2018-01-26

bệnh Kawasaki

KAWASAKI - Nhng biu hin lâm sàng.
Kawasaki là bnh viêm mch máu h thng cp tính thường gp tr nh. Tn thương ch yếu trên các mch máu có kích thước trung bình và nh mà quan trng nht là h mch vành.
Người ta thường chia thành 3 nhóm triu chng chính như sau:
I. Các biu hin lâm sàng hay gp:
1. St kéo dài trên 5 ngày
B
nh thường khi phát đột ngt vi triu chng st cao nhưng cũng có khi là biu hin ca viêm long đường hô hp trên. St là triu chng thường gp. St cao liên tc trên 5 ngày hoc hơn, nhit độ thường t 38- 40 oC và không đáp ng vi điu tr bng kháng sinh. Trước đây, khi chưa đưa Ig (imunoglobulin) vào điu tr, bnh nhân thường st trên 11 ngày. mt s bnh nhân, st có th gim cui tun th nht và đầu tun th 2 nhưng sau đó st tái li 1-2 ngày. Trường hp st cao, kéo dài và st tái phát là yếu t nguy cơ tn thương mch vành.
2. Viêm đỏ kết mc hai bên, không có nh
Xu
t hin sau khi tr st vài gi đến 2-3 ngày. Viêm kết mc không xut tiết, không to m , giác mc trong sut. Bnh nhân có cm giác s ánh sáng. Triu chng này thường t hết không cn điu tr.
3. Biến đổi khoang ming
Xu
t hin sau khi tr st 1-2 ngày:
- M
ôi đỏ sm, rp lên, nt n, r máu. Bnh nhân thường rt đau và ăn kém.
- L
ưỡi đỏ ni gai, hình qu dâu tây.
- Khoang mi
ng đỏ. Viêm lan ta niêm mc ming và hu hng. Biu hin đỏ lan ta nhưng không to bng nước, không gây l loét niêm mc ming, không có du hiu Koplick.
4. Biến đổi đầu chi
-
Đỏ tía lòng bàn tay, bàn chân, các ngón tay có th sưng hình thoi,tr thường đau và t chi dùng tay để cm đồ vt. Triu chng này xut hin sau st vài ngày ( trong 2-5 ngày đầu). Biu hin đỏ lòng bàn tay, bàn chân, phù n, thường gii hn rõ t c tay và c chân xung bàn tay, bàn chân.
- Bong da
đầu ngón tay, ngón chân xut hin mun vào tun th 2 và th 3 ca bnh. Thường bt đầu v trí đầu ngón sau đó lan ra xung quanh. Bt đầu bong ra đầu ngón tay trước, sau 2-3 ngày s bong da đầu ngón chân. Đôi khi da bong c lòng bàn tay, bàn chân.
5. Sưng hch c cp, không to m
H
ch góc hàm hay dưới cm sưng kích thước >= 1,5 cm, chc và không hóa m. Triu chng này thường xut hin sm, có khi cùng vi st. Hch c có th 1 bên hoc 2 bên. hch to nhanh, da xung quanh hch bình thường hoc đỏ nh. Bnh nhân thường không đau hoc đau ít. hch thường mt đi nhanh ngay trong tun đầu. D chn đoán nhm vi viêm hch c hoc quai b.
6. Ban đỏ đa dng toàn thân
Xu
t hin vào ngày th 3 -5 ca bnh. Có th ban dng si, hoc tinh hng nhit. Ban thường có b nhưng không bao gi kèm theo bng nước. Nhng đốm xut huyết cũng khó gp. Ban thường mt, thân và chi. tr nh còn gp tình trng viêm da vùng bn bìu. Ban thường không c định, có th hết nơi này nhưng li xut hin nơi khác trong vòng vài ngày.
II. Các biu hin lâm sàng khác ít gp hơn
1. Triu chng v đường tiêu hóa:
- Vi
êm gan: tr có th vàng mt, vàng da và suy tế bào gan
- N
ôn và tiêu chy: hay gp trong giai đon sm ca bnh. tr thường nôn dch trong, tiêu chy phân lng , màu vàng.
- Gi
ãn túi mt: tr có biu hin đau bng và tăng cm giác đau vùng HSP. Siêu âm bng thy hình nh túi mt to và thường bé đi khi điu tr bnh chính , không cn can thip ngoi khoa.
- Li
t hi tràng: Akikus Jonathan D. và cng s đã gp hi chng gi tc rut do lit hi tràng tr trai 3,5 tui b Kawasaki vi biu hin st, nôn và đau bng.
2. h hô hp:
Bi
u hin viêm long đường hô hp thường xut hin sm như ho, chy nước mũi. Ngoài ra viêm phế qun phi cũng có th gp trong giai đon cp và thường gây chn đoán nhm.
3. H tiết niu sinh dc:
- Vi
êm niu đạo: Pr niu, HC niu, BC niu
- Vi
êm tinh hoàn : tinh hoàn sưng to, đau, có th có tràn dch màng tinh hoàn.
M
t s bnh nhân còn có hi chng Ure huyết: gim lc cu thn, Pr niu, gim tiu cu, đái máu và thiếu máu tan máu.
4. Khp:
Bi
u hin đau khp hay viêm khp thường trong tun th nht hoc th 2. hay gp khp c tay đầu gi, hiếm khi gp khp háng và ct sng. Có th tràn dch khp mc độ nh đến va.
5. H thn kinh: có th gp
- H
ôn mê, co git, s ánh sáng
- Vi
êm màng não vô khun: tăng BC đơn nhân trong dch não ty
- C
ó th gp hi chng Reye trên nhng tr dùng liu cao Aspirin kéo dài.
6. Cơ quan khác: 
H
i chng hot hóa đại thc bào có th xy ra. Biu hin bng st kéo dài, gan lách to, suy gan, tăng feritin, triglycerid và gim Fibrinogen.
III. Các biu hin tim mch:
1. Giai đon cp
C
ó th gp các tn thương sau:
- Vi
êm cơ tim: Xut hin trong gđ cp ca bnh và mc độ nh, ít khi có biu hin suy tim. Bnh nhân thường có nhp tim nhanh, có th gp tiếng nga phi và T1 m. Nng hơn là tình trng sc tim. Viêm cơ tim hay gp tr Kawasaki ln tui khi các biu hin viêm không gim sau truyn Ig.
- Tr
àn dch màng ngoài tim: s lượng thường ít và biu hin ch yếu qua siêu âm tim, hiếm gp tình trng ép tim do tràn dch. Tuy nhiên,khi lượng dch nhiu và kéo dài thường kèm theo giãn phình ĐMV.
- R
i lon nhp tim: do tn thương đường dn truyn nhĩ tht. Trên lâm sàng hay gp nhp xoang nhanh hoc ngoi tâm thu. Block nhĩ tht hiếm gp hơn. Các biu hin bt thường trên đin tim thường mt nhanh sau điu tr bnh chính
2. Giai đon bán cp: ( cui tun th 2 - 4 ca bnh )
- Ph
ình, giãn động mch vành: phát hin qua siêu âm. Bnh nhân thường không có biu hin lâm sàng gì.
- Nh
i máu cơ tim do hình thành huyết khi , v phình ĐMV là nguyên nhân gây t vong tr Kawasaki
==> Như vy: Kawasaki là bnh gây tn thương nhiu cơ quan t chc và được chia thành 3 giai đon: giai đon cp, bán cp và giai đon mun.
Giai đon cp kéo dài khong 1-2 tun, đặc trưng bi st và các biu hin viêm cp.
Giai đon bán cp bt đầu t 2-4 tun sau khi bnh khi phát, gđ này bnh nhân thường có du hiu bong da đầu chi và tn thương ĐMV.
Giai đon mun, không còn triu chng lâm sàng, bnh gây tn thương nhiu cơ quan như tim mch, hô hp, tiêu hóa, thn kinh, tiết niu.