi họng ( chuyên khoa)
Mũi phải: khe sàn mũi đọng dịch máu, điểm chảy máu rỉ rả từ cuốn mũi.
Mũi trái: không quan sát thấy điểm chảy máu.

6. Thần kinh
BN tỉnh táo, tiếp xúc tốt
DH TKKT (-)
HC TALNS (-)
HCMN (-)

7. Cơ - Xương - Khớp
Không đau khớp.
Cơ lực chi trên- chi dưới: 5/5
Không hạn chế vận động.

8. Các cơ quan khác: chưa phát hiện bất thường

5. TÓM TẮT BỆNH ÁN
Bệnh nhân nam , 28 tuổi, vào viện vì chảy máu mũi (P) khó cầm. Bệnh diễn biến cách vào viện 5 giờ. Hiện tại sau 17 ngày điều trị qua hỏi bệnh và thăm khám phát hiện hội chứng và triệu chứng sau:
- Có hội chứng xuất huyết: chảy máu mũi (P) số lượng nhiều, khó cầm; hay chảy máu chân răng sau đánh răng lâu cầm ( 2-3 ngày).
- Có hội chứng thiếu máu: mệt mỏi, ăn kém, da xanh, niêm mạc nhợt nhiều, không tương xứng với mức độ xuất huyết.
- Không có phì đại lợi; gan, lách, hạch ngoại vi không sờ thấy.
- Có HC nhiễm trùng: Sốt, mệt mỏi, chán ăn( hiện đã hết)
- Không đau đầu, không có dấu hiệu thần kinh khu trú.
- Tim đều TS 95 ck/p, T1, T2 rõ. Phổi thông khí được không rale
- Đại tiểu tiện bình thường

6. Chẩn đoán sơ bộ
 TD Leukemia cấp

7. Chẩn đoán phân biệt:
- Rối loạn sinh tủy
- Suy tủy xương
- Leukemia kinh

8. Cận lâm sàng

8.1 Đề xuất xét nghiệm
1. Công thức máu, Nhóm máu
2. Huyết - tủy đồ: Số lượng - hình thái tế bào, Hóa học tế bào
3. Sinh hóa máu
- Đông máu cơ bản
- Đánh giá tổn thương tế bào gan AST, ALT
- ĐGĐ: Na, K, Cl
- Ure, creatine, LDH, acid uric, CRPhs

4. Hội chẩn chuyên khoa: Tai mũi họng, mắt.
5. Điện tâm đồ
6. HIV Ag, Anti - HCV, HBsAg
7. XQ tim phổi

8.2 Kết quả :
TPT TB máu ngoại vi:
29/10
30/10
1/11
29/10
30/10
1/11
RBC (T/l)
2.29
2.81
2.89
WBC
0.77
0.5
0.8
HB (g/l)
62
79
84
NEUT
8.2%(0.04)
56.7%(0.29)
14.8%(0.1)
HCT
0.19
0.235
0.246
LYM
71.4%(0.55)
32.7%0.16)
57%(0.4)
MCV fl
80.8
83.9
85
EOS
0
3.3%(0.02)
0
MCH
27.1
28.3
29
BASE
0
0.5%
0
MCHC
335
337
341
MONO
23.4%(0.18)
3.9%(0.02)
HC lưới
PLT
16
65
48
Sl  BC lớn không bắt màu
0
0.01(2.9)
0
- Thiếu máu hồng cầu đẳng sắc, mức độ trung bình
- Không có Hồng cầu lưới trong máu ngoại vi
- Giảm 3 dòng tế bào máu ngoại vi, trong đó Bạch cầu và tiểu cầu giảm nặng
- Trong máu xuất hiện tế bào Bạch cầu lớn không bắt màu

Sinh hóa máu:
Đông máu:
29/10
30/10
1/11
29/10
30/10
1/11
PTs (11-13s)
13.7
16.3
13.9
NP rượu
(-)
(+++)
(+)
PT%(70-140)
74.4
57.6
72.6
Volkaulla
> 60
>60
>60
INR (0.9-1.1)
1.2
1.43
1.22
D-Dimer (mg/l)
7.927
46.137
14.393
APTTs (27-35)
27.2
32.3
24.7
Anti-Xa
0.27
rAPTT (<=1.2)
1.08
1.29
0.98
Fibrinogen (g/l)
3.098
2.287
2.347
DIC score
5
6
5
.
2/11
3/11
4/11
2/11
3/11
4/11
PTs (11-13s)
13.2
16.9
19.3
NP rượu
(-)
(+++)
PT%(70-140)
79.1
55
46
Volkaulla
>60
>60
INR (0.9-1.1)
1.15
1.52
1.73
D-Dimer (mg/l)
24.188
54.081
APTTs (27-35)
21.8
52.2
53.6
Anti-Xa
rAPTT (<=1.2)
0.87
1.68
1.73
Fibrinogen (g/l)
1.874
3.67
4.01
DIC score
6
7

Tủy nghèo tế bào:  Số lượng Hồng cầu, hồng cầu lưới, bạch cầu hạt, mẫu tiểu cầu giảm mạnh.
Tỉ lệ tế bào blast  trong tủy = 50% > 20% => Lơ xê mi cấp
Hóa học tế bào: Peroxydase (+), Sudan đen (+), Esterases đặc hiệu (+)
                                Esterase không đặc hiệu (+), PAS (-)
=> Hướng tới dòng tủy, tế bào hạt.
Kết luận: Lơ xê mi cấp thể M3
Đề xuất: - Công thức nhiễm sắc thể
                  - Sinh học phân tử: Gen PML- RAR, FLT4 – ITD, NPM1-mutA
                                                                        
Thông số
29/10
30/10
2/11
4/11
5/11
8/11
Ure (umol/L)
4.7
11.6
Creatinin (umol/L)
86
69
albumin (g/L)
41
protein (g/L)
72.7
2.17
Na ( mmol/l)
139
134
131
136
K
3.6
3.9
4.3
4.5
Cl
100
92
90
95
.
Thông số
29/11
30/11
2/11
4/11
5/11
8/11
Glucose ( mmol/l)
7.32
7.7
9.3
7.5
AST (U/L)
12.9
71
42
28
ALT (U/L)
18.4
216
216
95
Acid Uric

Siêu âm ổ bụng:
●Gan: gan không to, nhu mô đều, không thấy khối khu trú.
●Túi mật: thành đều, dịch mật trong, không có sỏi. Đường mật không giãn, không sỏi. OMC: không giãn, không có sỏi.
●Tĩnh mạch cửa: không giãn, không có huyết khối
●Lách tình thường, tĩnh mạch lách không giãn, không huyết khối
●Tụy, thận, bàng quang bình thường
● không có dịch tự do ổ bụng
Kết luận: Hiện tại không thấy bất thường

Gen PML/RAR ( bcr 3) (+)
FTL3- ITD (+)
=> Lơ xơ mi cấp dòng tủy thể M3

Điện tâm đồ: Nhịp xoang, tần số 95 ck/p. Block nhánh phải không hoàn toàn, không có biến đổi ST-T

9. Chẩn đoán xác định
Leukemia cấp dòng tủy thể M3 có biến chứng DIC

10. Điều trị

10.1 Mục đích điều trị:
Tiêu diệt tế bào ác tính để đạt được lui bệnh hoàn toàn
Tránh tái phát

10.2 Nguyên tắc điều trị:
Dùng phác đồ đa hóa trị liệu
Điều trị nhiều đợt: tấn công, củng cố, duy trì
Kết hợp điều trị đặc hiệu và điều trị hỗ trợ
Điều trị theo nhóm nguy cơ

1. Điều trị AML M3

1. Phác đồ tấn công CALGB 9710:
+ ATRA (45 mg/m2 da/ngày) đến khi lui bệnh hoàn toàn: Tối đa 90 ngày
+ Daunorubicin 50 mg/m2 da/ngày, truyền tĩnh mạch ngày 3-6;
+ Ara-C 200 mg/m2 da/ngày, truyền tĩnh mạch ngày 3-9.

2. Điều trị củng cố: 2-3 đợt
+ ATRA: người lớn 45 mg/m2 da/ngày; trẻ em: 25mg/m m2 da/ngày, đường uống ngày 1-7;
+ Daunorubicin 50 mg/m2 da/ngày, truyền tĩnh mạch ngày 3-5.

3. Điều trị duy trì bằng:
+ ATRA 45 mg/m2 da đường uống hàng ngày trong 15 ngày mỗi 3 tháng,
+ Mercaptopurine 60 mg/m2 da 1 lần hàng ngày và methotrexate 20 mg/m2 da 1 lần hàng tuần trong 2 năm.

2. Điều trị và dự phòng biến chứng
Điều trị DIC:
a. Điều trị chống đông.
Lovenox 40mg/0,4 ml x 2 bơm, tiêm dưới da 8h – 20 h. Duy trì Anti Xa : 0,35 - 0,7 UI /ml.
Cứ mỗi 6 giờ xét nghiệm kiểm tra TP, TCA, Fibrinogen, tiểu cầu một lần

b. Dự phòng xuất huyết, chống chảy máu:
+ Truyền khối tiểu cầu: khi lâm sàng có chảy máu và số lượng tiểu cầu < 50G/L hoặc không chảy máu nhưng số lượng tiểu cầu < 20G/L. Liều lượng: Duy trí số lượng tiểu cầu > 50 G/L.
+ Truyền huyết tương tươi đông lạnh khi có chảy máu và PT % giảm <50% hoặc không chảy máu nhƣng PT% < 30%; liều lượng: 15 - 20ml/kg/24h, ngừng truyền khi PT ≥ 70%.
+ Truyền tủa lạnh yếu tố VIII (cryoprecipitate) khi fibrinogen <1G/L; liều lượng: 2-3 đơn vị / 24 giờ, ngừng truyền khi fibrinogen ≥ 1,5 G/L.

3. Điều trị hỗ trợ
- Thiếu máu: Truyền khối hồng cầu. Mục tiêu duy tri Hb ≥ 80g/L
- Chống nhiễm trùng:
+ Điều trị trong môi trường vô khuẩn
+ Kháng sinh:
Meropenem 1g x 3 lọ chia 3 lần truyền tĩnh mạch .
Amikacin 500mg x 2 lọ truyền TM 1 lần
+ Chống nấm: Flucolazon
+ Kháng virus: Acyclovir 200 mg x 4 viên chia 2 lần sáng - chiều
- Chống tăng acid uric máu:
- Dự phòng loét dạ dày – tá tràng do stress: Nexium 40 mg x 1 viên uống 1 lần lúc 21h
- Dinh dưỡng: Dinh dưỡng đầy đủ.

11. Theo dõi
1. Trên lâm sàng:
- Xuất huyết: Chảy máu mũi, da, niêm mạc miệng, tiêu hóa, tiết niêu, võng mạc, não màng não …, Tiến triển của DIC
- Thiếu máu:
- Nhiễm trùng: Tai mũi họng, hô hấp, tiêu hóa….
2. Cận lâm sàng:
- Công thức máu.
- Đông máu toàn bộ, Anti Xa

12. Tiên lượng
+ Yếu tố tiên lượng tốt:
- Thể M3
- Gen PML/RAR ( bcr 3) (+)
+ Yếu tố tiên lượng xấu:
- FTL3- ITD (+) NPM1-mutA (-)
- Chưa được điều trị hóa chất do bị nhiễm khuẩn trước đó.
- Có biến chưng DIC
3. Tiên lượng chung: ...