2018-07-07

trắc nghiệm 20 bài sinh lý học trên trang yhoctructuyen.com (10 bài sau)


Chương 11 - sinh lý bộ máy tiêu hóa
* Dịch nước bọt: Có hai loại tuyến nước bọt là tuyến mang tai và tuyến dưới hàm.
A. đúng
B. sai
B
* Dịch nước bọt: Amylase có tác dụng thuỷ phân tinh bột sống, chín thành maltose.
A. đúng
B. sai
B
* Dịch nước bọt: Chất nhầy của nước bọt có tác dụng bảo vệ niêm mạc miệng, dễ nuốt thức ăn.
A. đúng
B. sai
A
* Dịch nước bọt: Nước bọt được bài tiết trong cả ngày.
A. đúng
B. sai
A
* Dịch nước bọt: Thể tích và thành phần nước bọt cũng phụ thuộc vào bản chất thức ăn.
A. đúng
B. sai
A
* Thức ăn chứa trong dạ dày: Thức ăn vào dạ dày đến đâu áp suất trong dạ dày tăng lên đến đó.
A. đúng
B. sai
B
* Thức ăn chứa trong dạ dày: Thức ăn vào trước nằm ở giữa khối thức ăn trong dạ dày.
A. đúng
B. sai
B
* Thức ăn chứa trong dạ dày: Sau bữa ăn phần lớn thức ăn được chứa ở phần xa của dạ dày.
A. đúng
B. sai
B
* Thức ăn chứa trong dạ dày: Phần thức ăn nằm bên ngoài khối thức ăn được đưa xuống hang vị trước.
A. đúng
B. sai
A
* Thức ăn chứa trong dạ dày: Thời gian thức ăn nằm ở trong dạ dày phụ thuộc vào bản chất thức ăn.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của HCl trong dịch vị: Hoạt hoá pepsinogen.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của HCl trong dịch vị: Tạo ra pH cho pepsin hoạt động.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của HCl trong dịch vị: Thuỷ phân nucleoprotein.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của HCl trong dịch vị: Thủy phân cellulose thực vật non.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của HCl trong dịch vị: Phá vỡ vỏ liên kết bao quanh khối cơ của thức ăn.
A. đúng
B. sai
A
* Hoạt động cơ học của ruột: Được chi phối bởi đám rối thần kinh nội tại của ruột.
A. đúng
B. sai
A
* Hoạt động cơ học của ruột: Kích thích thần kinh giao cảm làm tăng nhu động ruột.
A. đúng
B. sai
B (giao cảm giảm, phó gc tăng)
* Hoạt động cơ học của ruột: Kích thích thần kinh phó giao cảm làm giảm nhu động ruột.
A. đúng
B. sai
B
* Hoạt động cơ học của ruột: Thức ăn chứa trong ruột làm tăng hoạt động cơ học của ruột.
A. đúng
B. sai
A
* Hoạt động cơ học của ruột: Motilin làm tăng hoạt động cơ học của ruột.
A. đúng
B. sai
A
* Hoạt động cơ học của dạ dày: Thức ăn xuống đến cuối thực quản, nhờ phản xạ ruột tâm vị mở ra.
A. đúng
B. sai
A
* Hoạt động cơ học của dạ dày: Khi pH của thức ăn trong dạ dày giảm thấp thì tâm vị đóng lại.
A. đúng
B. sai
B
* Hoạt động cơ học của dạ dày: Khi dạ dày không có thức ăn, dạ dày vẫn có những co bóp yếu và thưa.
A. đúng
B. sai
A
* Hoạt động cơ học của dạ dày: Khi có cảm giác đói thì co bóp của dạ dày tăng lên.
A. đúng
B. sai
A
* Hoạt động cơ học của dạ dày: Ngoài bữa ăn môn vị luôn đóng.
A. đúng
B. sai
B
* Ở một con chó, người ta tạo ra ở dạ dày một túi dạ dày nhỏ vẫn được cung cấp máu nhưng cắt dây thần kinh chi phối nó. Có thể lấy dịch từ túi dạ dày nhỏ đó. Khi con chó hoàn toàn tỉnh táo thấy: Ngoài bữa ăn túi dạ dày nhỏ vẫn bài tiết dịch vị.
A. đúng
B. sai
A
* Ở một con chó, người ta tạo ra ở dạ dày một túi dạ dày nhỏ vẫn được cung cấp máu nhưng cắt dây thần kinh chi phối nó. Có thể lấy dịch từ túi dạ dày nhỏ đó. Khi con chó hoàn toàn tỉnh táo thấy: Những kích thích của thức ăn ở giai đoạn đầu cũng gây tăng bài tiết dịch.
A. đúng
B. sai
B
* Ở một con chó, người ta tạo ra ở dạ dày một túi dạ dày nhỏ vẫn được cung cấp máu nhưng cắt dây thần kinh chi phối nó. Có thể lấy dịch từ túi dạ dày nhỏ đó. Khi con chó hoàn toàn tỉnh táo thấy: Trong và sau bữa ăn bài tiết dịch vị cũng tăng lên.
A. đúng
B. sai
A
* Ở một con chó, người ta tạo ra ở dạ dày một túi dạ dày nhỏ vẫn được cung cấp máu nhưng cắt dây thần kinh chi phối nó. Có thể lấy dịch từ túi dạ dày nhỏ đó. Khi con chó hoàn toàn tỉnh táo thấy: Làm căng phồng túi dạ dày nhỏ cũng làm tăng bài tiết dịch vị ở túi dạ dày.
A. đúng
B. sai
A
* Ở một con chó, người ta tạo ra ở dạ dày một túi dạ dày nhỏ vẫn được cung cấp máu nhưng cắt dây thần kinh chi phối nó. Có thể lấy dịch từ túi dạ dày nhỏ đó. Khi con chó hoàn toàn tỉnh táo thấy: Nếu ghép túi dạ dày nhỏ đó vào một nơi nào đó trong cơ thể thì sự bài tiết dịch không tăng lên trong và sau bữa ăn.
A. đúng
B. sai
B
* Điều hoà bài tiết dịch tiêu hoá: Dây X tham gia bài tiết nước bọt.
A. đúng
B. sai
B (dây vii, ix tăng men và điện giải, giao cảm tăng nhầy)
* Điều hoà bài tiết dịch tiêu hoá: Kích thích dây X làm tăng bài tiết dịch vị, dịch tuỵ.
A. đúng
B. sai
A
* Điều hoà bài tiết dịch tiêu hoá: Kích thích hệ thần kinh phó giao cảm làm giảm bài tiết dịch tuỵ.
A. đúng
B. sai
B
* Điều hoà bài tiết dịch tiêu hoá: Kích thích dây X làm tăng bài tiết dịch ruột.
A. đúng
B. sai
B
* Điều hoà bài tiết dịch tiêu hoá: Kích thích dây X làm tăng bài xuất mật.
A. đúng
B. sai
A
* Tên enzym, cơ chất mà nó tác dụng và sản phẩm tiêu hoá: (1-Tên enzym 2-Cơ chất 3-Sản phẩm)
(1) pepsin - (2) protein - (3) pepton, proteoza
A. đúng
B. sai
A
* Tên enzym, cơ chất mà nó tác dụng và sản phẩm tiêu hoá: (1-Tên enzym 2-Cơ chất 3-Sản phẩm)
(1) trypsin - (2) protein, polypeptid - (3) peptid, acid amin
A. đúng
B. sai
B (không có aa)
* Tên enzym, cơ chất mà nó tác dụng và sản phẩm tiêu hoá: (1-Tên enzym 2-Cơ chất 3-Sản phẩm)
(1) chymotrypsin - (2) polypeptid - (3) peptid, acid amin
A. đúng
B. sai
B (không có aa)
* Tên enzym, cơ chất mà nó tác dụng và sản phẩm tiêu hoá: (1-Tên enzym 2-Cơ chất 3-Sản phẩm)
(1) lipase - (2) triglycerid - (3) a.béo, monoglycerid
A. đúng
B. sai
A
* Tên enzym, cơ chất mà nó tác dụng và sản phẩm tiêu hoá: (1-Tên enzym 2-Cơ chất 3-Sản phẩm)
(1) iminopeptidase - (2) peptid - 3) acid imin
A. đúng
B. sai
A
====================
Chương 12 - sinh lý bài tiết nước tiểu            
* Thận có các chức năng sau đây, trừ:
A. Tham gia điều hoà các thành phần nội môi.
B. Tham gia điều hoà huyết áp.
C. Tham gia điều hoà cân bằng acid - base.
D. Tham gia điều hoà chức năng nội tiết.
E. Tham gia điều hoà sản sinh hồng cầu.
D
* Chức năng của nephron trong quá trình bài tiết nước tiểu:
A. Lọc và bài tiết các chất không cần thiết ra khỏi cơ thể.
B. Lọc các chất không cần thiết ra khỏi máu và tái hấp thu các chất cần thiết trở lại máu.
C. Lọc và bài tiết các chất không cần thiết ra khỏi cơ thể, tái hấp thu các chất cần thiết trở lại máu.
D. Lọc và bài tiết các chất không cần thiết ra khỏi cơ thể, tái hấp thu nước trở lại máu.
C
* Quá trình lọc xảy ra ở:
A. Mao mạch cầu thận.
B. Mao mạch quanh ống thận.
C. Mao mạch cầu thận và mao mạch quanh ống thận.
D. Toàn bộ các phần của ống thận.
A
* Cấu tạo mao mạch và áp suất mao mạch ở thận rất phù hợp với chức năng tạo nước tiểu được thể hiện ở đặc điểm:
A. Mạng lưới mao mạch dày đặc quanh cầu thận và ống thận.
B. Mao mạch cầu thận có áp suất thấp, mao mạch quanh ống thận có áp suất cao.
C. Mao mạch cầu thận có áp suất cao, mao mạch quanh ống thận có áp suất thấp.
D. Mạch máu vùng tuỷ thận là những mạch thẳng (vasarecta).
C
* Dịch lọc cầu thận:
A. Thành phần như huyết tương trong máu động mạch.
B. Nồng độ ion giống trong máu động mạch.
C. Thành phần ion không giống huyết tương trong máu động mạch.
D. Có pH bằng pH của huyết tương.
E. Thành phần protein giống như huyết tương.
D
* Các áp suất có tác dụng đẩy nước và các chất hoà tan từ mao mạch cầu thận vào bao Bowman:
A. Áp suất keo trong bao Bowman và áp suất thuỷ tĩnh trong mao mạch cầu thận.
B. Áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman và áp suất keo trong mao mạch cầu thận.
C. Áp suất keo trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao Bowman.
D. Áp suất thuỷ tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman.
A
* áp suất có tác dụng ngăn cản quá trình lọc cầu thận:
A. áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman.
B. áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong mao mạch cầu thận.
C. áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao Bowman.
D. áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman và áp suất keo trong mao mạch cầu thận.
E. áp suất keo trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao Bowman.
D
* Lưu lượng lọc cầu thận tăng khi:
A. Kích thích thần kinh giao cảm.
B. Tiểu động mạch đi co mạnh.
C. Tiểu động mạch đến giãn.
D. Tiểu động mạch đi giãn.
C
* Cơ chế tự điều hoà lưu lượng lọc cầu thận là:
A. Sự kết hợp hai cơ chế feedback (-) làm giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi.
B. Sự kết hợp hai cơ chế feedback (+) làm giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi.
C. Sự kết hợp một cơ chế feedback (-) với một cơ chế feedback (+) làm giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi.
D. Do các tế bào cận cầu thận bài tiết renin vào máu để tổng hợp angiotensin.
E. Do các tế bào Maculadensa đảm nhận.
A
* ADH làm tăng tái hấp thu nước ở:
A. ống lượn gần và ống lượn xa.
B. ống lượn gần và quai Henlé.
C. ống lượn xa và ống góp.
D. ống góp vùng vỏ và ống lượn xa.
E. ống góp vùng tuỷ và ống lượn xa.
C
* Lượng dịch lọc được tái hấp thu nhiều nhất ở:
A. ống lượn gần.
B. Quai Henlé.
C. ống lượn xa.
D. ống góp vùng vỏ.
E. ống góp vùng tuỷ.
A
* Nếu hệ số lọc sạch của một chất ít hơn hệ số lọc sạch của inulin thì:
A. Chất đó được bài tiết ở ống lượn gần nhiều hơn ở ống lượn xa.
B. Chất đó được tái hấp thu ở ống thận.
C. Chất đó được bài tiết ở ống thận.
D. Chất đó vừa được bài tiết, vừa được tái hấp thu ở ống thận.
B
* Tái hấp thu glucose xảy ra ở:
A. ống lượn gần.
B. Quai Henlé.
C. ống lượn xa.
D. ống góp vùng vỏ.
E. ống góp vùng tuỷ.
A
* Aldosteron gây ảnh hưởng lớn nhất lên:
A. Tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần.
B. Tái hấp thu Na+ ở phần mỏng quai Henlé.
C. Tái hấp thu Na+ ở phần dày quai Henlé.
D. Tái hấp thu Na+ ở ống góp.
E. Tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa.
E
* Tái hấp thu glucose theo cơ chế:
A. Vận chuyển tích cực thứ phát (đồng vận chuyển với Na+) ở bờ diềm bàn chải vào trong tế bào, sau đó khuếch tán thuận hoá qua bờ bên và bờ đáy.
B. Vận chuyển tích cực thứ phát (vận chuyển ngược với Na+) ở bờ diềm bàn chải vào trong tế bào, sau đó khuếch tán thuận hoá qua bờ bên và bờ đáy.
C. Khuếch tán thuận hoá qua bờ diềm bàn chải, sau đó vận chuyển tích cực thứ phát (đồng vận chuyển với Na+) qua bờ bên và bờ đáy.
D. Khuếch tán thuận hoá qua bờ diềm bàn chải, sau đó vận chuyển tích cực thứ phát (vận chuyển ngược với Na+) qua bờ bên và bờ đáy.
E. Vận chuyển tích cực nguyên phát qua bờ diềm bàn chải, sau đó vận chuyển tích cực thứ phát (đồng vận chuyển với Na+) qua bờ bên và bờ đáy.
A
* Tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần theo cơ chế:
A. Vận chuyển tích cực nguyên phát từ lòng ống vào tế bào, khuếch tán thuận hoá từ tế bào vào dịch kẽ.
B. Khuếch tán đơn thuần từ lòng ống vào tế bào, vận chuyển tích cực thứ phát từ tế bào vào dịch kẽ.
C. Khuếch tán thuận hoá từ lòng ống vào tế bào, vận chuyển tích cực nguyên phát từ tế bào vào dịch kẽ.
D. Vận chuyển tích cực nguyên phát từ lòng ống vào tế bào, vận chuyển tích cực thứ phát từ tế bào vào dịch kẽ.
E. Khuếch tán đơn thuần từ lòng ống vào tế bào, khuếch tán thuận hoá từ tế bào vào dịch kẽ.
C
* Tái hấp thu ở quai Henle:
A. Ngành xuống tái hấp thu Na+, ngành lên tái hấp thu nước và urê.
B. Ngành xuống tái hấp thu nước và urê, ngành lên tái hấp thu Na+ .
C. Ngành xuống tái hấp thu Na+ và urê, ngành lên tái hấp thu nước.
D. Ngành xuống tái hấp thu nước, ngành lên tái hấp thu Na+ và urê.
B
* Nồng độ của một chất trong huyết tương là 0,2 mg/1ml; trong nước tiểu là 2mg/ml; lượng nước tiểu là 2 ml/min. Hệ số lọc sạch đúng của chất đó là:
A. 2 ml/min.
B. 10 ml/min.
C. 20 ml/min.
D. 100 ml/min.
E. 200 ml/min.
C
* Ở một phụ nữ khả năng thải của thận đối với glucose là 350mg/min thì lượng glucose bị mất theo nước tiểu là:
A. 0 mg/min.
B. 50 mg/min.
C. 220 mg/min.
D. 225 mg/min.
E. 320 mg/min
B
* Có một lượng rất ít protein trong dịch lọc cầu thận là vì:
A. Các phân tử protein huyết tương đều quá lớn so với kích thước của lỗ lọc.
B. Điện tích âm của lỗ lọc đã đẩy lùi các phân tử protein huyết tương.
C. Do kích thước của lỗ lọc và điện tích âm của lỗ lọc.
D. Do điện tích dương của lỗ lọc hút và giữ lại các phân tử protein.
C
* Một chất được dùng để đánh giá chức năng lọc cầu thận khi:
A. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu và bài tiết ở ống thận.
B. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu nhưng không được bài tiết ở ống thận.
C. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu nhưng được bài tiết ở ống thận.
D. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu và được bài tiết ở ống thận.
A
* Một chất được dùng để đánh giá chức năng bài tiết khi:
A. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu và bài tiết ở ống thận.
B. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu mà không được bài tiết ở ống thận.
C. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu, được bài tiết ở ống thận.
D. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu và được bài tiết ở ống thận.
C
* Một chất được dùng để đánh giá chức năng tái hấp thu khi:
A. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu và bài tiết ở ống thận.
B. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu nhưng không được bài tiết ở ống thận.
C. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu nhưng được bài tiết ở ống thận.
D. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu và được bài tiết ở ống thận.
B
* Vai trò của thận trong điều hoà cân bằng acid-base là:
A. Duy trì nồng độ ion bicarbonat trong dịch ngoại bào ở mức hằng định.
B. Duy trì nồng độ ion H+ trong dịch nội bào ở mức hằng định.
C. Duy trì nồng độ phosphat trong máu ở mức hằng định.
D. Duy trì nồng độ ion OH- trong dịch ngoại bào ở mức hằng định.
A
* Khi có rối loạn thăng bằng acid-base thì:
A. Thận sẽ đưa pH trở lại hoàn toàn bình thường sau vài giây.
B.Thận sẽ đào thải tới 1000mMol acid hoặc base mỗi ngày.
C. Thận sẽ đưa pH trở lại bình thường sau vài ngày.
D. Thận điều chỉnh pH nhanh nhưng không hoàn toàn về bình thường.
C
* Thận có vai trò trong điều hoà pH vì:
A. Thận bài tiết ion H+ khi nhiễm toan.
B. Thận bài tiết bicarbonat khi nhiễm toan.
C. Thận bài tiết Na+ khi nó tái hấp thu ion bicarbonat
D. Thận điều hoà pH rất nhanh.
E. Ở trong ống thận có hệ đệm bicarbonat rất mạnh.
A
* Erythropoietin:
A. Là một glycoprotein có trọng lượng phân tử 34.000 do gan, thận, lách và tuỷ xương sản xuất.
B. Là một hormon do thận bài tiết có tác dụng kích thích sản sinh hồng cầu.
C. Được sản xuất chậm khi các mô bị thiếu oxy vài ngày.
D. Nó kích thích làm tăng quá trình tổng hợp Hb trong bào tương nhưng làm giảm quá trình vận động cuả hồng cầu lưới trong máu ngoại vi.
B
* Cơ chế lọc ở cầu thận:
A. PB giữ nước và các chất hoà tan ở lại bao Bowman.
B. PK đẩy nước và các chất hoà tan ra khỏi mạch máu.
C. PH và PK đẩy nước và các chất hoà tan từ mạch máu vào bao Bowman.
D. PH đẩy nước và các chất hoà tan ra khỏi mạch máu.
E. PK và PH đều giữ nước và các chất hoà tan ở lại mạch máu.
D
* Các yếu tố ảnh hưởng đến lưu lượng lọc cầu thận:
A. Giãn tiểu động mạch đến, giãn tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc.
B. Giãn tiểu động mạch đến, co tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc.
C. Kích thích thần kinh giao cảm làm tăng lưu lượng lọc.
D. Co cả tiểu động mạch đến và tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc.
E. Huyết áp động mạch hệ thống giảm làm tăng lưu lượng lọc.
B
* Dịch lọc cầu thận:
A. Có thành phần như huyết tương trong máu động mạch.
B. Có thành phần protein như huyết tương.
C. Có thành phần giống dịch bạch huyết thu nhận từ ống ngực.
D. Có cùng áp suất thẩm thấu với huyết tương.
E. Có thành phần không giống với huyết tương trong máu động mạch.
D
* Tái hấp thu glucose ở ống thận:
A. Glucose được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận.
B. Glucose được tái hấp thu ở ống lượn gần.
C. Glucose được tái hấp thu ở ống lượn gần và ống lượn xa.
D. Glucose được tái hấp thu hoàn toàn ở ống thận khi nồng độ trong máu thấp hơn 160 mg%.
B
* Na+ được tái hấp thu ở:
A. ống lượn gần, ngành lên của quai Henlé, ống lượn xa và ống góp.
B. ống lượn gần, ngành xuống của quai Henlé, ống lượn xa và ống góp.
C. ống lượn gần, quai Henlé, ống lượn xa và ống góp.
D. ống lượn gần, ống lượn xa và ống góp.
E. ở ống lượn gần, ngành lên quai Henlé, ống lượn xa.
A
* Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở:
A. Ngành xuống của quai Henlé.
B. Ngành lên của quai Henlé.
C. ống lượn gần.
D. ống lượn xa.
D
* Một người bình thường sau khi uống 1000 ml NaCl 0,9% thì:
A. Thể tích nước tiểu tăng.
B. áp suất thẩm thấu của nước tiểu tăng.
C. áp suất thẩm thấu của huyết tương tăng.
D. Tăng bài tiết ADH.
E. Tăng bài tiết aldosteron.
A
* Nước được tái hấp thu chủ yếu ở:
A. ống lượn gần theo cơ chế thụ động.
B. Ngành xuống của quai Henle theo cơ chế thụ động.
C. Ngành lên của quai Henle theo cơ chế thụ động.
D. ống lượn xa dưới tác dụng của ADH.
E. ống góp dưới tác dụng của ADH.
A
* Hormon nào sau đây do thận bài tiết:
A. Angiotensinogen, renin.
B. Cortisol, ADH.
C. Aldosteron, erythropoietin.
D. ADH, aldosteron.
E. Renin, erythropoietin.
E
* Nồng độ của một chất trong huyết tương là 0,1mg/1ml; trong nước tiểu là 1 mg/1ml, lượng nước tiểu là 2ml/phút. Hệ số lọc sạch đúng của chất đó:
A. 2 ml/ phút.
B. 10 ml/ phút.
C. 20 ml/ phút.
D. 100 ml/ phút.
E. 200 ml/ phút.
C
* Aldosteron trong máu tăng dẫn đến:
A. Tăng tái hấp thu ion HCO3- ở ống thận.
B. Tăng thể tích nước tiểu.
C. Tăng bài tiết nước và ion Na+ ở ống thận.
D. Tăng lưu lượng lọc ở cầu thận.
E. Tăng tái hấp thu ion Na+ và bài tiết ion K+ ở ống thận.
E
* Mức vận chuyển tối đa (Tm) của một chất là:
A. Mức tối đa chất đó có thể được lọc.
B. Mức tối đa chất đó có thể được tái hấp thu hoặc được bài tiết.
C. Mức tối đa chất đó có thể được pha loãng trong nước tiểu.
D. Mức tối đa chất đó có thể được cô đặc trong nước tiểu.
E. Mức tối đa chất đó có thể được bài xuất theo nước tiểu.
B
* Yếu tố nào sau đây thể hiện vai trò của thận trong tạo hồng cầu:
A. Thận tái hấp thu các chất tham gia tạo hồng cầu.
B. Bản thân thận là một cơ quan sản sinh hồng cầu từ tế bào gốc.
C. Thận bài tiết erythropoietin để thúc đẩy việc sản sinh hồng cầu của tuỷ xương.
D. Thận cung cấp các yếu tố cần thiết để tạo hồng cầu.
C
* Lọc ở cầu thận: Màng lọc cầu thận có tính thấm chọn lọc cao là nhờ kích thước của các lỗ lọc và màng đáy của cầu thận được cấu tạo bằng lipid.
A. đúng
B. sai
B
* Lọc ở cầu thận: Dịch lọc ở cầu thận có cùng áp suất thẩm thấu với huyết tương.
A. đúng
B. sai
A
* Lọc ở cầu thận: Hơn 99% lượng dịch lọc ở cầu thận được tái hấp thu, phần nhỏ còn lại tạo thành nước tiểu.
A. đúng
B. sai
A
* Lọc ở cầu thận: Lưu lượng lọc cầu thận luôn được duy trì ở mức độ tương đối ổn định nhờ vai trò chủ yếu của hệ thống thần kinh chi phối thận.
A. đúng
B. sai
B (tk giao cảm không có td rõ như cơ chế tự điều hoà)
* Quá trình lọc cầu thận xảy ra được khi áp suất thuỷ tĩnh trong huyết tương lớn hơn tổng của áp suất keo huyết tương và áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman.
A. đúng
B. sai
A
* Cơ chế ảnh hưởng đến lưu lượng lọc ở cầu thận: Dòng máu qua thận tăng làm tăng lưu lượng lọc cầu thận.
A. đúng
B. sai
A
* Cơ chế ảnh hưởng đến lưu lượng lọc ở cầu thận: Dù huyết áp toàn thân tăng cao trên 200mmHg thì lượng nước tiểu vẫn không thay đổi.
A. đúng
B. sai
B
* Cơ chế ảnh hưởng đến lưu lượng lọc ở cầu thận: Nếu kích thích giao cảm mạnh và kéo dài, thì lưu lượng máu thận, lưu lượng lọc và lượng nước tiểu sẽ trở về mức bình thường trong vòng 20-30 ph.
A. đúng
B. sai
A
* Cơ chế ảnh hưởng đến lưu lượng lọc ở cầu thận: Nồng độ aldosteron trong máu tăng làm tăng lưu lượng lọc cầu thận.
A. đúng
B. sai
B
* Cơ chế ảnh hưởng đến lưu lượng lọc ở cầu thận: Co tiểu động mạch đến và giãn tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc cầu thận.
A. đúng
B. sai
B
* Ure: Được tái hấp thu theo cơ chế thụ động ở ống lượn gần.
A. đúng
B. sai
A
* Ure: Không được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận.
A. đúng
B. sai
B
* Ure: Được bài tiết ở tất cả các đoạn của ống thận.
A. đúng
B. sai
B
* Ure được tái hấp thu ở phần dày của quai Henlé và phần đầu của ống lượn xa.
A. đúng
B. sai
B
* Ure: Khi nồng độ ADH tăng sẽ làm tăng nồng độ ure trong nước tiểu.
A. đúng
B. sai
A
* Aldosteron: Do lớp cầu của tuyến vỏ thượng thận bài tiết.
A. đúng
B. sai
A
* Aldosteron: Mức độ bài tiết phụ thuộc vào nồng độ Na+ trong máu và renin- angiotensin.
A. đúng
B. sai
A
* Aldosteron: Có tác dụng điều hoà nồng độ K+ trong dịch ngoại bào.
A. đúng
B. sai
A
* Aldosteron: Khi huyết áp toàn thân tăng cao thì gây tăng tiết aldosteron.
A. đúng
B. sai
B
* Aldosteron: Cơ chế tác dụng của aldosteron là tham gia vào quá trình tổng hợp protein mang để vận chuyển Na+.
A. đúng
B. sai
A
* Ion H+: Được bài tiết ở tất cả các phần của ống thận.
A. đúng
B. sai
B
* Ion H+: Sự bài tiết H+ chịu sự điều hoà của nồng độ CO2 dịch ngoại bào.
A. đúng
B. sai
A
* Ion H+: Được bài tiết vào lòng ống thận theo cơ chế vận chuyển tích cực để điều hoà pH máu ở đoạn ống lượn xa.
A. đúng
B. sai
A
* Ion H+: Được tái hấp thu ở ống lượn gần.
A. đúng
B. sai
B
* Ion H+: Chịu sự điều hoà của hormon ADH.
A. đúng
B. sai
B
* Tái hấp thu glucoza ở ống thận: Glucoza được tái hấp thu hoàn toàn ở ống lượn gần.
A. đúng
B. sai
A
* Tái hấp thu glucoza ở ống thận: Glucoza được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận.
A. đúng
B. sai
B
* Tái hấp thu glucoza ở ống thận: Glucoza được tái hấp thu theo cơ chế khuếch tán thụ động ở ống thận.
A. đúng
B. sai
B
* Tái hấp thu glucoza ở ống thận: Tái hấp thu Glucoza ở ống thận phụ thuộc vào nồng độ glucoza máu.
A. đúng
B. sai
A
* Tái hấp thu glucoza ở ống thận: Ngưỡng tái hấp thu đường thận là 180mg/100ml huyết tương (180mg%).
A. đúng
B. sai
A
* Tái hấp thu Na+ ở ống thận: Natri được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần.
A. đúng
B. sai
A
* Tái hấp thu Na+ ở ống thận: Natri được tái hấp thu ở tất cả mọi đoạn của ống thận.
A. đúng
B. sai
B (không có ở ngành xuống quai Henle)
* Na+ được tái hấp thu theo cơ chế vận chuyển tích cực ở bờ lòng ống.
A. đúng
B. sai
B (khuếch tán thuận hoá, đồng vận chuyển với glucose)
* Tái hấp thu Na+ ở ống thận: Ngành xuống của quai henle chỉ tái hấp thu Na+.
A. đúng
B. sai
B
* Tái hấp thu Na+ ở ống thận: Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa và ống góp.
A. đúng
B. sai
A
* Tái hấp thu nước ở ống thận: Nước được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần.
A. đúng
B. sai
A
* Tái hấp thu nước ở ống thận: Nước được tái hấp thu ở tất cả mọi đoạn của ống thận.
A. đúng
B. sai
B
* Tái hấp thu nước ở ống thận: ADH và aldosteron làm tăng tái hấp thu nước ở ống thận.
A. đúng
B. sai
B
* Tái hấp thu nước ở ống thận: Ngành lên của quai henle chỉ cho nước thấm qua.
A. đúng
B. sai
B
* Tái hấp thu nước ở ống thận: Nước được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần nhờ áp suất thẩm thấu tăng ở dịch kẽ quanh ống thận.
A. đúng
B. sai
A
* Lọc ở cầu thận: Lọc ở cầu thận có cùng một cơ chế như sự trao đổi chất ở dịch kẽ tế bào.
A. đúng
B. sai
A
* Lọc ở cầu thận: Dịch lọc có thành phần như huyết tương trong máu động mạch.
A. đúng
B. sai
B
* Lọc ở cầu thận: Máu trong tiểu động mạch đi có độ quánh cao hơn máu trong tiểu động mạch đến.
A. đúng
B. sai
A
* Lọc ở cầu thận: Lưu lượng lọc cầu thận bình thường là 125ml/phút.
A. đúng
B. sai
A
* Lọc ở cầu thận: Phân số lọc cầu thận quyết định lượng nước tiểu tạo thành.
A. đúng
B. sai
B
* Về tác dụng của aldosteron: Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ chủ yếu ở ống lượn xa.
A. đúng
B. sai
A
* Về tác dụng của aldosteron: Bài tiết aldosteron tăng khi áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào tăng.
A. đúng
B. sai
B
* Về tác dụng của aldosteron: Aldosteron trong máu tăng dẫn đến tăng tái hấp thu Na+ và bài tiết K+ ở ống thận.
A. đúng
B. sai
A
* Về tác dụng của aldosteron: Aldosteron do lớp lưới của vỏ thượng thận bài tiết ra.
A. đúng
B. sai
B
* Về tác dụng của aldosteron: Khi cơ thể mất máu nặng thì tăng bài tiết aldosteron.
A. đúng
B. sai
A
====================
Chương 13 - sinh lý nội tiết
* Hormon là một chất hoá học do:
A. Một tuyến nội tiết bài tiết vào máu và có tác dụng ở phần xa của cơ thể.
B. Một cơ quan bài tiết vào máu và có tác dụng ở phần xa của cơ thể.
C. Một nhóm tế bào bài tiết vào máu và có tác dụng các tế bào khác của cơ thể.
D. Một nhóm tế bào hoặc một tuyến nội tiết bài tiết vào máu và có tác dụng ở các tế bào khác của cơ thể.
D
* Các hormon sau đây đều là hormon của tuyến nội tiết, trừ:
A. Calcitonin.
B. Estrogen.
C. Noradrenalin.
D. Aldosteron.
E. Secretin.
E (bài tiết từ tế bào S của tá tràng, làm kích thích sự bài tiết của dạ dày và tuỵ)
* Vị trí receptor tiếp nhận hormon tại tế bào đích là:
A. Trong bào tương, trong nhân tế bào, màng trong tế bào.
B. Màng ngoài tế bào, bào tương, màng trong tế bào.
C. Màng ngoài tế bào, bào tương, trong nhân tế bào.
D. Màng tế bào, bào tương, trong nhân tế bào.
C
* Các chất sau đây đều là chất truyền tin thứ hai, trừ:
A. Leukotrien.
B. Inositol triphosphat.
C. AMP vòng.
D. Ion Ca++
E. Diacyl glycerol.
A
* Chất truyền tin thứ hai là:
A. AMP vòng, ion Mg++, phospholipid.
B. AMP vòng, ion Ca++, mảnh phosholipid.
C. AMP vòng, ion Ca++, mảnh inositol triphosphat.
D. AMP vòng, ion Ca++ , mảnh phospholipid.
D
* Hormon có tác dụng tại tế bào đích thông qua hoạt hoá hệ gen là:
A. Aldosteron.
B. Angiotensin.
C. Prostaglandin.
D. Histamin.
A
* Điều hoà ngược âm tính là kiểu điều hoà từ tuyến đích đến tuyến chỉ huy nhằm:
A. Tăng nồng độ hormon tuyến chỉ huy mỗi khi nồng độ hormon tuyến đích giảm.
B. Giảm nồng độ hormon tuyến chỉ huy mỗi khi nồng độ hormon tuyến đích tăng.
C. Điều chỉnh nồng độ hormon tuyến chỉ huy ở mức thích hợp mỗi khi nồng độ hormon tuyến đích thay đổi.
D. Điều chỉnh nồng độ hormon tuyến đích trở về mức bình thường mỗi khi nồng độ của nó thay đổi.
C
* Điều hoà ngược dương tính là kiểu điều hoà:
A. Tạo sự ổn định cân bằng nội môi ở mức cao hơn trong quá trình bệnh lý.
B. Tạo sự mất ổn định cân bằng nội môi dẫn đến tình trạng bệnh lý.
C. Tạo sự mất ổn định cân bằng nội môi tạm thời để bảo vệ cơ thể.
D. Tạo sự ổn định cân bằng nội môi ở mức cao hơn để bảo vệ cơ thể.
C
* Đặc điểm của cơ chế điều hoà ngược âm tính là:
A. Thường gặp trong điều hoà chức năng hệ nội tiết.
B. Thường gặp trong điều hoà chức năng của cơ thể.
C. Thường gặp trong điều hoà các phản ứng hoá học ở mức tế bào.
D. Thường gặp trong điều hoà chức năng ở mức cơ quan.
B
* Phương pháp chẩn đoán có thai dựa trên nguyên tắc phát hiện sự có mặt của HCG trong máu hoặc trong nước tiểu vì:
A. HCG xuất hiện rất sớm sau khi có thai do vậy có thể phát hiện sớm.
B. HCG có mặt trong một thời gian dài trong thời kỳ có thai do vậy thuận tiện cho việc phát hiện.
C. HCG được phát hiện bằng những kỹ thuật có độ nhạy và độ đặc hiệu cao do vậy không nhầm lẫn với hormon khác.
D. HCG do rau thai sản xuất ra và không có trong chu kỳ sinh dục bình thường.
D
* Định lượng hormon bằng phương pháp miễn dịch dựa trên nguyên tắc:
A. Dùng kháng nguyên có sẵn để phát hiện kháng thể đặc hiệu với hormon có trong nước tiểu.
B. Dùng kháng nguyên có sẵn để phát hiện kháng thể đặc hiệu với hormon có trong máu.
C. Dùng kháng thể đặc hiệu để phát hiện kháng nguyên là hormon có trong máu hoặc nước tiểu.
D. Dùng kháng thể đặc hiệu để phát hiện kháng nguyên có trong máu.
C
* Điều kiện để thực hiện được kỹ thuật RIA trên nguyên tắc cạnh tranh là:
A. Có kháng nguyên đánh dấu và kháng thể đặc hiệu với tỷ lệ cân bằng nhau.
B. Có kháng nguyên đánh dấu và kháng thể đặc hiệu với tỷ lệ thiếu kháng thể.
C. Có kháng nguyên đánh dấu, kháng nguyên tự nhiên, kháng thể đặc hiệu với tỷ lệ thiếu kháng thể.
D. Có kháng nguyên đánh dấu, kháng nguyên tự nhiên, kháng thể đặc hiệu với tỷ lệ thừa kháng thể.
E. Có kháng nguyên đánh dấu, kháng nguyên tự nhiên, kháng thể đặc hiệu với tỷ lệ cân bằng.
C
* Vùng dưới đồi sản xuất các hormon sau:
A. TRH, TIH, CRH, GHIH, GHRH, GnRH, ADH, Vasopressin.
B. TRH, CRH, PTH, GnRH, ADH, Oxytocin, GHIH, GHRH.
C. TRH, CRH, PIH, TIH, GHIH, GHRH, Oxytocin, ADH.
D. TRH, CRH, GnRH, GHIH, GHRH, PIH, ADH, Oxytocin.
D
* Hormon có cấu trúc đơn giản nhất là:
A. PIH. (cấu trúc chưa rõ)
B. GnRH. (10aa)
C. TRH. (3aa)
D. CRH. (41aa)
C
* Bản chất hoá học của GHRH (GRH) là:
A. Protein.
B. Glycoprotein.
C. Peptid.
D. Polypeptid.
D (44aa)
* Bản chất hoá học của TRH là:
A. Glycoprotein.
B. Peptid.
C. Protein.
D. Polypeptid.
B (3aa)
* Tác dụng của TRH là:
A. Kích thích tuyến yên bài tiết T3- T4.
B. Kích thích tuyến giáp bài tiết T3- T4.
C. Kích thích tuyến yên bài tiết ACTH.
D. Kích thích tuyến yên bài tiết TSH.
D
* Hormon giải phóng kích vỏ thượng thận tố là:
A. TRH.
B. GHIH.
C. CRH.
D. GnRH.
C
* CRH có các tác dụng (thông qua ACTH) sau đây, trừ:
A. Kích thích lớp cầu vỏ thượng thận bài tiết hormon.
B. Kích thích lớp bó vỏ thượng thận bài tiết hormon.
C. Kích thích lớp lưới vỏ thượng thận bài tiết hormon.
D. Kích thích lớp tế bào sắc tố sản xuất sắc tố melanin.
A
* Tên của hormon giải phóng kích dục tố là:
A. FSH RH.
B. LH RH.
C. GnRH.
D. FSH RH và LH RH.
C
* Điều hoà ngược vòng dài:
A. Yếu tố điều khiển là hormon tuyến yên, yếu tố chịu điều khiển là hormon vùng dưới đồi.
B. Yếu tố điều khiển là hormon tuyến đích ngoại biên, yếu tố chịu điều khiển là hormon vùng dưới đồi.
C. Yếu tố điều khiển là hormon tuyến đích ngoại biên, yếu tố chịu điều khiển là hormon tuyến yên.
D. Yếu tố điều khiển là hormon vùng dưới đồi, yếu tố chịu điều khiển là hormon tuyến đích ngoại biên.
B
* Điều hoà ngược vòng ngắn:
A. Yếu tố điều khiển là hormon tuyến yên, yếu tố chịu điều khiển là hormon vùng dưới đồi.
B. Yếu tố điều khiển là hormon vùng dưới đồi, yếu tố chịu điều khiển là hormon tuyến yên.
C. Yếu tố điều khiển là hormon tuyến đích ngoại biên, yếu tố chịu điều khiển là hormon vùng dưới đồi.
D. Yếu tố điều khiển là hormon tuyến đích ngoại biên, yếu tố chịu điều khiển là hormon tuyến yên.
A
* Tác dụng của GH là:
A. Tăng vận chuyển glucose vào tế bào.
B. Giảm vận chuyển acid amin vào tế bào.
C. Giảm thoái hoá lipid
D. Tăng huy động mỡ cho quá trình sinh năng lượng.
D
* GH làm tăng nồng độ glucose trong máu do:
A. Tăng chuyển glycogen thành glucose ở gan.
B. Tăng tạo đường mới.
C. Giảm thoái hoá glucose ở tế bào.
D. Giảm bài tiết insulin của tuyến tụy.
C
* Tác dụng của GH trên xương là:
A. Phát triển mô sụn và cốt hoá thành xương.
B. Phát triển mô sụn và làm dày màng xương.
C. Phát triển chiều dài của xương.
D. Phát triển bề dày của xương.
B
* Các yếu tố sau đây làm tăng bài tiết GH, trừ:
A. Tăng đường huyết.
B. Giảm đường huyết.
C. Tăng acid amin huyết tương.
D. Stress.
A
* Các triệu chứng sau đây đều là của bệnh khổng lồ, trừ:
A. Bàn chân, bàn tay to.
B. Phủ tạng to.
C. Đường huyết tăng.
D. Acid amin huyết tương tăng.
D
* Tác dụng của prolactin là:
A. Phát triển ống tuyến vú và mô đệm.
B. Phát triển ống tuyến và thuỳ tuyến.
C. Kích thích bài tiết sữa.
D. Phát triển tuyến vú và kích thích bài tiết sữa.
C
* Thuỳ sau tuyến yên được gọi là thuỳ thần kinh vì:
A. Liên hệ mật thiết với vùng dưới đồi qua bó dưới đồi-yên.
B. Có cấu trúc hoàn toàn giống các cấu trúc thần kinh khác.
C. Có cấu trúc gồm các nơron có khả năng chế tiết giống vùng dưới đồi.
D. Có cấu trúc gồm các nhánh của sợi trục mà thân nơron nằm ở vùng dưới đồi.
D
* Các hormon sau đây đều có tác dụng đặc hiệu lên một mô đích, trừ:
A. GH.
B. Prolactin.
C. ACTH.
D. TSH.
E. LH.
A
* Các hormon sau đây đều có tác dụng lên cả cấu trúc và chức năng của mô đích, trừ:
A. ACTH.
B. Prolactin.
C. TSH.
D. LH.
E. FSH.
B
* TSH tác động lên các giai đoạn sau đây của quá trình sinh tổng hợp T3-T4, trừ:
A. Oxy hoá iodur thành iod nguyên tử .
B. Thu nhập iod từ máu vào tuyến giáp.
C. Gắn iod nguyên tử vào nhân tyrosin.
D. Ngưng tụ hai phân tử MIT và DIT.
E. Giải phóng T3-T4 ra khỏi thyroglobulin.
A
* Tác dụng của LH trên nam giới là:
A. Kích thích phát triển ống sinh tinh.
B. Kích thích sản sinh tinh trùng.
C. Kích thích làm nở to tinh hoàn.
D. Kích thích sản xuất testosteron.
D
* Tác dụng của FSH trên nữ giới:
A. Kích thích noãn nang phát triển.
B. Kích thích sản xuất estrogen.
C. Kích thích sản xuất progesteron.
D. Kích thích tạo hoàng thể.
A
* Các tác dụng sau đây đều là tác dụng của GH, trừ:
A. Tăng sự phân chia tế bào.
B. Tăng kích thước các tế bào.
C. Phát triển sụn liên hợp.
D. Kích thích tạo huỷ cốt bào.
D
* Tác dụng của LH:
A. Kích thích ống sinh tinh phát triển.
B. Kích thích noãn nang phát triển và chín.
C. Kích thích bài tiết inhibin.
D. Kích thích nang tuyến vú phát triển.
B
* GH được bài tiết nhiều khi:
A. Nồng độ acid amin huyết tương tăng.
B. Ngủ.
C. Nồng độ TRH huyết tương tăng.
D. Đường huyết tăng.
B
* Tác dụng của TSH là:
A. Kích thích tuyến giáp sản xuất calcitonin.
B. Tăng kích thước tuyến giáp.
C. Giảm quá trình bắt iod của tế bào tuyến giáp.
D. Tăng chuyển hoá cơ sở.
B
* Tác dụng của oxytocin lên tuyến vú là
A. Tăng phát triển ống tuyến.
B. Tăng phát triển nang tuyến.
C. Tăng bài tiết sữa.
D. Tăng bài xuất sữa.
E. Tăng cả bài tiết và bài xuất sữa.
D
* Các tác dụng sau đây là của oxytocin, trừ:
A. Tăng bài tiết sữa.
B. Tăng bài xuất sữa.
C. Tăng co bóp cơ tử cung.
D. Tăng hoạt động của tế bào cơ biểu mô tuyến vú.
A
* Các tác dụng sau đây là của vasopressin, trừ:
A. Tăng tái hấp thu nước ở ống thận.
B. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống thận.
C. Co cơ trơn mạch máu.
D. Tăng huyết áp mạnh.
B
* Yếu tố làm tăng bài tiết ADH là:
A. Tăng nồng độ glucose trong máu.
B. Tăng nồng độ protein trong máu.
C. Giảm nồng độ ion Na+ trong máu.
D. Giảm thể tích máu.
D
* Các yếu tố sau đây kích thích bài tiết oxytocin, trừ:
A. Tăng nồng độ prolactin trong máu.
B. Kích thích trực tiếp vào núm vú.
C. Kích thích trực tiếp vào đường sinh dục.
D. Kích thích tâm lý.
A
* ADH được bài tiết nhiều khi:
A. Áp suất thẩm thấu huyết tương giảm.
B. Nồng độ ion K+ huyết tương tăng.
C. Mất máu nhiều.
D. Nồng độ renin huyết tương tăng.
E. Tổn thương vùng dưới đồi.
C
* ADH tăng dẫn đến:
A. Tăng lượng nước tiểu.
B. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống thận.
C. Tăng bài xuất ion K+ ở ống thận.
D. Tăng thể tích tuần hoàn.
E. Tăng áp suất thẩm thấu của máu.
D
* Bệnh đái tháo nhạt xuất hiện do tổn thương:
A. Thuỳ trước tuyến yên.
B. Thuỳ sau tuyến yên.
C. Tuyến tuỵ nội tiết.
D. Vùng lồi giữa của vùng dưới đồi.
E. Thận.
B
* T3-T4 làm phát triển cơ thể vì:
A. Kích thích xương dài ra.
B. Kích thích tăng sinh tế bào.
C. Kích thích biệt hoá tế bào.
D. Kích thích các tế bào nở to.
C
* T3-T4 làm tăng đường huyết do các tác dụng sau đây, trừ:
A. Tăng phân giải glycogen thành glucose.
B. Tăng hấp thu glucose ở ruột.
C. Tăng tạo đường mới.
D. Giảm thoái hoá glucose ở tế bào.
D
* Tác dụng chủ yếu của T3-T4 lên hệ tim-mạch là:
A. Tăng lưu lượng máu.
B. Tăng nhịp tim.
C. Tăng sức co bóp của tim.
D. Giãn mạch.
B
* Những nguyên nhân sau đây đều làm cho bệnh nhân bị Basedow nặng bị sút cân, trừ:
A. Kém ăn.
B. Tăng thoái hoá protein.
C. Tăng thoái hoá lipid.
D. Mất ngủ.
A
* Các chất sau đây đều tăng ở bệnh nhân Basedow, trừ:
A. T3.
B.T4.
C. TSI.
D. TSH.
D
* Tác dụng của T3-T4 làm tăng:
A. Kích thước tuyến giáp.
B. Thời gian phản xạ gân xương.
C. Thoái hoá lipid.
D. AMP vòng ở tế bào đích.
C
* Các yếu tố sau đây đều làm tăng bài tiết T3-T4, trừ:
A. Nồng độ iod vô cơ trong tuyến giáp cao.
B. Nồng độ TSH trong máu cao.
C. Nồng độ iod hữu cơ trong máu giảm.
D. Khi bị lạnh hoặc stress.
A
* Các triệu chứng sau đây đều là của bệnh Basedow, trừ:
A. Nhịp tim nhanh.
B. Kéo dài thời gian phản xạ gân gót.
C. Run tay.
D. Bướu cổ.
B
* Các triệu chứng sau đây đều là của bệnh myxedema, trừ:
A. Chuyển hoá cơ sở giảm.
B. Kéo dài thời gian phản xạ gân gót.
C. Khó ngủ
D. Chậm chạp.
C (suy giáp thể myxedema thiếu gần như toàn bộ chức năng tuyến giáp)
* Các triệu chứng sau đây đều là của bệnh bướu cổ địa phương, trừ:
A. Bướu cổ.
B. Độ tập trung iod cao.
C. TSH tăng cao.
D. Nhịp tim nhanh.
D
* Các biểu hiện sau đây của bệnh Basedow đều do T3-T4 tăng, trừ:
A. Run đầu ngón tay.
B. Gầy sút.
C. Lồi mắt.
D. Nhịp tim nhanh.
C
* Tác dụng của T3 - T4:
A. Làm phát triển sụn liên hợp.
B. Làm tăng tổng hợp ATP.
C. Làm tăng AMP vòng tại tế bào đích.
D. Làm tăng tốc độ phản ứng hoá học ở các tế bào.
D
* T3 - T4 có các tác dụng sau đây lên hệ thần kinh - cơ, trừ:
A. Tăng kích thước não.
B. Tăng chức năng não.
C. Tăng phản ứng của cơ.
D. Tăng tổng hợp protein cơ.
E. Tăng dẫn truyền xung động qua synap.
D
* Rối loạn bài tiết T3 - T4 gây rối loạn chức năng sinh dục:
A. Thiếu T3 - T4 làm tăng dục tính ở nam và vô kinh ở nữ.
B. Thiếu T3 - T4 làm mất dục tính ở nam và băng kinh ở nữ.
C. Thừa T3 - T4 làm mất dục tính ở nam và vô kinh ở nữ.
D. Thừa T3 - T4 làm mất dục tính ở nam và băng kinh ở nữ.
B
* Triệu chứng gợi ý chẩn đoán bệnh myxedema:
A. Lồi mắt.
B. Hay hồi hộp.
C. Tăng cân.
D. Thời gian phản xạ gân gót là 300 ms.
E. Độ tập trung iod phóng xạ tăng.
C
* Run cơ trong bệnh Basedow là do:
A. Cơ tăng phản ứng với kích thích.
B. Cơ yếu do tăng thoái hoá protein.
C. Cơ luôn bị kích bởi hệ thần kinh trung ương.
D. Hoạt hoá các synap của trung tâm điều hoà trương lực cơ ở tuỷ sống.
D
* Phù trong suy tuyến giáp do:
A. Ứ đọng acid hyaluronic, chrondoitinsulfat kết hợp với protein.
B. Ứ đọng acid hyaluronic kết hợp với chrondoitinsulfat.
C. Ứ đọng chrondoitinsulfat kết hợp với protein.
D. Ứ đọng acid hyaluronic kết hợp với protein.
A (phù cứng)
* Cortisol có tác dụng chống dị ứng do:
A. Giảm lượng kháng thể IgE.
B. Giảm phản ứng kết hợp giữa kháng nguyên - kháng thể.
C. Giảm số lượng dưỡng bào và bạch cầu ưa base.
D. Giảm giải phóng histamin.
D
* Cortisol có tác dụng chống viêm do các lý do sau đây, trừ:
A. Làm tăng số lượng bạch cầu đa nhân trung tính.
B. Làm vững bền màng lysosom.
C. Ức chế giải phóng histamin, bradykinin.
D. Ức chế tổng hợp prostaglandin.
A
* Hormon của tuyến thượng thận có tác dụng sinh mạng là:
A. Adrenalin.
B. Noradrenalin.
C. Cortisol.
D. Aldosteron.
C
* Cortisol có tác dụng chống stress do các lý do sau đây, trừ:
A. Tăng vận chuyển dịch vào hệ thống mạch máu.
B. Tăng tái hấp thu ion Na+ do đó tăng tái hấp thu nước và làm tăng khối lượng tuần hoàn.
C. Tăng thoái hoá protein, cung cấp acid amin để tổng hợp glucose và các hợp chất cơ bản của tế bào.
D. Tăng thoái hoá lipid cung cấp năng lượng cho quá trình tổng hợp glucose và các các hợp chất cơ bản của tế bào.
B
* Cortisol làm tăng đường huyết chủ yếu nhờ tác dụng:
A. Tăng tạo đường mới ở gan.
B. Giảm thoái hoá glucose ở mô.
C. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
D. Tăng hấp thu glucose ở ruột.
A
* Tác dụng chủ yếu của aldosteron là:
A. Tăng tái hấp thu nước ở ống lượn gần.
B. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống lượn gần.
C. Tăng tái hấp thu ion Na+ và bài tiết ion K+ ở ống lượn xa và ống góp.
D. Tăng tái hấp thu ion Na+ và bài tiết ion K+ ở ống tuyến mồ hôi.
C
* Aldosteron tăng dẫn đến:
A. Tăng tái hấp thu ion HCO3- ở ống thận.
B. Tăng bài xuất ion Na+ ra nước tiểu.
C. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống thận.
D. Tăng tái hấp thu ion K+ ở ống thận.
C
* Sản xuất aldosteron tăng khi:
A. Nồng độ ACTH tăng.
B. Nồng độ ion Na+ huyết tương tăng.
C. Nồng độ ion K+ huyết tương giảm.
D. Mất máu nặng.
D
* Cortisol được bài tiết nhiều trong các trường hợp sau đây, trừ:
A. Nồng độ acid amin tăng trong máu.
B. Nồng độ glucose trong máu giảm.
C. Chấn thương nặng.
D. Shock phản vệ.
A
* Nhược năng tuyến vỏ thượng thận có biểu hiện:
A. Tăng cân.
B. Đái đường.
C. Tăng huyết áp.
D. Rối loạn sắc tố da.
E. Chuyển hoá cơ sở giảm.
D
* Coctisol làm tăng nồng độ glucose huyết tương vì:
A. Tăng phân giải glycogen thành glucose.
B. Ức chế men hexokinase ở tế bào.
C. Tăng vận chuyển glucose qua màng tế bào.
D. Giảm thoái hoá glucose ở mô.
D
* Tác dụng của adrenalin trên mạch máu:
A. Co mạch toàn thân.
B. Co mạch dưới da, mạch cơ vân, giãn mạch vành, mạch thận, mạch não.
C. Co mạch dưới da, giãn mạch cơ vân, mạch vành, mạch não, mạch thận.
D. Co mạch dưới da, mạch cơ vân, mạch thận, giãn mạch vành, mạch não.
C
* Adrenalin làm tăng đường huyết vì:
A. Tăng hấp thu glucose ở ruột.
B. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
C. Giảm thoái hoá glucose ở tế bào.
D. Tăng tạo đường mới.
B
* Tác dụng chủ yếu của noradrenalin là:
A. Tăng nhịp tim và sức co bóp của cơ tim.
B. Co mạch toàn thân làm tăng huyết áp.
C. Tăng đường huyết.
D. Giãn cơ trơn đường tiêu hoá.
B
* Adrenalin được bài tiết nhiều trong các trường hợp sau đây, trừ:
A. Chấn thương nặng.
B. Truỵ tim mạch.
C. ACTH tăng.
D. Đường huyết giảm.
C
* Tác dụng của adrenalin và noradrenalin tại cơ quan đích phụ thuộc vào:
A. Bản chất hoá học của hormon.
B. Nồng độ và hoạt tính của hormon.
C. Loại receptor có ở cơ quan đích.
D. Hệ thống enzym có ở tế bào đích.
C
* Tác dụng của noradrenalin là:
A. Co cơ trơn của mạch máu.
B. Co mạch toàn thân.
C. Làm tăng huyết áp tâm thu.
D. Làm tăng huyết áp tâm trương.
E. Làm co mạch toàn thân gây tăng cả huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương.
E
* Tác dụng của insulin lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng thoái hoá glucose ở tế bào.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của insulin lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng tạo đường mới.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của insulin lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng hấp thu glucose ở ruột.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của insulin lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng tổng hợp glycogen từ glucose ở gan.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của insulin lên chuyển hoá protein: Tăng vận chuyển acid amin vào trong tế bào.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của insulin lên chuyển hoá protein: Tăng tổng hợp protein ở tế bào.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của insulin lên chuyển hoá protein: Tăng thoái hoá protein ở tế bào.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của insulin lên chuyển hoá protein: Giảm dự trữ protein ở gan.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của insulin lên chuyển hoá lipid: Giảm tổng hợp acid béo ở gan.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của insulin lên chuyển hoá lipid: Giảm vận chuyển acid béo từ gan đến mô mỡ.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của insulin lên chuyển hoá lipid: Tăng sử dụng acid béo ở gan để tạo triglycerid.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của insulin lên chuyển hoá lipid: Ức chế các enzym phân giải triglycerid.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của insulin lên đường huyết:
A. Tăng hấp thu glucose ở ruột.
B. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
C. Tăng thoái hoá glucose ở cơ.
D. Tăng tạo đường mới ở gan.
C
* Insulin có các tác dụng sau đây, trừ:
A. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
B. Tăng thoái hoá glucose ở cơ.
C. Giảm tạo đường mới.
D. Tăng dự trữ glycogen ở gan và cơ.
A
* Insulin làm tăng dự trữ glucose dưới dạng glycogen do các tác dụng sau đây, trừ:
A. Bất hoạt phosphorylase.
B. Tăng hoạt tính glucokinase.
C. Tăng hoạt tính glycogensynthetase.
D. Ức chế hexokinase.
D
* Các yêú tố sau đây đều làm tăng bài tiết insulin, trừ:
A. Nồng độ glucose trong máu tăng.
B. Nồng độ acid béo trong máu tăng.
C. Nồng độ acid amin trong máu tăng.
D. Kích thích mạnh hệ thần kinh tự chủ.
B
* Insulin kích thích vận chuyển glucose qua màng các tế bào của các mô sau đây, trừ:
A. Cơ tim.
B. Tế bào biểu mô niêm mạc ruột.
C. Cơ vân.
D. Mô mỡ.
A
* Tác dụng của insulin lên chuyển hoá protein và lipid:
A. Tăng thoái hoá protein thành acid amin.
B. Tăng thoái hoá lipid thành acid béo.
C. Tăng chuyển acid amin thành glucose.
D. Tăng vận chuyển tích cực acid amin vào trong tế bào.
D
* Biểu hiện của bệnh đái tháo đường tụy týp I là:
A. Béo bệu.
B. Xạm da.
C. Sút cân.
D. Co giật.
C
* Biểu hiện sớm của cơn hạ đường huyết do u tuyến tụy là:
A. Tim đập nhanh.
B. Vã mồ hôi.
C. Co giật.
D. Mệt.
D
* Đường huyết tăng và bài xuất ra nước tiểu trong:
A. Ưu năng tuyến giáp.
B. Teo tiểu đảo Langerhans.
C. U tuyến tuỵ nội tiết.
D. U tuỷ thượng thận.
B
* Cách giải thích đúng trường hợp bị tăng đường huyết:
A. Do tăng nồng độ adrenalin vì adrenalin làm tăng tạo đường mới.
B. Do tăng nồng độ GH vì GH làm giảm vận chuyển glucose qua màng tế bào.
C. Do tăng nồng độ T3 vì T3 làm giảm thoái hoá glucose ở mô.
D. Do tăng nồng độ glucagon vì glucagon làm tăng hấp thu glucose ở ruột.
B
* Một bệnh nhân bị đái tháo đường nặng (thể phụ thuộc insulin) do không được điều trị sẽ có triệu chứng:
A. Thở chậm.
B. Hơi thở có mùi aceton.
C. Tăng cân.
D. Áp suất thẩm thấu huyết tương giảm.
E. Insulin huyết tương tăng.
B
* Tác dụng của insulin:
A. Tăng phân giải glycogen thành glucose.
B. Tăng tạo đường mới.
C. Tăng chuyển glucose thành acid béo.
D. Tăng hấp thu glucose ở ruột.
E. Tăng thoái hoá lipid.
C
* Tác dụng của glucagon lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng hấp thu glucose ở ruột.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của glucagon lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng tạo đường mới.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của glucagon lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của glucagon lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng tái hấp thu glucose ở ống thận.
A. đúng
B. sai
B
* Khi glucagon được bài tiết nhiều thì: Tăng phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ.
A. đúng
B. sai
A
* Khi glucagon được bài tiết nhiều thì: Ức chế men lipase ở mô mỡ dự trữ.
A. đúng
B. sai
B
* Khi glucagon được bài tiết nhiều thì: Ức chế tổng hợp triglycerid ở gan.
A. đúng
B. sai
A
* Khi glucagon được bài tiết nhiều khi đói.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng glucagon lên đường huyết:
A. Tăng thoái hoá glucose ở tế bào.
B. Tăng hấp thu glucose ở ruột.
C. Tăng tổng hợp glycogen từ glucose ở gan.
D. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
D
* Glucagon làm tăng đường huyết do:
A. Tăng hấp thu glucose ở ruột.
B. Giảm thoái hoá glucose ở tế bào.
C. Tăng tạo đường mới.
D. Giảm vận chuyển glucose từ máu vào tế bào.
C
* Glucagon có các tác dụng sau đây lên chuyển hoá lipid, trừ:
A. Tăng phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ.
B. Ức chế tổng hợp triglycerid ở gan.
C. Ức chế vận chuyển acid béo từ máu vào gan.
D. Giảm cung cấp acid béo cho các mô để tạo năng lượng.
D
* Cơ chế tác dụng của glucagon tại tế bào đích là:
A. Hoạt hoá hệ gen trong nhân tế bào đích.
B. Gắn với receptor trong bào tương.
C. Làm tăng vận chuyển ion Ca++ qua màng tế bào.
D. Hoạt hoá enzym adenylcyclase tại tế bào đích và làm tăng nồng độ AMP vòng trong bào tương.
E. Ức chế enzym phosphodiesterase do đó làm tăng nồng độ AMP vòng.
D
* Glucagon có các tác dụng sau đây, trừ:
A. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
B. Tăng tạo đường mới ở gan từ nguồn acid amin.
C. Tăng phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ.
D. Ức chế tổng hợp tryglycerid ở gan.
E. Tăng phân giải protein thành acid amin.
E
* Các yêú tố sau đây đều làm tăng bài tiết glucagon, trừ:
A. Nồng độ glucose trong máu giảm dưới 70 mg%.
B. Nồng độ acid amin tăng cao trong máu.
C. Nồng độ acid béo tăng trong máu.
D. Luyện tập và lao động nặng.
C
* Một bệnh nhân có nồng độ glucose trong huyết tương là 50mg/100ml huyết tương . Nồng độ hormon nào trong các hormon sau đây sẽ tăng:
A. Glucagon.
B. Insulin.
C. Noradrenalin.
D. Aldosteron.
A
* Bản chất hoá học của hormon tuyến cận giáp:
A. Protein.
B. Polypeptid.
C. Peptid.
D. Glycoprotein.
B
* Nồng độ parathormon huyết tương tăng sẽ làm tăng:
A. Số lượng tế bào tạo cốt bào.
B. Nồng độ ion phosphat huyết tương.
C. Sinh tổng hợp 1,25 - dihydroxycholecalciferol.
D. Bài xuất ion calci ở ống lượn xa.
C
* Parathormon và 1,25 - dihydroxycholecalciferol có nhiều tác dụng giống nhau, tác dụng nào trong các tác dụng sau đây đặc hiệu cho 1,25 - dihydroxycholecalciferol:
A. Tăng tái hấp thu ion calci ở ống thận.
B. Tăng tái hấp thu ion phosphat ở ống thận.
C. Tăng hấp thu ion calci ở ruột.
D. Tăng nồng độ ion calci huyết tương.
A
* Parathormon làm tăng nồng độ ion calci huyết tương do:
A. Tăng hấp thu ion calci ở ruột.
B. Tăng tái hấp thu ion calci và bài xuất ion phosphat ở ống thận.
C. Tăng hoạt động bơm ion calci ở màng các tế bào xương.
D. Cả A,B,C.
D
* Parathormon là hormon có tính sinh mạng vì:
A. Thiếu parathormon làm sợi cơ dễ hưng phấn.
B. Thiếu parathormon làm sợi thần kinh dễ hưng phấn.
C. Thiếu parathormon làm co cơ thanh quản.
D. Thiếu parathormon gây cơn tetany.
C
* 1,25 - dihydroxycholecalciferol có các tác dụng sau, trừ:
A. Tăng hoạt tính phosphatase acid ở tế bào niêm mạc ruột.
B. Tăng tạo protein vận tải ion calci ở tế bào niêm mạc ruột.
C. Tăng tạo ATPase ở diềm bàn chải tế bào niêm mạc ruột.
D. Tăng hoạt tính phosphatase kiềm ở tế bào niêm mạc ruột.
A
* PTH có các mô đích sau đây, trừ:
A. Xương
B. Gan
C. Thận
D. Ruột
B
* Nhược năng tuyến cận giáp: Nồng độ ion calci nước tiểu tăng.
A. đúng
B. sai
B
* Nhược năng tuyến cận giáp: Nồng độ ion calci huyết tương giảm.
A. đúng
B. sai
A
* Nhược năng tuyến cận giáp: Nồng độ ion phosphat nước tiểu giảm.
A. đúng
B. sai
A
* Nhược năng tuyến cận giáp: Nồng độ ion phosphat huyết tương giảm.
A. đúng
B. sai
B
* Ưu năng tuyến cận giáp: Nồng độ ion calci nước tiểu tăng.
A. đúng
B. sai
A
* Ưu năng tuyến cận giáp: Nồng độ ion calci huyết tương tăng.
A. đúng
B. sai
A
* Ưu năng tuyến cận giáp: Nồng độ ion phosphat nước tiểu giảm.
A. đúng
B. sai
B
* Ưu năng tuyến cận giáp: Nồng độ ion phosphat huyết tương tăng.
A. đúng
B. sai
B
* Các hormon tham gia điều hoà nồng độ Ca++ và sự phát triển xương: Parathormon là một hormon của tuyến giáp.
A. đúng
B. sai
B
* Các hormon tham gia điều hoà nồng độ Ca++ và sự phát triển xương: Parathromon làm tăng đào thải ion Ca++ ra nước tiểu.
A. đúng
B. sai
B
* Các hormon tham gia điều hoà nồng độ Ca++ và sự phát triển xương: Calcitonin làm tăng hoạt tính của các tế bào tạo xương.
A. đúng
B. sai
A
* Các hormon tham gia điều hoà nồng độ Ca++ và sự phát triển xương: Thiếu parathormon gây bệnh loãng xương.
A. đúng
B. sai
A
* Các biểu hiện sau đây thường gặp ở nhược năng tuyến cận giáp, trừ:
A. Run cơ.
B. Co cứng cơ.
C. Nồng độ calci nước tiểu giảm.
D. Nồng độ phosphat nước tiểu giảm.
A
* Nhược năng tuyến cận giáp:
A. Nồng độ phosphat nước tiểu giảm.
B. Nồng độ phosphat máu giảm.
C. Nồng độ calci huyết tương tăng.
D. Nồng độ calci nước tiểu tăng.
A
* Ưu năng tuyến cận giáp:
A. Nồng độ calci nước tiểu giảm.
B. Nồng độ calci huyết tương tăng.
C. Nồng độ phosphat nước tiểu giảm.
D. Nồng độ phosphat huyết tương tăng.
B
* Ưu năng tuyến cận giáp có thể gây ra loãng xương vì:
A. Giảm hoạt động của tạo cốt bào do đó không tổng hợp được khuôn protein của xương.
B. Tăng bài xuất ion calci ở ống thận do đó thiếu calci để tạo hợp chất calci phosphat lắng đọng ở xương.
C. Tăng bài xuất ion phosphat ở ống thận do đó thiếu phosphat để tạo hợp chất calci phosphat lắng đọng ở xương.
D. Tăng hoạt động của huỷ cốt bào do đó làm tăng quá trình huỷ xương.
D
* Parathormon được bài tiết nhiều khi:
A. Nồng độ ion phosphat huyết tương tăng.
B. Áp lực thẩm thấu của máu giảm.
C. Nồng độ ion calci huyết tương giảm.
D. Nồng độ calcitonin huyết tương giảm.
C
* Một bệnh nhân bị cắt mất tuyến cận giáp sau phẫu thuật tuyến giáp 10 ngày sẽ có triệu chứng nào trong các triệu chứng sau đây:
A. Nồng độ ion phosphat và calci huyết tương giảm.
B. Nồng độ ion phosphat và calci huyết tương tăng.
C. Nồng độ ion calci nước tiểu tăng.
D. Nồng độ ion phosphat nước tiểu tăng.
E. Nồng độ ion calci huyết tương giảm.
E
* Nồng độ ion calci huyết tương được điều hoà nhanh do:
A. PTH hoạt hoá tế bào huỷ xương hoạt động.
B. PTH hoạt hoá bơm calci có trên màng tế bào tạo xương và tế bào xương.
C. PTH kích thích hình thành tế bào huỷ xương mới.
D. PTH làm tăng hoạt tính ATPase ở tế bào niêm mạc ruột.
B
* Yếu tố nào sau đây có tác dụng trực tiếp điều hoà bài tiết parathormon:
A. Nồng độ ion phosphat huyết tương.
B. Nồng độ calcitonin huyết tương.
C. Nồng độ 1,25 - dihydroxycholecalciferol.
D. Nồng độ calci toàn phần trong huyết tương.
E. Nồng độ ion Ca++ huyết tương.
E
* Gastrin: polypeptid; niêm mạc hang vị, tụy, yên, vùng hạ đồi bài tiết
A. đúng
B. sai
A
* Secretin: polypeptid; niêm mạc tá tràng , vùng hạ đồi, vỏ não bài tiết
A. đúng
B. sai
A
* Cholecystokinin: polypeptid; niêm mạc tá tràng, vùng hạ đồi, vỏ não bài tiết
A. đúng
B. sai
A
* Bombesin: polypeptid; niêm mạc dạ dày, tá tràng bài tiết, một ít ở da, phổi, não.
A. đúng
B. sai
A
* Bradykinin: peptid; do nhiều mô sản xuất
A. đúng
B. sai
A
* Serotonin: sản phẩm chuyển hoá của tryptophan: do niêm mạc ruột, dạ dày, tiểu cầu, vùng hạ đồi, hệ limbic, tuỷ sống bài tiết
A. đúng
B. sai
A
* Erythropoietin: glycoprotein; tế bào biểu mô quanh ống thận, gan sản xuất khi bị thiếu máu
A. đúng
B. sai
A
* Histamin: sản phẩm khử carboxyl của histidin; do hầu hết các mô sản xuất
A. đúng
B. sai
A
* Prostaglandin: acid béo; do các mô sản xuất
A. đúng
B. sai
A
* Gastrin kích thích bài tiết dịch vị - dịch tụy, tăng bài tiết insulin - glucagon - secretin.
A. đúng
B. sai
A
* Secretin kích thích bài tiết dịch tụy loãng, kích thích gan sản xuất mật, ức chế giải phóng gastrin, kích thích bài tiết insulin.
A. đúng
B. sai
A
* Cholecystokinin: kích thích bài tiết dịch tụy nhiều enzym, tăng bài tiết glucagon - insulin.
A. đúng
B. sai
A
* Bombesin: tăng tiết dịch vị, gastrin, tăng co bóp ruột non, túi mật, liên quan đến điều hòa thân nhiệt.
A. đúng
B. sai
A
* Bradykinin: giãn mạch, tăng tính thấm thành mạch.
A. đúng
B. sai
A
* Serotonin: co mạch vành, co phế quản, tăng nhu động ruột.
A. đúng
B. sai
A
* Erythropoietin: kích thích sản sinh hồng cầu từ tế bào gốc rồi vận chuyển ra máu ngoại vi.
A. đúng
B. sai
A
* Histamin: tham gia trong phản ứng quá mẫn và các biểu hiện của dị ứng, kích thích sản xuất HCl.
A. đúng
B. sai
A
* Prostaglandin: có tác dụng riêng trên từng cơ quan (tim, phế quản, ống tiêu hoá, tử cung, tiểu cầu, quá trình viêm nhiễm).
A. đúng
B. sai
A
====================
Chương 14 - sinh lý sinh dục và sinh sản
* Phân chia giảm nhiễm xảy ra trong giai đoạn:
A. Từ tinh nguyên bào nhóm A thành tinh nguyên bào nhóm B.
B. Từ tinh nguyên bào nhóm B thành tinh bào I.
C. Từ tinh bào I thành tinh bào II.
D. Từ tinh bào II thành tiền tinh trùng.
C
* Enzym hyaluronidase được chứa ở:
A. Đầu tinh trùng.
B. Cổ tinh trùng.
C. Cực đầu tinh trùng.
D. Bộ Golgi của cực đầu tinh trùng.
D
* Tinh trùng có khả năng di động và thụ tinh khi ở:
A. Phần đầu ống mào tinh ngay khi vừa rời khỏi ống sinh tinh.
B. Trong ống mào tinh sau 24h kể từ khi rời ống sinh tinh.
C. Trong dịch ống phóng tinh.
D. Bất kỳ nơi nào khi tinh trùng đã được sản sinh và có đủ đầu, cổ, đuôi.
C
* Các yếu tố sau đây đều làm giảm sản sinh và hoạt động của tinh trùng, trừ:
A. Nhiệt độ 37-38oC
B. pH môi trường hơi kiềm.
C. Nhiễm virus quai bị.
D. Nhiễm chất phóng xạ.
B
* Mỗi lần thụ tinh thường chỉ có một tinh trùng thâm nhập vào noãn là vì những lý do sau đây, trừ:
A. Khi có một tinh trùng thâm nhập vào noãn, tế bào vỏ noãn sẽ tiết một enzym giết hết các tinh trùng còn lại.
B. Khi có một tinh trùng thâm nhập vào noãn, tế bào vỏ noãn tiết ra một chất thấm vào tất cả các phần của vùng trong noãn và ngăn cản tinh trùng khác thâm nhập tiếp tục.
C. Khi có một tinh trùng thâm nhập vào noãn nó sẽ tiếp xúc với noãn gây khử cực màng đẩy xa các tinh trùng khác.
D. Tốc độ di chuyển của các tinh trùng khác nhau do vậy sẽ có một tinh trùng khoẻ nhất di chuyển nhanh nhất đến trước để thâm nhập vào noãn.
A
* Các tác dụng sau đây là do testosteron gây ra trong thời kỳ bào thai, trừ:
A. Biệt hoá trung tâm hướng sinh dục của vùng dưới đồi theo kiểu nam.
B. Phát triển ống sinh dục trung tính thành đường sinh dục trong của giới nam.
C. Phát triển và hoàn thiện cơ quan sinh dục nam.
D. Kích thích tinh hoàn di chuyển từ bụng xuống bìu.
C
* Nơi bài tiết testosteron chủ yếu là:
A. Tuyến vỏ thượng thận.
B. Tế bào Leydig của tinh hoàn.
C. Tế bào lớp áo trong noãn nang.
D. Tế bào hạt của hoàng thể.
B
* Các tác dụng sau đây đều là của testosteron, trừ:
A. Tăng tổng hợp protein của cơ.
B. Tăng tổng hợp protein của các phủ tạng.
C. Tăng tổng hợp protein của khung xương.
D. Tăng chuyển hoá cơ sở.
B
* Tác dụng của testosteron đối với cơ quan sinh dục là:
A. Làm phát triển cơ quan sinh dục từ bào thai.
B. Làm phát triển cơ quan sinh dục từ sau khi sinh.
C. Làm phát triển và hoàn thiện cơ quan sinh dục từ tuổi dậy thì.
D. Làm phát triển và hoàn thiện cơ quan sinh dục từ tuổi trưởng thành.
C
* Tác dụng của testosteron lên đặc tính sinh dục nam thứ phát:
A. Làm xuất hiện đặc tính sinh dục nam từ tuổi dậy thì.
B. Làm xuất hiện đặc tính sinh dục nam từ tuổi trưởng thành.
C. Làm xuất hiện và duy trì đặc tính sinh dục nam từ tuổi trưởng thành.
D. Làm xuất hiện và duy trì đặc tính sinh dục nam từ tuổi dậy thì.
D
* Tác dụng của testosteron lên xương:
A. Tăng hoạt động của tạo cốt bào.
B. Tăng lắng đọng calci ở xương.
C. Tăng chiều dài của xương.
D. Tăng bề dày của xương.
E. Cả A, B, C, D.
E
* FSH có các tác dụng sau đây, trừ:
A. Kích thích ống sinh tinh phát triển.
B. Kích thích sản sinh tinh trùng ở giai đoạn đầu.
C. Kích thích tế bào Leydig bài tiết hormon.
D. Kích thích tế bào Sertoli bài tiết chất dinh dưỡng cho tế bào dòng tinh.
C
* LH có tác dụng:
A. Kích thích tinh hoàn phát triển và bài tiết hormon.
B. Kích thích tế bào Leydig phát triển và bài tiết hormon.
C. Kích thích ống sinh tinh phát triển và sản sinh tinh trùng.
D. Kích thích tế bào Sertoli phát triển và bài tiết chất dinh dưỡng.
B
* Tinh hoàn hoạt động từ:
A. Thời kỳ bào thai cho đến hết đời.
B. Sau khi sinh cho đến hết đời.
C. Tuổi dậy thì cho đến hết đời.
D. Thời kỳ bào thai và tuổi dậy thì cho đến hết đời.
D
* Testosteron được bài tiết từ:
A. Tế bào Sertoli của tinh hoàn.
B. Tế bào Leydig của tinh hoàn.
C. Tế bào mầm của ống sinh tinh.
D. Tế bào lớp bó của tuyến thượng thận.
E. Tế bào áo trong của nang noãn phát triển.
B
* Nơi có khả năng sản xuất tinh trùng:
A. Tuyến kẽ của tinh hoàn.
B. Ống dẫn tinh.
C. Ống sinh tinh.
D. Mào tinh hoàn.
E. Tuyến tiền liệt.
C
* Vai trò testosteron trong thời kỳ bào thai:
A. Tạo feedback âm điều hoà bài tiết testosteron.
B. Kích thích ống Wolf phát triển thành đường sinh dục nam.
C. Biệt hoá tinh trùng giai đoạn cuối.
D. Làm xuất hiện đặc tính sinh dục thứ phát.
E. Dinh dưỡng thai.
B
* Tác dụng chính của testosteron sau dậy thì:
A. Phát triển cơ quan sinh dục.
B. Thúc đẩy biệt hoá tinh trùng giai đoạn cuối.
C. Thúc đẩy biệt hoá tinh trùng giai đoạn đầu.
D. Đưa tinh hoàn từ ổ bụng xuống bìu.
E. Làm xuất hiện và duy trì đặc tính sinh dục nam thứ phát.
E
* Hormon nào điều hoà bài tiết testosteron sau dậy thì:
A. HCG.
B. FSH.
C. LH.
D. Prolactin.
E. Progesteron.
C
* Hormon điều hoà sản sinh tinh trùng:
A. FSH.
B. LH.
C. GnRH.
D. Inhibin.
D
* Tế bào Sertoli có vai trò quan trọng trong quá trình sản sinh tinh trùng do có các tác dụng sau, trừ:
A. Bài tiết inhibin có tác dụng kích thích tuyến yên bài tiết FSH.
B. Bài tiết các chất dinh dưỡng cung cấp cho quá trình sản sinh tinh trùng.
C. Sản xuất ra một protein có có khả năng gắn và vận chuyển testosteron vào lòng ống sinh tinh.
D. Tạo thành sườn chống đỡ cho các tế bào dòng tinh và tránh sự xâm nhập của các kháng thể vào ống sinh tinh.
A
* Các hormon sau đây ảnh hưởng đến sản sinh tinh trùng, trừ:
A. LH.
B. FSH.Testosteron.
C. GH
D. T3 - T4
D
* Sản sinh tinh trùng: Tinh nguyên bào nhóm A phân chia 2 lần tạo thành 8 tinh nguyên bào nhóm B.
A. đúng
B. sai
B
* Sản sinh tinh trùng: Tinh nguyên bào nhóm A phân chia giảm nhiễm để thành tinh nguyên bào nhóm B.
A. đúng
B. sai
B
* Sản sinh tinh trùng: Tinh bào I được tạo thành từ tinh nguyên bào nhóm B.
A. đúng
B. sai
A
* Sản sinh tinh trùng: Từ tinh bào I thành tinh bào II có hiện tượng phân chia giảm nhiễm.
A. đúng
B. sai
A
* Sản sinh tinh trùng: Quá trình phân chia từ tinh bào II thành tinh trùng là quá trình phân chia giảm nhiễm.
A. đúng
B. sai
B
* Các hormon tham gia điều hoà sinh sản tinh trùng: FSH kích thích phát triển ống sinh tinh.
A. đúng
B. sai
A
* Các hormon tham gia điều hoà sinh sản tinh trùng: LH kích thích sản sinh tinh trùng ở giai đoạn đầu.
A. đúng
B. sai
B
* Các hormon tham gia điều hoà sinh sản tinh trùng: FSH kích thích tế bào Sertoli bài tiết chất dinh dưỡng cho tế bào dòng tinh.
A. đúng
B. sai
A
* Các hormon tham gia điều hoà sinh sản tinh trùng: Testosteron cần cho sự phát triển và phân chia tinh nguyên bào để tạo tinh trùng.
A. đúng
B. sai
A
* Các hormon tham gia điều hoà sinh sản tinh trùng: Inhibin làm tăng sản sinh tinh trùng.
A. đúng
B. sai
B
* Chức năng của túi tinh và tuyến tiền liệt: Túi tinh chỉ là nơi chứa đựng tinh trùng.
A. đúng
B. sai
B
* Chức năng của túi tinh và tuyến tiền liệt: Túi tinh bài tiết dịch quánh chứa chất dinh dưỡng.
A. đúng
B. sai
A
* Chức năng của túi tinh và tuyến tiền liệt: Túi tinh đổ dịch vào ống phóng tinh trong giai đoạn phóng tinh.
A. đúng
B. sai
A
* Chức năng của túi tinh và tuyến tiền liệt: Tuyến tiền liệt bài tiết dịch có độ pH acid.
A. đúng
B. sai
B
* Chức năng của túi tinh và tuyến tiền liệt: Tuyến tiền liệt bài tiết dịch chứa men đông đặc và tiền fibrinolysin.
A. đúng
B. sai
A
* Tinh trùng di chuyển vào đường sinh dục nữ nhờ: Dịch chứa men đông đặc tiết từ tuyến tiền liệt để giữ tinh trùng tập trung quanh cổ tử cung.
A. đúng
B. sai
A
* Tinh trùng di chuyển vào đường sinh dục nữ nhờ: Prostaglandin có trong dịch tuyến tiền liệt làm tăng nhu động tử cung và vòi tử cung.
A. đúng
B. sai
B (prostaglandin từ túi tinh)
* Tinh trùng di chuyển vào đường sinh dục nữ nhờ: pH kiềm của dịch tuyến tiền liệt làm trung hoà dịch acid của âm đạo.
A. đúng
B. sai
A
* Tinh trùng di chuyển vào đường sinh dục nữ nhờ: Fibrinolysin của tuyến tiền liệt làm tiêu fibrinogen làm dịch loãng ra và tinh trùng hoạt động trở lại.
A. đúng
B. sai
A
* Tinh trùng di chuyển vào đường sinh dục nữ nhờ chất dinh dưỡng từ dịch tuyến tiền liệt.
A. đúng
B. sai
B
* Những biến đổi của tinh trùng trong đường sinh dục nữ: Trở nên hoạt động mạnh hơn.
A. đúng
B. sai
A
* Những biến đổi của tinh trùng trong đường sinh dục nữ: Mất các lớp cholesterol bọc cực đầu.
A. đúng
B. sai
A
* Những biến đổi của tinh trùng trong đường sinh dục nữ: Phần cổ tinh trùng giải phóng enzym hyaluronidase.
A. đúng
B. sai
B
* Những biến đổi của tinh trùng trong đường sinh dục nữ: Ion calci thấm qua màng của phần cổ tinh trùng.
A. đúng
B. sai
B
* Chức năng sản xuất tinh trùng: FSH có tác dụng điều hoà sản sinh tinh trùng.
A. đúng
B. sai
A
* Chức năng sản xuất tinh trùng: Tế bào Leydig vừa có khả năng dinh dưỡng tinh trùng vừa có khả năng bài tiết testosteron.
A. đúng
B. sai
B
* Chức năng sản xuất tinh trùng: Cả chất lượng và số lượng tinh trùng đều có ý nghĩa quyết định trong thụ thai.
A. đúng
B. sai
A
* Chức năng sản xuất tinh trùng: Thân nhiệt bình thường (36,8oC) là điều kiện tối thuận cho quá trình tạo tinh trùng.
A. đúng
B. sai
B
* Chức năng sản xuất tinh trùng: Testosteron là hormon duy nhất ảnh hưởng tới sự biệt hoá tinh trùng.
A. đúng
B. sai
B
* Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn: Bình thường mỗi lần xuất tinh chứa 35- 200 triệu tinh trùng.
A. đúng
B. sai
B
* Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn: LH có tác dụng chính trong điều hoà sinh sản tinh trùng.
A. đúng
B. sai
B
* Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn: Thể tích tinh dịch mỗi lần xuất tinh là 2-3 ml.
A. đúng
B. sai
A
* Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn: Tế bào mầm của ống sinh tinh được biệt hoá thành tinh trùng từ cuối thời kỳ bào thai.
A. đúng
B. sai
B
* Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn: Tế bào Sertoli vừa có tác dụng dinh dưỡng tinh trùng vừa có tác dụng bài tiết inhibin để điều hoà sản sinh tinh trùng.
A. đúng
B. sai
A
* Điều hoà bài tiết hormon của tinh hoàn: Vùng dưới đồi ở nam giới không có hai trung tâm điều hoà chức năng sinh sản.
A. đúng
B. sai
A
* Điều hoà bài tiết hormon của tinh hoàn: HCG có tác dụng kích thích tế bào Leydig tiết progesteron từ tuổi dậy thì.
A. đúng
B. sai
B
* Điều hoà bài tiết hormon của tinh hoàn: GnRH có tác dụng gián tiếp điều hoà bài tiết testosteron trong thời kỳ bào thai.
A. đúng
B. sai
B
* Điều hoà bài tiết hormon của tinh hoàn: Testosteron cũng có tác dụng điều hoà bài tiết testosteron.
A. đúng
B. sai
A
* Điều hoà bài tiết hormon của tinh hoàn: LH của tiền yên có tác dụng chính điều hoà bài tiết của tế bào Leydig.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của testosteron: Testosteron được bài tiết trong thời kỳ bào thai có tác dụng đưa tinh hoàn xuống bìu.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của testosteron: Hiện tượng trứng cá ở nam và nữ lúc dậy thì là do tăng bài tiết androgen.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của testosteron: Testosteron do tế bào kẽ bài tiết từ tuổi dậy thì có tác dụng biệt hoá phương thức điều hoà chức năng sinh sản.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của testosteron: Làm xuất hiện và duy trì đặc tính sinh dục thứ phát từ tuổi sơ sinh.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của testosteron: Tham gia vào quá trình sản sinh tinh trùng.
A. đúng
B. sai
A
* Các tác dụng sau đây đều là của HCG, trừ:
A. Dinh dưỡng hoàng thể trong 4 tháng đầu của thời kỳ có thai.
B. Kích thích hoàng thể sản xuất estrogen và progesteron.
C. Kích thích buồng trứng thai nhi bài tiết estrogen.
D. Kích thích tinh hoàn thai nhi bài tiết testosteron.
C
* HCG được bài tiết:
A. Từ lúc trứng được thụ tinh, nồng độ tăng dần và cao nhất vào tháng cuối rồi giảm trước khi đẻ.
B. Từ ngày thứ 8 kể từ ngày rụng trứng, nồng độ tăng dần, cao nhất vào tháng thứ 2-3 sau đó giảm dần cho đến khi đẻ.
C. Từ ngày thứ 8 kể từ ngày rụng trứng, nồng độ tăng dần, cao nhất vào tháng thứ 4-5 sau đó giảm dần cho đến khi đẻ.
D. Từ ngày thứ 8 kể từ ngày rụng trứng, nồng độ tăng dần, cao nhất vào tháng thứ 2-3 sau đó giảm dần đến tháng thứ 4-5 nồng độ còn rất thấp và mất đi ít ngày trước khi đẻ.
D
* Đặt dụng cụ tử cung có tác dụng tránh thai vì các tác dụng sau đây, trừ:
A. Tập trung bạch cầu để thực bào trứng đã thụ tinh.
B. Kích thích sản xuất prostaglandin làm tăng co bóp cơ tử cung và vòi tử cung do đó ngăn cản trứng đã thụ tinh di chuyển vào buồng tử cung.
C. Kích thích sản xuất prostaglandin làm tăng co bóp cơ tử cung do đó trứng không gắn được vào tử cung và bị đẩy ra ngoài.
D. Có vật lạ làm thay đổi cấu trúc- chức năng của niêm mạc tử cung do đó niêm mạc tử cung không chấp nhận trứng làm tổ.
E. Gây hiện tượng viêm teo niêm mạc tử cung do ion đồng khuếch tán vào niêm mạc tử cung.
B
* Tác dụng của estrogen lên chuyển hoá protein là:
A. Tăng tổng hợp DNA ở các mô của cơ thể.
B. Tăng quá trình sao chép RNAm ở các mô của cơ thể.
C. Tăng tổng hợp protein ở các mô của cơ thể.
D. Tăng tổng hợp protein ở một số cơ quan đích.
D
* Estrogen làm phát triển cơ quan sinh dục từ:
A. Thời kỳ bào thai.
B. Sau khi sinh đến tuổi trưởng thành.
C. Tuổi dậy thì đến mãn kinh.
D. Tuổi dậy thì và khi có thai.
C
* Sau đây là các tác dụng của estrogen lên cơ tử cung, trừ:
A. Tăng co bóp cơ tử cung.
B. Tăng hàm lượng actomyosin ở cơ tử cung.
C. Tăng lưu lượng máu đến cơ tử cung.
D. Giảm tính nhậy cảm của cơ tử cung với oxytocin.
D
* Estrogen là một steroid có:
A. 17 carbon.
B. 18 carbon.
C. 19 carbon.
D. 21 carbon.
B
* Tác dụng của estrogen trên xương là:
A. Tăng hoạt tính của huỷ cốt bào.
B. Tăng hoạt tính của tạo cốt bào.
C. Tăng nồng độ ion Ca++ trong máu.
D. Tăng hấp thu ion Ca++ ở ruột.
B
* Tác dụng của estrogen trên tuyến vú:
A. Phát triển hệ thống ống tuyến.
B. Phát triển mô đệm và lớp mỡ.
C. Phát triển bọc tuyến.
D. A+B.
E. A+B+C.
D
* Tác dụng của estrogen lên tuyến cổ tử cung làm tăng bài tiết:
A. Dịch nhày kiềm.
B. Dịch nhày loãng, mỏng.
C. Dịch nhày quánh, kiềm.
D. Dịch nhày loãng, kiềm.
B
* Receptor tiếp nhận estrogen nằm ở:
A. Trên màng tế bào đích.
B. Trong bào tương.
C. Trên màng nhân.
D. Trên chuỗi DNA.
B
* Cơ chế tác dụng của estrogen tại tế bào đích là:
A. Hoạt hoá adenylcyclase.
B. Hoạt hoá phospholipase C.
C. Hoạt hoá kênh Ca++.
D. Hoạt hoá sao chép RNAm.
D
* Hormon có tác dụng kích thích trực tiếp bài tiết estrogen trong chu kỳ kinh nguyệt là:
A. FSH.
B. LH.
C. HCG.
D. GnRH.
B
* Bản chất hoá học của progesteron là steroid có:
A. 17 carbon.
B. 18 carbon.
C. 19 carbon.
D. 21 carbon.
D
* Progesteron là hormon dưỡng thai vì:
A. Kích thích tuyến phát triển dài và sát gần nhau.
B. Kích thích mạch máu phát triển dài, xoắn.
C. Kích thích bài tiết niêm dịch và glycogen.
D. Có khả năng gây phản ứng màng rụng.
E. A+B+C+D.
E
* Tác dụng của progesteron lên tuyến vú:
A. Phát triển ống tuyến vú.
B. Phát triển nang tuyến, thuỳ tuyến.
C. Phát triển mô đệm.
D. Phát triển mô mỡ.
E. Phát triển ống tuyến, nang tuyến.
B
* Progesteron có các tác dụng sau đây, trừ:
A. Tăng thoái hoá protein.
B. Tăng thân nhiệt.
C. Tăng tổng hợp lipid.
D. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống lượn xa khi nồng độ cao.
C
* Tác dụng của progesteron lên cổ tử cung:
A. Tăng bài tiết dịch nhày loãng, mỏng.
B. Tăng bài tiết dịch nhày kiềm.
C. Tăng bài tiết dịch nhày quánh.
D. Tăng bài tiết dịch nhày quánh, dày.
D
* Ở người phụ nữ bình thường, nơi bài tiết progesteron chủ yếu là:
A. Nang noãn.
B. Hoàng thể.
C. Rau thai.
D. Vỏ thượng thận.
B
* Trong chu kỳ kinh nguyệt hormon trực tiếp kích thích bài tiết progesteron là:
A. GnRH.
B. HCG.
C. FSH.
D. LH.
D
* Độ dài trung bình của chu kỳ kinh nguyệt ở người phụ nữ bình thường là:
A. 25-28 ngày.
B. 25-30 ngày.
C. 28-30 ngày.
D. 28-32 ngày.
C
* Chu kỳ kinh nguyệt 35 ngày thì noãn sẽ được phóng vào ngày thứ:
A. 14.
B. 16.
C. 18.
D. 21.
D
* Trước lúc phóng noãn nồng độ các hormon đều tăng cao, trừ:
A. Estrogen.
B. Progesteron.
C. FSH.
D. LH.
B
* Cơ chế dậy thì:
A. Vùng dưới đồi và tuyến yên phát triển hoàn thiện và có khả năng bài tiết hormon.
B. Tuyến sinh dục và tuyến yên có các receptor để tiếp nhận hormon tuyến yên và vùng dưới đồi.
C. Hệ limbic trưởng thành có khả năng kích thích vùng dưới đồi bài tiết GnRH và phát động hoạt động của trục vùng dưới đồi - tuyến yên - tuyến sinh dục.
D. Vùng dưới đồi giảm tính nhậy cảm với tác dụng ức chế của hormon sinh dục do tuyến thượng thận bài tiết.
C
* Dấu hiện thể hiện dậy thì hoàn toàn ở nữ là:
A. Tuyến vú phát triển.
B. Lớn nhanh.
C. Kinh nguyệt.
D. Mọc lông mu, lông nách.
C
* Dấu hiệu chính thể hiện thời kỳ mãn kinh là:
A. Hết kinh nguyệt.
B. Teo tuyến vú.
C. Loãng xương.
D. Tính tình thay đổi.
A
* Dấu hiệu thể hiện tuổi dậy thì bắt đầu ở nữ là:
A. Lớn nhanh.
B. Tuyến vú bắt đầu phát triển.
C. Mọc lông nách, lông mu.
D. Kinh nguyệt.
B
* Chẩn đoán có thai dựa vào sự xuất hiện của:
A. Relaxin.
B. HCS.
C. HCG.
D. Progesteron.
E. Estrogen.
C
* Các biện pháp tránh thai sau đây đều là biện pháp tạm thời, trừ:
A. Bao cao su.
B. Thắt ống dẫn trứng.
C. Thuốc tránh thai.
D. Dụng cụ tử cung.
B
* Biện pháp tránh thai can thiệp vào giai đoạn làm tổ của trứng đã thụ tinh là:
A. Thuốc tránh thai dạng viên kết hợp.
B. Viên prostaglandin đặt tại âm đạo.
C. Dụng cụ tử cung.
D. Nạo thai.
C
* Sự hình thành và hoàn thiện về giới tính của thai phụ thuộc vào các yếu tố sau, trừ:
A. Nhiễm sẵc thể giới tính của noãn.
B. Nhiễm sắc thể giới tính của tinh trùng.
C. Sự kết hợp giữa nhiễm sắc thể giới tính của noãn và tinh trùng.
D. Sự có mặt của testosteron trong máu của bào thai 7 - 8 tuần tuổi.
A
* Estrogen được bài tiết chủ yếu từ:
A. Tế bào lớp cầu của tuyến thượng thận.
B. Tế bào ở nang noãn chưa phát triển.
C. Tế bào hạt lớp áo trong của nang noãn và hoàng thể.
D. Tế bào tuyến kẽ của tinh hoàn.
C
* Mô bài tiết progesteron chủ yếu là:
A. Nang noãn.
B. Hoàng thể.
C. Tinh hoàn.
D. Lớp lưới của vỏ thượng thận.
B
* Estrogen có tác dụng:
A. Kích thích tuyến niêm mạc tử cung bài tiết niêm dịch.
B. Làm xuất hiện trứng cá lúc dậy thì.
C. Phát triển tầm vóc và đặc tính sinh dục thứ phát.
D. Phát triển nang tuyến vú.
C
* Progesteron có tác dụng:
A. Tăng kích thước tử cung.
B. Phát triển lớp niêm mạc nền của tử cung.
C. Làm giảm co bóp cơ tử cung đang mang thai.
D. Phát triển hệ thống ống dẫn sữa.
C
* Hormon kích thích bài tiết estrogen:
A. FSH.
B. Relaxin.
C. Prolactin.
D. LH.
D
* Sự thụ tinh xảy ra tại:
A. Buồng tử cung.
B. Sừng tử cung.
C. 1/3 ngoài ống dẫn trứng.
D. 1/3 trong ống dẫn trứng.
C
* Rau thai bài tiết hormon:
A. LH.
B. HCG.
C. Gonadotropin.
D. Oxytocin.
E. Testosteron.
B
* Các hormon sau đây đều do rau thai bài tiết, trừ:
A. Estrogen
B. Progesteron
C. HCG
D. Gonadotropin.
D
* Nguyên lý chẩn đoán thai là tìm:
A. LH trong máu và nước tiểu.
B. FSH trong máu và nước tiểu.
C. HCG trong máu và nước tiểu.
D. Prolactin trong máu và nước tiểu.
C
* Hormon có tác dụng tới hoạt động của tuyến vú:
A. Estrogen.
B. Testosteron.
C. Progesteron.
D. Prolactin.
E. HCG.
D
* Progesteron là hormon dưỡng thai vì:
A. Phát triển niêm mạc tử cung trong phù hợp để trứng đã thụ tinh dễ làm tổ ở niêm mạc tử cung.
B. Phát triển mạch máu do đó làm tăng lượng máu đến nuôi thai.
C. Giảm co bóp cơ tử cung.
D. Bài tiết dịch có nhiều chất dinh dưỡng nuôi thai.
C
* Estrogen có tác dụng trong mỗi chu kỳ kinh nguyệt:
A. Tạo feedback dương dẫn tới chín và phóng noãn.
B. Làm giảm co bóp cơ tử cung.
C. Tái tạo và phát triển lớp niêm mạc nền tử cung.
D. Gây hiện tượng tăng thân nhiệt.
A
* Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai:
A. Uống progesteron để ngăn cản phóng noãn.
B. Tiêm progesteron để ngăn cản biệt hoá tinh trùng.
C. Giao hợp tránh xa ngày rụng trứng.
D. Ngăn cản tinh trùng gặp trứng.
E. Thắt (cắt) ống dẫn trứng hay ống dẫn tinh.
D
* Estrogen được bài tiết từ: Buồng trứng trong suốt chu kỳ kinh nguyệt (CKKN).
A. đúng
B. sai
A
* Estrogen được bài tiết từ: Noãn nang trong suốt CKKN.
A. đúng
B. sai
B
* Estrogen được bài tiết từ: Hoàng thể trong suốt CKKN.
A. đúng
B. sai
B
* Estrogen được bài tiết từ: Lớp áo trong của noãn nang trong nửa đầu CKKN.
A. đúng
B. sai
A
* Estrogen được bài tiết từ: Hoàng thể trong nửa sau CKKN.
A. đúng
B. sai
A
* Progesteron được bài tiết với lượng cao từ: Buồng trứng trong suốt CKKN.
A. đúng
B. sai
B
* Progesteron được bài tiết với lượng cao từ: Tuyến thượng thận.
A. đúng
B. sai
B
* Progesteron được bài tiết với lượng cao từ: Lớp áo trong của noãn nang và hoàng thể.
A. đúng
B. sai
B
* Progesteron được bài tiết với lượng cao từ: Hoàng thể ở nửa sau CKKN.
A. đúng
B. sai
A
* Progesteron được bài tiết với lượng cao từ rau thai trong thời kỳ có thai.
A. đúng
B. sai
A
* Nơi bài tiết các hormon sinh dục nữ: Rau thai bài tiết estrogen và progesteron với lượng cao ngay từ những ngày đầu và duy trì nồng độ đó cho tới lúc sinh.
A. đúng
B. sai
B
* Nơi bài tiết các hormon sinh dục nữ: Rau thai bài tiết estrogen và progesteron với lượng tăng dần và cao nhất vào tháng thứ 9.
A. đúng
B. sai
B
* Nơi bài tiết các hormon sinh dục nữ: Rau thai bài tiết estrogen và progesteron ngay từ tuần thứ nhất tuổi thai và lượng bài tiết tăng dần cho tới ngày sinh.
A. đúng
B. sai
B
* Nơi bài tiết các hormon sinh dục nữ: Rau thai bài tiết estrogen và progesteron từ tháng thứ 4 với lượng tăng dần và cao nhất vào tháng thứ 9.
A. đúng
B. sai
B
* Nơi bài tiết các hormon sinh dục nữ: Rau thai bài tiết estrogen và progestreron từ tháng thứ 4 với lượng tăng dần, cao nhất vào tháng thứ 9, gần đến ngày sinh lượng progesteron giảm trước.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của estrogen lên cơ quan sinh dục: Phát triển các cơ quan sinh dục trong thời kỳ bào thai.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của estrogen lên cơ quan sinh dục: Phát triển các cơ quan sinh dục trong thời kỳ sau khi sinh đến tuổi trưởng thành.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của estrogen lên cơ quan sinh dục: Phát triển cơ quan sinh dục từ tuổi dậy thì đến hết đời.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của estrogen lên cơ quan sinh dục: Phát triển cơ quan sinh dục trong thời kỳ dậy thì.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của estrogen lên cơ quan sinh dục: Phát triển cơ quan sinh dục trong thời kỳ có thai.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của estrogen lên tử cung: Phát triển niêm mạc tử cung trong nửa đầu CKKN.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của estrogen lên tử cung: Làm cho động mạch xoắn phát triển ngoằn nghoèo.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của estrogen lên tử cung: Làm cho các tuyến niêm mạc tử cung bài tiết.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của estrogen lên tử cung: Làm co cơ tử cung.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của estrogen lên tử cung: Làm dày cơ tử cung khi mang thai.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của estrogen lên chuyển hoá protein: Tăng tổng hợp DNA ở tất cả các mô.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của estrogen lên chuyển hoá protein: Tăng quá trình sao chép RNAm ở tất cả các mô.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của estrogen lên chuyển hoá protein: Tăng tổng hợp protein ở tử cung, vú, khung xương.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của estrogen lên chuyển hoá protein: Tăng tổng hợp protein ở một số cơ quan đặc hiệu.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của estrogen lên chuyển hoá protein: Tăng tổng hợp protein ở toàn thân.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của estrogen trên xương: Tăng hoạt tính của huỷ cốt bào.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của estrogen trên xương: Tăng hoạt tính của tạo cốt bào.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của estrogen trên xương: Tăng nồng độ ion Ca++ trong máu.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của estrogen trên xương: Tăng lắng đọng calci ở xương.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của estrogen trên xương: Tăng hấp thu calci ở ruột.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của estrogen trên tuyến vú: Phát triển ống tuyến vú.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của estrogen trên tuyến vú: Phát triển mô đệm và lớp mỡ.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của estrogen trên tuyến vú: Phát triển bọc tuyến vú.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của estrogen trên tuyến vú: Gây bài tiết sữa.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của estrogen trên tuyến vú: Gây bài xuất sữa.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của estrogen trên tử cung: Phát triển cơ tử cung trong CKKN.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của estrogen trên tử cung: Phát triển cơ tử cung khi có thai.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của estrogen trên tử cung: Tăng lượng máu đến tử cung.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của estrogen trên tử cung: Giảm co bóp cơ tử cung khi mang thai.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của estrogen trên tử cung: Giảm tính nhậy cảm của cơ tử cung với oxytocin.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của progesteron lên tử cung: Phát triển niêm mạc tử cung trong suốt CKKN.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của progesteron lên tử cung: Bài tiết niêm dịch và glycogen trong suốt CKKN.
A. đúng
B. sai
B
* Tác dụng của progesteron lên tử cung: Phát triển tuyến niêm mạc dài ra và ngoằn nghoèo.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của progesteron lên tử cung: Bài tiết niêm dịch và glycogen trong nửa sau CKKN.
A. đúng
B. sai
A
* Tác dụng của progesteron lên tử cung: Gây phản ứng màng rụng ở niêm mạc.
A. đúng
B. sai
A
====================
Chương 15 - sinh lý neuron
* Hệ thần kinh tiếp nhận thông tin từ:
A. Môi trường bên ngoài.
B. Các cơ quan trong cơ thể.
C. Môi trường bên trong.
D. Từ cả ngoại môi và nội môi.
D
* Hệ thần kinh của người:
A. Hoàn thiện từ lúc mới sinh ra.
B. Hoàn thiện sau 3 tuổi đời.
C. Hoàn thiện dần theo kinh nghiệm cuộc sống.
D. Hoàn thiện vào tháng thứ 7 trong phát triển bào thai.
B
* Nơron có các thành phần:
A. Thân, sợi trục, đuôi gai.
B. Thân, sợi trục, đuôi gai, synap.
C. Thân, sợi trục, cúc tận cùng, đuôi gai.
D. Thân, sợi trục, cúc tận cùng, đuôi gai, synap.
C
* Sợi trục có các thành phần sau, trừ:
A. Xơ thần kinh.
B. Lưới nội bào có hạt.
C. Lưới nội bào trơn.
D. Ty thể.
E. Ống siêu vi.
B
* Người ta phân loại các sợi thần kinh theo:
A. Tốc độ dẫn truyền.
B. Chiều dài của sợi.
C. Hướng đi của sợi.
D. Số lượng các synap ở chuỗi sợi trục của bó.
A
* Chất truyền đạt thần kinh được sản xuất ở:
A. Thân nơron và cúc tận cùng.
B. Thân nơron và sợi trục.
C. Sợi trục và cúc tận cùng.
D. Cúc tận cùng.
A
* Thành phần chính có trong cúc tận cùng:
A. Các bọc nhỏ chứa enzym và ty thể sản xuất ATP.
B. Các bọc nhỏ chứa enzym, chất truyền đạt thần kinh và ty thể.
C. Các bọc nhỏ chứa chất truyền đạt thần kinh.
D. Các bọc nhỏ chứa chất truyền đạt thần kinh và ty thể.
D
* Synap là:
A. Một đơn vị giải phẫu - chỗ tiếp nối giữa tận cùng sợi trục của một nơron với một tế bào khác.
B. Một đơn vị giải phẫu - chỗ tiếp nối giữa tận cùng sợi trục của một nơron với một tế bào thần kinh khác.
C. Một đơn vị cấu tạo, chức năng- chỗ tiếp nối giữa tận cùng sợi trục của một nơron với một nơron khác hoặc một tế bào đáp ứng.
D. Một đơn vị giải phẫu - chỗ tiếp nối giữa tận cùng sợi trục của một nơron với một nơron khác hoặc một tế bào đáp ứng.
C
* Nơron có những đặc điểm hưng phấn sau đây, trừ:
A. Nơron có tính hưng phấn cao, thể hiện ở ngưỡng kích thích cao.
B. Thời gian trơ của nơron ngắn, thể hiện hoạt tính chức năng cao.
C. Nhu cầu năng lượng của nơron cao khi hưng phấn.
D. Nhu cầu tiêu thụ oxy khi hưng phấn của nơron cao.
A
* Chênh lệch nồng độ các ion ở trong và ngoài màng nơron:
A. Na+ ở bên ngoài thấp hơn bên trong.
B. Protein tích điện (-) ở bên trong cao hơn bên ngoài.
C. Ion K+ ở bên ngoài cao hơn bên trong.
D. Nồng độ ion Cl- ở bên trong cao hơn bên ngoài.
B
* Nguyên nhân chủ yếu tạo ra điện thế nghỉ là:
A. Chênh lệch nồng độ các ion trong và ngoài màng.
B. Protein mang điện tích âm ở trong màng.
C. Tính thấm lúc nghỉ của ion K+ và Na+ khác nhau.
D. Bơm Na+- K+- ATPase.
D
* Mỗi nơron có thể tiếp nhận rất nhiều kích thích từ các nơron trước nó. Các kích thích này từ các nơron trước gây ra các tác dụng sau , trừ:
A. Cộng kích thích trong không gian.
B. Cộng kích thích theo thời gian.
C. Chỉ gây hưng phấn ở màng sau synap.
D. Cộng đại số các điện thế gây hưng phấn và ức chế.
C
* Chất truyền đạt thần kinh có phân tử lớn là:
A. Dopamin.
B. Glycin.
C. Neurotensin.
D. GABA.
C
* Chất truyền đạt thần kinh có phân tử nhỏ là:
A. Bombesin.
B. Endorphin.
C. Chất P.
D. VIP.
E. Serotonin.
E
* Giai đoạn khử cực của điện thế đỉnh là do:
A. Na+ ồ ạt vào trong màng.
B. Kênh K+ chưa kịp mở.
C. Bên trong màng trở thành (+) so với mặt ngoài.
D. Cả 3 biểu hiện trên.
D
* Tác dụng của chất truyền đạt thần kinh gây ức chế lên màng sau synap là:
A. Làm mở các kênh Na+.
B. Làm mở các kênh K+ và tăng vận chuyển Cl- vào trong.
C. Hạn chế các kênh K+ và kênh Cl-.
D. Làm đóng các kênh Ca++.
B
* Các thành phần của một synap gồm có:
A. Cúc tận cùng, khe synap, màng sau synap.
B.Các bọc nhỏ chứa chất dẫn truyền thần kinh, khe synap, màng sau synap.
C. Cúc tận cùng, khe synap, các phần tử cảm thụ.
D. Màng trước synap (màng của cúc tận cùng), khe synap, màng sau synap.
E. Màng trước synap, khe synap, đuôi gai của nơron sau.
D
* Điện thế hoạt động sẽ xuất hiện ở màng sau synap khi:
A. Chất dẫn truyền thần kinh kết hợp với phần tử cảm thụ ức chế ở màng sau synap, dẫn đến hiện tượng ưu phân cực màng.
B. Chất dẫn truyền thần kinh gắn với phần tử cảm thụ kích thích ở màng sau synap dẫn đến khử cực màng sau synap.
C. Khi có hiện tượng ưu phân cực của màng sau synap.
D. Chất dẫn truyền thần kinh kết hợp với phần tử cảm thụ kích thích ở màng trước synap dẫn đến khử cực màng.
B
* Trong một sợi thần kinh, xung động được dẫn truyền:
A. Một chiều trên sợi trục, hai chiều ở synap.
B. Hai chiều trên sợi trục, hai chiều ở synap.
C. Một chiều trên sợi trục, một chiều ở synap.
D. Hai chiều trên sợi trục, một chiều ở synap.
E. Tuỳ theo điều kiện có thể là A,B,C, hoặc D.
D
* Những chất dẫn truyền trung gian chính của hệ thần kinh là:
A. Acetylcholin, adrenalin, serotonin, GABA.
B. Acetylcholin, noradrenalin, serotonin, histamin.
C. Acetylcholin, noradrenalin, dopamin, glycin, GABA.
D. Acetylcholin, adrenalin, dopamin, GABA.
E. Acetylcholin, noradrenalin, serotonin, GABA, histamin.
C
* Điện thế tổng là:
A. Tổng các điện thế kích thích và ức chế lên nơron trong một thời điểm.
B. Tổng các điện thế kích thích và ức chế lên nơron trong nhiều thời điểm liên tiếp.
C. Tổng các điện thế kích thích lên nơron trong một thời điểm.
D. Tổng các điện thế kích thích lên nơron trong nhiều thời điểm liên tiếp.
A
* Ức chế trước synap là do:
A. Tăng mở kênh kali ở màng cúc tận cùng trước synap.
B. Tăng mở kênh clo ở màng cúc tận cùng trước synap.
C. Tăng mở kênh kali và kênh clo ở màng cúc tận cùng trước synap.
D. Giảm mở kênh calci ở màng cúc tận cùng trước synap.
D
* Chất truyền đạt thần kinh gây kích thích ở màng sau synap là chất:
A. Khi gắn vào receptor đặc hiệu ở màng sau synap sẽ làm mở kênh kali hoặc/và kênh natri.
B. Khi gắn vào receptor đặc hiệu ở màng sau synap sẽ làm mở kênh natri hoặc/và kênh calci.
C. Khi gắn vào receptor đặc hiệu ở màng sau synap sẽ làm mở kênh kali hoặc/và kênh clo.
D. Khi gắn vào receptor đặc hiệu ở màng sau synap sẽ làm mở kênh kali hoặc/và kênh calci.
B
* Chất truyền đạt thần kinh gây ức chế màng sau synap là chất:
A. Khi gắn vào receptor đặc hiệu ở màng sau synap sẽ làm mở kênh kali hoặc/và kênh natri.
B. Khi gắn vào receptor đặc hiệu ở màng sau synap sẽ làm mở kênh kali, hoặc/và đóng kênh natri.
C. Khi gắn vào receptor đặc hiệu ở màng sau synap sẽ làm mở kênh kali hoặc/và mở kênh clo, hoặc /và đóng kênh natri.
D. Khi gắn vào receptor đặc hiệu ở màng sau synap sẽ làm mở kênh kali hoặc/và mở kênh clo.
C
* Chất truyền đạt thần kinh phân tử nhỏ có các đặc điểm sau, trừ:
A. Được tổng hợp tại cúc tận cùng.
B. Thời gian tác dụng kéo dài.
C. Mỗi loại nơron chỉ giải phóng một chất truyền đạt.
D. Tác dụng chủ yếu lên kênh ion.
E. Có thể được tái nhập và tái sử dụng.
B
* Chất truyền đạt thần kinh phân tử lớn có các đặc điểm sau đây, trừ:
A. Được tổng hợp tại cúc tận cùng của nơron.
B. Thời gian tác dụng kéo dài.
C. Tác dụng lên cả kênh ion và enzym.
D. Một nơron có thể giải phóng một hoặc nhiều chất.
E. Sau khi giải phóng phần lớn khuếch tán ra mô xung quanh và bị phá huỷ bởi enzym.
A
* Các yếu tố sau đây ảnh hưởng đến dẫn truyền xung động ở synap, trừ:
A. Ion calci làm các bọc dễ hoà màng với màng của cúc tận cùng.
B. pH kiềm của dịch kẽ làm tăng tính hưng phấn của nơron.
C. Thiếu oxy làm tăng tính hưng phấn của nơron.
D.Thuốc làm tăng ngưỡng kích thích của nơron.
E. Thuốc làm giảm ngưỡng kích thích của nơron.
C
* Dẫn truyền điện thế hoạt động trên sợi trục có các đặc điểm sau, trừ:
A. Dẫn truyền theo hai hướng và chỉ dẫn truyền trên sợi còn nguyên vẹn.
B. Dẫn truyền theo chiều dọc của sợi không lan toả sang sợi bên cạnh trong một bó sợi trục.
C. Cường độ kích thích càng lớn thì tần số xung càng cao.
D. Cường độ kích thích càng lớn thì biên độ xung càng cao.
E. Tốc độ dẫn truyền ở sợi có myelin cao hơn ở sợi không có myelin.
D
* Chất truyền đạt thần kinh gắn với receptor là enzym ở màng sau synap sẽ gây ra các tác dụng sau, trừ:
A. Hoạt hoá các phản ứng hoá học trong nơron.
B. Hoạt hoá hệ gen làm tăng tổng hợp receptor.
C. Hoạt hoá các kênh làm kênh mở.
D. Hoạt hoá các protein kinase trong tế bào làm giảm tổng hợp receptor.
C
* Dẫn truyền xung động qua synap theo một chiều vì:
A. Chất truyền đạt thần kinh phải được giải phóng vào khe synap và khuếch tán qua màng sau synap để gây tác dụng kích thích hoặc ức chế ở màng sau synap.
B. Chất truyền đạt thần kinh phải được giải phóng vào khe synap và gắn với receptor đặc hiệu ở màng sau synap để gây tác dụng kích thích hoặc ức chế màng sau synap.
C. Chất truyền đạt thần kinh phải được giải phóng vào khe synap và gắn với receptor là protein kênh ở màng sau synap để gây tác dụng kích thích hoặc ức chế màng sau synap.
D. Chất truyền đạt thần kinh phải được giải phóng vào khe synap và gắn với receptor là protein enzym ở màng sau synap để gây tác dụng kích thích hoặc ức chế màng sau synap.
B
* Hoạt động của nơron: Xung thần kinh chính là điện thế hoạt động của nơron lan truyền theo sợi trục.
A. đúng
B. sai
A
* Hoạt động của nơron: Xung thần kinh khi đến cúc tận cùng, làm đóng các kênh Ca++.
A. đúng
B. sai
B
* Hoạt động của nơron: Các xung thần kinh có thể có biên độ khác nhau khi kích thích với cường độ khác nhau.
A. đúng
B. sai
B
* Hoạt động của nơron: Các chất truyền đạt thần kinh cấu trúc phân tử nhỏ có tác dụng mạnh và kéo dài.
A. đúng
B. sai
B
* Hoạt động của nơron: Trong giai đoạn ưu phân cực, phải có kích thích mạnh hơn bình thường mới gây hưng phấn nơron.
A. đúng
B. sai
A
* Chức năng của nơron: Dẫn truyền xung động trên sợi không có myelin được thực hiện sang hai điểm ở cạnh điểm hưng phấn và cứ thế lan đi.
A. đúng
B. sai
A
* Chức năng của nơron: Mỗi nơron có thể sản xuất nhiều chất dẫn truyền thần kinh nhưng chỉ có một loại phân tử cảm thụ trên màng.
A. đúng
B. sai
B
* Chức năng của nơron: Dẫn truyền xung động trên sợi có myelin được thực hiện bằng cách nhảy qua các eo Ranvier.
A. đúng
B. sai
A
* Chức năng của nơron: Ion Ca++ làm các bọc nhỏ dễ vỡ nên làm tăng dẫn truyền qua synap. Ion Mg++ có tác dụng ngược lại.
A. đúng
B. sai
A
* Chức năng của nơron: Nếu kích thích liên tục và kéo dài qua synap, các chất dẫn truyền được sản xuất ra không bù lại được lượng bị tiêu hao sẽ gây hiện tượng chậm synap.
A. đúng
B. sai
B
====================
Chương 16 - sinh lý hệ thần kinh cảm giác
* Các receptor tiếp nhận cảm giác nông và cảm giác bản thể được phân loại theo các cách sau, trừ:
A. Theo vị trí.
B. Theo bản chất hoá học.
C. Theo nguồn kích thích.
D. Theo cảm giác được tiếp nhận.
E. Theo tốc độ thích nghi.
B
* Receptor không có khả năng thích nghi là receptor tiếp nhận cảm giác:
A. Nóng - lạnh.
B. Đau
C. Vị giác.
D. Xúc giác.
B
* Tính đặc hiệu của một cảm giác phụ thuộc vào các yếu tố sau, trừ:
A. Tính đặc hiệu của kích thích.
B. Tính đặc hiệu của receptor.
C. Tổ chức của hệ thống cảm giác.
D. Ngưỡng kích thích của receptor cao.
D (thấp)
* Tăng cường độ kích thích gây:
A. Tăng điện thế hoạt động ở neuron sau synap.
B. Tăng điện thế hoạt động ở cơ quan cảm giác.
C. Tăng tần số xung ở receptor.
D. Tăng điện thế receptor.
D
* Điện thế receptor lớn hơn ngưỡng gây tăng:
A. Điện thế hoạt động trên sợi thần kinh.
B. Tần số điện thế hoạt động trên sợi thần kinh.
C. Điện thế hoạt động ở cơ quan cảm giác.
D. Điện thế hoạt động ở thân neuron.
B
* Receptor có các đặc tính chung sau đây, trừ:
A.Có tính đáp ứng với kích thích đặc hiệu.
B. Có mối tương quan giữa lượng cảm giác và lượng kích thích.
C. Có mối tương quan giữa lượng cảm giác và thời gian kích thích.
D. Có sự biến đổi kích thích thành xung động thần kinh.
E. Có khả năng thích nghi với các kích thích.
C
* Receptor không nhận cảm về hóa học
A. Nụ vị giác
B. Biểu mô khưú
C. Receptor nóng, lạnh
D. Receptor quai động mạch chủ và xoang cảnh
E. A + B + C + D.
C
* Loại receptor không nhận cảm về cơ học
A. Xúc giác
B. Đau
C. Áp suất
D. Tế bào lông tai trong (nghe)
E. Tế bào lông tiền đình (cân bằng)
B
* Loại receptor không nhận cảm giác bản thể
A. Suốt cơ
B. Cơ quan Golgi ở gân
C. Receptor xúc giác và áp suất
D. Receptor ở khớp
C  (cảm giác nông)
* Hệ thống cảm giác nông không có:
A. Receptor xúc giác
B. Receptor khớp
C. Receptor đau
D. Receptor nhiệt
E. A + B + C + D
B
* Tính đặc hiệu của cảm giác không phải là:
A. Kích thích mỗi sợi cảm giác chỉ tạo ra một cảm giác như xúc giác, đau, nóng-lạnh...
B. Mỗi nơron cảm giác chỉ đáp ứng với một kích thích bình thường phù hợp.
C. Dòng điện có thể gây đáp ứng như một kích thích đặc hiệu thông thường.
D. Ấn vào receptor cảm giác lạnh sẽ gây lạnh
E. Cả A + B + C + D đều đúng
E (đều không diễn tả đúng tính đặc hiệu của cảm giác)
* Tiểu thể pacini hay những tận cùng có vỏ bọc nhận cảm giác về:
A. Nóng
B. Lạnh
C. Xúc giác
D. Áp suất
E. Đau
D
* Sự phân biệt giữa một kích thích mạnh và một kích thích yếu do kích thích mạnh tạo ra:
A. Nhiều điện thế hoạt động trong một đơn vị thời gian
B. Biên độ điện thế hoạt động lớn hơn
C. Diện tích cảm giác ở vỏ não lớn hơn
D. Thời gian duy trì điện thế hoạt động lớn hơn
A
* Đặc điểm điện thế receptor:
A. Tạo ra do sự khử cực tới ngưỡng
B. Tất cả đều được dẫn truyền từ ngoại vi về não
C. Khoảng cách lan truyền ngắn
D. Tăng cường độ kích thích làm tăng tần số xuất hiện điện thế hoạt động
E. Là sự khử cực tới ngưỡng và tạo điện thế hoạt động dẫn truyền về não
C
* Sợi A delta có tốc độ dẫn truyền nhanh vì các lý do sau, trừ:
A. Đường kích sợi trục to.
B. Là sợi có myelin.
C. Chất truyền đạt thần kinh là glutamat.
D. Ngưỡng tiếp nhận của receptor thấp.
C
* Bó cung giữa (bắt chéo từ nhân thon, nhân chêm lên đồi thị) là những sợi cảm giác của nơron thứ hai dẫn truyền thông tin đến:
A. Đồi thị
B. Hành não
C. Tủy sống
D. Vỏ não
E. Không phải các vùng trên
A
* Những rối loạn cảm giác của hội chứng Brown- Séquard (đứt ngang nửa tuỷ):
A. Bên lành còn cảm giác sâu, mất cảm giác nông. Bên tổn thương còn cảm giác nông và xúc giác thô sơ, mất cảm giác sâu và xúc giác tinh tế.
B. Mất mọi cảm giác ở phần cơ thể dưới chỗ bị cắt.
C. Bên lành còn cảm giác nông, mất cảm giác sâu và xúc giác tinh tế. Bên tổn thương còn cảm giác sâu, mất cảm giác nông.
D. Bên lành còn mọi cảm giác. Bên tổn thương mất mọi cảm giác.
A
* Đồi thị là:
A. Trung tâm của mọi cảm giác và giác quan.
B. Trạm dừng của mọi cảm giác và giác quan.
C. Trung tâm của các giác quan và các cử động có liên quan đến cảm xúc.
D. Trạm dừng của mọi cảm giác , giác quan, trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau.
E. Trạm dừng của các cảm giác, giác quan, là trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau; tham gia điều hoà các vận động có liên quan đến cảm xúc.
E
* Đứng trước một bệnh nhân bị mất hoặc giảm mọi cảm giác ở một nửa người, có rối loạn giác quan và vận động, tăng cảm giác đau. Anh (chị) có thể nghĩ đến nguyên nhân sau:
A. Tổn thương tuỷ sống.
B. Kích thích tiểu não mới.
C. Tổn thương vùng dưới đồi.
D. Tổn thương đồi thị.
E. Hội chứng Brown- Séquard.
D
* Nhận thức cảm giác thân thể xảy ra ở
A. Đồi thị
B. Hành não
C. Cầu não
D. Vỏ não vùng sau rãnh trung tâm
D
* Ngón trỏ rất nhạy cảm vì
A. Kích thước mỗi vùng tiếp nhận rất nhỏ
B. Mật độ receptor lớn
C.Vùng đại diện trên vỏ não có diện tích lớn
D. A + B + C
C
* Vùng S-I của vỏ não không có chức năng nhận cảm:
A. Sự thay đổi áp suất tác động lên cơ thể.
B. Hình dạng, tính chất bề mặt của vật.
C. Tính chất, cường độ và vị trí của cảm giác nóng-lạnh và đau.
D. Cảm giác nóng-lạnh và đau.
A
* Một bệnh nhân bị mất hoặc giảm mọi cảm giác ở một nửa người, tăng cảm giác đau. Anh chị có thể nghĩ đến nguyên nhân sau:
A. Tổn thương tuỷ sống.
B. Tổn thương vùng dưới đồi.
C. Tổn thương đồi thị.
D. Tổn thương thuỳ đỉnh ở vỏ não đối bên.
D
* Tổn thương vùng 18,19 (thùy chẩm) cả hai bên vỏ não sẽ gây hậu quả:
A. Bị điếc.
B. Mất cảm giác vị của thức ăn.
C. Nhìn thấy vật nhưng không biết là vật gì.
D. Mất cảm giác mùi.
C
* Receptor xúc giác có ở khắp nơi trên da, trừ:
A. Quanh lỗ chân lông.
B. Đầu ngón tay.
C. Đầu mũi.
D. Vành tai.
D
* Cảm giác xúc giác tinh tế được dẫn truyền:
A. Theo bó tủy - đồi thị trước và bên.
B. Theo bó tủy - đồi thị trước.
C. Theo bó tủy - đồi thị sau.
D. Theo bó tủy - đồi thị trước và sau.
C
* Ngón trỏ rất nhạy cảm vì những lý do sau, Trừ
A. Kích thước mỗi vùng tiếp nhận rất nhỏ
B. Mật độ receptors lớn
C. A+ B
D. Vùng đại diện trên vỏ não có diện tích lớn
C
* Receptor nhận cảm lạnh:
A. Được phân bố rộng rãi trên cơ thể.
B. Nằm sâu hơn receptor nhận cảm nóng.
C. Bị kích thích ở nhiệt độ 12-15oC.
D. Ngừng hoạt động ở 25oC.
A
* Receptor nhận cảm nóng hoạt động mạnh nhất ở nhiệt độ:
A. 37 - 40 oC.
B. 37 - 43 oC.
C. 32 - 48 oC.
D. 38 - 45 oC.
C
* Các receptor đau được hoạt hóa khi nhiệt độ quá cao
A. đúng
B. sai
A
* Các receptor đau được hoạt hóa khi pH rất acid
A. đúng
B. sai
A
* Cảm giác đau có các đặc điểm sau, trừ:
A. Receptor không có tính thích nghi.
B. Mức độ đau chỉ phụ thuộc vào tác nhân gây đau.
C. Vị trí của cảm giác đau nhanh được xác định chính xác hơn.
D. Đường dẫn truyền hay đi kèm với cảm giác xúc giác.
B
* Receptor không có khả năng thích nghi với kích thích là:
A. Nhiệt độ
B. Cảm giác sờ
C. Đau
D. Ánh sáng
E. A+ B + C + D
C
* Receptor nhận cảm về trương lực cơ bị kích thích khi:
A. Cơ co ngắn lại.
B. Sức căng của cơ tăng lên.
C. Sợi cơ bị kéo dài ra.
D. Hai đầu sợi nội suốt giãn ra.
C
* Cảm giác sâu có ý thức được dẫn truyền:
A. Theo bó Flechsig.
B. Theo bó Gowers.
C. Theo bó Goll và Burdach.
D. Theo bó Goll.
C
* Cảm giác bản thể là:
A. Cảm giác về trương lực cơ xuất phát từ suốt thần kinh - cơ.
B. Cảm giác về tư thế và cử động của thân thể hoặc một phần thân thể.
C. Cảm giác gân xuất phát từ thể golgi.
D. Cảm giác có ý thức xuất phát từ gân, cơ, xương, khớp.
E. Cảm giác không ý thức xuất phát từ suốt thần kinh - cơ và thể Golgi.
B
* Receptor tiếp nhận cảm giác vị giác là:
A. Các phân tử protein nằm trên bề mặt lưỡi.
B. Các tế bào vị giác nằm ở lưỡi.
C. Các nụ vị giác nằm ở lưỡi.
D. Các gai vị giác nằm ở lưỡi.
C
* Cảm giác vị giác có các đặc điểm sau, trừ:
A. Ngưỡng kích thích của các cảm giác vị giác giống nhau.
B. Có tính thích nghi nhanh.
C. Ưa thích hay ghét một vị nào đấy liên quan đến nhu cầu và sự trải nghiệm trong đời sống.
D. Cảm giác vị giác chịu ảnh hưởng của nhiều cảm giác khác.
A
* Nụ vị giác không có đặc tính sau:
A. Phía trên có các vi nhung mao dài, mở ra phía ngoài
B. Là những receptor trong
C. Đáp ứng vơí các chất hóa học hòa tan trong nước bọt
D. Được chi phối bới dây VII, IX
E. Dù không phải là neuron nhưng có khả năng khử cực và giải phóng hóa chất trung gian
B
* Bốn vị cơ bản được nhận biết là:
A. Đắng, cay, mặn, ngọt
B. Chua, cay, mặn, ngọt
C. Mặn, ngọt, chua, chát
D. Cay, đắng, chua, ngọt
E. Mặn, ngọt, chua, đắng
E
* Khứu giác không có đặc điểm:
A. Receptor là nơron hai cực
B. Trung tâm nhận cảm là vùng limbic của vỏ não
C. Liên quan đến trí nhớ
D. Liên quan đến cảm xúc
E. Các nơron cảm nhận không có khả năng tái tạo
E
* Cơ chế chủ yếu kích thích các tế bào khứu giác là:
A. Cơ chế thần kinh vì phân tử mang mùi phải kích thích vào receptor rồi truyền về trung tâm.
B. Cơ chế thể dịch vì phân tử mang mùi phải hoà tan trong lớp niêm dịch rồi mới tác động vào tế bào khứu.
C. Cơ chế vật lý vì chỉ có những chất bay hơi được hít vào mũi mới nhận biết được mùi.
D. Cơ chế hoá học vì phân tử mang mùi phải gắn vào receptor làm mở kênh ion và gây khử cực tế bào khứu.
D
* Ngửi là cảm giác duy nhất không có synap ở đồi thị mà được dẫn truyền trực tiếp về vỏ não
A. đúng
B. sai
A
* Trong quá trình nhận biết mùi, tín hiệu từ các tiểu cầu khứu được dẫn truyền về sẽ giảm đi do hiện tượng ức chế bên
A. đúng
B. sai
A
* Trong quá trình nhận biết mùi, tín hiệu từ các tiểu cầu khứu được dẫn truyền về sẽ tăng lên do hiện tượng ức chế bên
A. đúng
B. sai
B
* Khứu giác không nhận biết được các mùi cơ bản như vị giác nhận biết 4 vị cơ bản
A. đúng
B. sai
A
* Khả năng phân biệt đến 10.000 mùi khác nhau của con người là do tìm được 10.000 gen mã hóa cho 10.000 receptor mùi
A. đúng
B. sai
B
* Các phân tử hóa học về mùi, vị sẽ gắn trực tiếp vào receptor đặc hiệu gây cảm giác về mùi, vị
A. đúng
B. sai
B
* Cơ chế cảm thụ ánh sáng:
A. Là cơ chế hoá học.
B. Là cơ chế quang hoá học.
C. Là cơ chế cơ học.
D. Là cơ chế quang học.
B
* Sử dụng kính phân kỳ trong bệnh:
A. Cận thị.
B. Viễn thị.
C. Lão thị.
D. Loạn thị.
A
* Sử dụng kính hội tụ trong bệnh:
A. Cận thị.
B. Viễn thị.
C. Lão thị.
D. Loạn thị.
B
* Tế bào que ở võng mạc:
A. Có khả năng phân biệt các đường nét của vật.
B. Có khả năng phân biệt màu sắc của vật.
C. Có khả năng nhận biết được các ánh sáng đen trắng.
D. Chỉ mẫn cảm với ánh sáng có cường độ mạnh.
C
* Cơ quan nhận cảm âm thanh:
A. Có khả năng nghe được các âm có tần số tối thiểu là 3-4 Hz.
B. Có khả năng nghe được các âm có tần số tối đa là 30.000Hz.
C. Có khả năng nhận biết được các tính chất của âm.
D. Không có khả năng xác định được nguồn âm.
C
* Độ mau-thưa của âm thanh liên quan trực tiếp đến ______ của sóng âm , có đơn vị đo là ______.
A. biên độ; hertz
B. tần số; hertz
C. biên độ; decibels
D. tần số; decibels
B
* Sự to-nhỏ của âm thanh liên quan trực tiếp đến biên độ của sóng âm có đơn vị đo là decibel
A. đúng
B. sai
A
* Vòi Eustachian là một con đường thông giữa tai trong và mũi-hầu
A. đúng
B. sai
B (tai giữa)
* Vòi Eustachian là một con đường thông giữa tai giữa và mũi-hầu
A. đúng
B. sai
A
* Tổn thương màng mái hay hệ thống xương con tai giữa trong viêm tai giữa hay xơ xương tai gây ra điếc dẫn truyền.
A. đúng
B. sai
A
* Ống ốc tai dẫn truyền áp suất của sóng âm chứa nội dịch, chất dịch này bao phủ các tế bào lông của cơ quan Corti
A. đúng
B. sai
A
* Âm càng lớn, sự rung chuyển màng đáy và mức độ đổ của tế bào lông tiết càng lớn càng tăng tần số xuất hiện điện thế hoạt động
A. đúng
B. sai
A
* Âm có tần số cao tạo ra sự rung chuyển đỉnh phía gần màng đáy hơn âm có tần số thấp
A. đúng
B. sai
A
* Cấu trúc không phải là thành phần chức năng của riêng ốc tai (cơ quan Corti) là:
A. Màng Reissner
B. Màng đáy
C. Màng mái
D. Tế bào lông trong và ngoài với sợi cảm giác
A
* Cường độ âm thanh càng cao thì càng tăng
A. Biên độ điện thế hoạt động tạo ra từ tế bào lông
B. Tần số điện thế hoạt động tế bào lông
C. Sự biến động của màng đáy
D. A + C đúng
E. B + C đúng
E
* Trong lúc phân biệt tính chât âm thanh của cơ quan Corti không có hiện tượng:
A. Tế bào lông ngoài ngắn lại và đổ về phía màng đáy bị kích thích nhiều nhất
B. Tần số âm cao hơn sẽ tạo ra sự biến đổi gần hơn ở màng đáy
C. Sự chuyển động của lông tiết cứng bởi áp lực sóng âm trong nội dịch gây khử cực tế bào lông dẫn đến giải phóng chất truyền đạt thần kinh (có thể là glutamat)
D. Nơron hệ thần kinh trung ương có thể hoạt động theo kiểu ức chế bên để phân biệt rõ tính chất âm thanh
E. A + B+ C + D đều xảy ra
E
* Sự to-nhỏ của âm thanh liên quan trực tiếp đến cường độ của sóng âm có đơn vị đo là decibel
A. đúng
B. sai
A
* Vòi Eustachian là một con đường thông giữa tai trong và mũi-hầu
A. đúng
B. sai
B
* Vòi Eustachian là một con đường thông giữa tai giữa và mũi-hầu
A. đúng
B. sai
A
* Tổn thương màng mái hay hệ thống xương con tai giữa trong viêm tai giữa hay xơ xương tai gây ra điếc dẫn truyền.
A. đúng
B. sai
A
* Ống ốc tai dẫn truyền áp suất của sóng âm chứa nội dịch, chất dịch này bao phủ các tế bào lông của cơ quan Corti
A. đúng
B. sai
A
* Âm càng lớn, sự rung chuyển màng đáy và mức độ đổ của tế bào lông tiết càng lớn càng tăng tần số xuất hiện điện thế hoạt động
A. đúng
B. sai
A
* Âm có tần số cao tạo ra sự rung chuyển đỉnh phía gần màng đáy hơn âm có tần số thấp
A. đúng
B. sai
A
* Điếc thần kinh có thể do viêm tai giữa gây ra
A. đúng
B. sai
B
* Điếc dẫn truyền có thể do viêm tai giữa gây ra
A. đúng
B. sai
A
* Trong đường dẫn truyền âm thanh về não để phân tích không có:
A. Sự cảm nhận của các tế bào lông của cơ quan Corti
B. Củ não sinh tư dưới ở não giữa
C. Thần kinh VIII
D. Đồi thị
E. A + B + C + D đều tham gia
E
* Trong điếc dẫn truyền
A. Giảm sức nghe ở mọi tần số âm thanh.
B. Là kết quả của giảm dẫn truyền sóng âm theo đường khí từ tai giữa đến tai trong.
C. Có thể do nguyên nhân viêm tai giữa hay xơ xương tai.
D. Có thể liên quan đến tuổi như hiện tượng giảm thính lực tuối già.
E. A + B + C + D.
E
* Tổn thương vỏ não thái dương bên phải gây
A. Điếc bên trái
B. Điếc bên phải
C. Điếc chủ yếu tai trái
D. Điếc chủ yếu tai phải
E. Điếc cả hai tai
E
* Đặc điểm nào sau không phải là của cảm giác thính giác
A. Nghe có bản chất là truyền âm và khuếch đại âm
B. Sự chênh lệch về thời gian, cường độ âm đến từng tai rồi đến trung tâm thính giác bên đối diện của vỏ não giúp xác định được nguồn âm và âm thanh nổi
C. Âm thanh còn được dẫn truyền theo đường xương
D. Có sự bù trừ với cảm giác thị giác
B
====================
Chương 17 - sinh lý hệ thần kinh vận động
* Tuỷ sống có chức năng:
A. Dẫn truyền cảm giác, vận động và là trung tâm của mọi phản xạ.
B. Dẫn truyền cảm giác, vận động và là trung tâm của phản xạ trương lực cơ, phản xạ gân, phản xạ da, phản xạ thực vật.
C. Dẫn truyền cảm giác và là trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau.
D. Dẫn truyền cảm giác, vận động và là trung tâm của nhiều phản xạ có tính sinh mạng.
E. Dẫn truyền cảm giác, vận động và giác quan là trung tâm của nhiều phản xạ.
B
* Tình trạng duỗi cứng mất não sẽ xảy ra nếu:
A. Cắt ngang não của một con vật ở phía trên nhân đỏ, dưới nhân tiền đình.
B. Cắt ngang não của một con vật ở phía dưới nhân đỏ, dưới nhân tiền đình.
C. Cắt ngang não của một con vật ở phía dưới nhân tiền đình, trên nhân đỏ.
D. Cắt ngang não của một con vật ở phía trên nhân tiền đình, trên nhân đỏ.
E. Cắt ngang não của một con vật ở phía dưới nhân đỏ, trên nhân tiền đình.
E
* Một cung phản xạ thần kinh tự chủ gồm 3 nơron (kể theo thứ tự):
A. Neuron truyền vào, neuron trung gian, neuron truyền ra.
B. Neuron truyền vào, neuron trước hạch, neuron sau hạch.
C. Neuron truyền vào, neuron sau hạch, neuron trước hạch.
D. Neuron cảm giác, neuron trung gian, neuron truyền ra.
E. Neuron truyền vào, neuron sau hạch, neuron truyền ra.
B
* Tác dụng của ức chế truyền xuống, tăng cường truyền xuống, tăng cường truyền lên và tham gia vào sự hình thành hành vi, thái độ xử trí trên con vật là những chức năng của:
A. Tuỷ sống và vỏ não.
B. Vùng dưới đồi và vỏ não.
C. Não giữa và vỏ não.
D. Cấu tạo lưới thuộc hành cầu não trước, hành cầu não giữa và thân não.
E. Tuỷ sống, hành não, vỏ não.
D
* Dây thần kinh tuỷ sống gồm 2 rễ: rễ trước và rễ sau. Chức năng của từng rễ là:
A. Rễ trước dẫn truyền vận động, rễ sau dẫn truyền cảm giác.
B. Rễ trước dẫn truyền cảm giác, rễ sau dẫn truyền vận động.
C. Mỗi rễ vừa dẫn truyền cảm giác,vừa dẫn truyền vận động.
D. Các rễ phải dẫn truyền cảm giác, các rễ trái dẫn truyền vận động.
E. Rễ trước dẫn truyền cả cảm giác và vận động, rễ sau chỉ dẫn truyền cảm giác.
A
* Hành não có vai trò sinh mệnh là do nó có:
A. Chức năng dẫn truyền vận động và cảm giác.
B. Những trung tâm điều hoà hô hấp và điều hoà tim mạch.
C. Nhiều nhân của các dây thần kinh sọ và cấu tạo lưới.
D. Những trung tâm điều hoà vận động và bài tiết dịch tiêu hoá.
E. Nơi bó tháp bắt chéo và có nhân trám, nhân tiền đình.
B
* Chức năng của tiểu não gồm:
A. Giữ thăng bằng, trung tâm vận động và điều hoà trương lực cơ.
B. Giữ thăng bằng, điều hoà trương lực cơ, phối hợp động tác tuỳ ý.
C. Giữ thăng bằng, điều hoà phối hợp động tác tuỳ ý và không tuỳ ý, điều hoà trương lực cơ.
D. Giữ thăng bằng, điều hoà phối hợp động tác tuỳ ý và không tuỳ ý.
E. Giữ thăng bằng, làm tăng trương lực cơ, điều hoà phối hợp động tác tuỳ ý và không tuỳ ý.
C
* Kích thích cấu tạo lưới ở hành cầu não trước sẽ gây:
A. Tăng các phản xạ tuỷ bao gồm cả phản xạ trương lực cơ.
B. Hoạt hoá vỏ não, con vật luôn ở trạng thái thức tỉnh.
C. Ức chế vỏ não, con vật ngủ liên miên.
D. Giảm các phản xạ tuỷ bao gồm cả phản xạ trương lực cơ.
E. Tăng các phản xạ tuỷ, hoạt hoá vỏ não.
D
* Phá huỷ hồi trán lên (thuỳ trán) của vỏ não bên trái sẽ gây ra:
A. Co giật một số cơ, một chi của nửa người bên phải.
B. Mất vận động (liệt) nửa người bên phải.
C. Mất vận động (liệt) nửa người bên trái.
D. Mất cảm giác nửa người bên phải.
E. Mất cả cảm giác và vận động nửa người bên phải.
B
* Cung phản xạ tuỷ bao gồm:
A. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền vào sừng trước tuỷ, chất xám tuỷ, sợi thần kinh truyền ra, cơ quan đáp ứng.
B. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền vào sừng sau tuỷ, chất trắng tuỷ, sợi thần kinh truyền ra từ sừng trước tuỷ, cơ quan đáp ứng.
C. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền vào sừng sau tuỷ, chất xám tuỷ, sợi thần kinh truyền ra từ sừng trước tuỷ, cơ quan đáp ứng.
D. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền, chất xám tuỷ, sợi thần kinh truyền ra từ sừng trước tuỷ, cơ quan đáp ứng.
C
* Đơn vị vận động bao gồm:
A. Sợi trục của nơron vận động và số sợi cơ vân do nó chi phối.
B. Sợi trục của nơron vận động gamma và số sợi cơ vân do nó chi phối.
C. Sợi trục của nơron vận động gamma, alpha và số sợi cơ vân do chúng chi phối.
D. Sợi trục của nơron vận động alpha và số sợi cơ vân do nó chi phối.
D
* Đơn vị vận động có đặc điểm sau đây, trừ:
A. Số sợi cơ trong một đơn vị vận động có thể từ vài sợi đến hàng nghìn sợi.
B. Đơn vị vận động ở cơ thực hiện các động tác càng chính xác thì càng có nhiều sợi cơ.
C. Đơn vị vận động nhỏ thường được huy động trước vì dễ bị kích thích hơn.
D. Các sợi cơ của một đơn vị vận động được phân bố rải rác trong cả khối cơ.
B
* Các phản xạ sau đây đều là phản xạ tuỷ, trừ:
A. Phản xạ căng cơ.
B. Phản xạ Babinski.
C. Phản xạ đá tai.
D. Phản xạ rút lui.
C
* Phản xạ có sự tham gia của nhân tiền đình:
A. Phản xạ Babinski.
B. Phản xạ đá tai.
C. Phản xạ duỗi chéo.
D. Phản xạ gân.
B
* Ý nghĩa của phản xạ căng cơ:
A. Làm cho cơ thể thực hiện được động tác tuỳ ý.
B. Làm cho cơ thể thực hiện được các động tác một cách mềm mại, liên tục.
C. Làm cho cơ thể duy trì được vị trí, tư thế.
D. Làm cho cơ co lại được sau khi đã giãn.
D
* Phản xạ rút lui có đặc điểm sau đây, trừ:
A. Có thời gian tiềm tàng ngắn do phải đáp ứng ngay để bảo vệ cơ thể.
B. Vẫn còn đáp ứng khi không còn tiếp xúc với tác nhân kích thích.
C. Cơ đối lập cùng bên bị ức chế nên động tác gấp không bị cản trở.
D. Kích thích nhẹ thì chỉ phần bị kích thích đáp ứng, kích thích mạnh thì đáp ứng lan toả.
A (thời gian tiềm tàng dài)
* Dấu hiệu Babinski (+) thể hiện có tổn thương ở:
A. Nhân tiền đình.
B. Nhân đỏ.
C. Bó tháp.
D. Tuỷ sống.
C
* Các phản xạ sau đều có vai trò của hệ thần kinh tự chủ, trừ:
A. Phản xạ bài tiết mồ hôi.
B. Phản xạ hắt hơi.
C. Phản xạ vận mạch.
D. Phản xạ bàng quang.
B
* Phản xạ bảo vệ cơ thể khi một vùng da của chi bị kích thích gồm:
A. Sự kết hợp giữa phản xạ gân và phản xạ rút lui.
B. Sự kết hợp giữa phản xạ gân và phản xạ duỗi chéo.
C. Sự kết hợp giữa phản xạ da và phản xạ rút lui.
D. Sự kết hợp giữa phản xạ rút lui và phản xạ duỗi chéo.
D
* Phản xạ gân - xương bánh chè:
A. Gõ lên gân xương bánh chè, gây co cơ tứ đầu đùi, duỗi cẳng chân, do đoạn tuỷ thắt lưng 3 - 4 chi phối.
B. Gõ lên gân xương bánh chè, gây co cơ tứ đầu đùi, co cẳng chân, do đoạn tuỷ thắt lưng 1 - 2 chi phối.
C. Gõ lên gân xương bánh chè, gây co cơ tứ đầu đùi, duỗi cẳng chân, do đoạn tuỷ thắt lưng 1 - 2 chi phối.
D. Gõ lên gân xương bánh chè, gây duỗi cẳng chân - bàn chân, do đoạn tuỷ thắt lưng 3 - 4 chi phối.
A
* Chức năng của thuỳ nhung tiểu não (nguyên tiểu não).
A. Điều hoà thăng bằng và là trung tâm của phản xạ giữ thăng bằng.
B. Điều hoà trương lực cơ và là trung tâm của phản xạ chỉnh thế.
C. Điều hoà thăng bằng và là trung tâm của các phản xạ mê lộ.
D. Điều hoà phối hợp các động tác phức tạp.
C
* Chức năng của thuỳ trước tiểu não (tiểu não cổ):
A. Điều hoà thăng bằng và là trung tâm của phản xạ giữ thăng bằng.
B. Điều hoà trương lực cơ và là trung tâm của các phản xạ giữ thăng bằng và chỉnh thế.
C. Điều hoà thăng bằng và là trung tâm của các phản xạ mê lộ.
D. Điều hoà phối hợp các động tác phức tạp.
B
* Phản xạ đặc trưng cho phản xạ tiền đình.
A. Phản xạ rung, giật nhãn cầu.
B. Phản xạ định hướng trong không gian.
C. Phản xạ định hướng với ánh sáng.
D. Phản xạ chỉnh thế.
D
* Trung tâm của các phản xạ giữ thăng bằng và chỉnh thế là:
A. Thuỳ nhung (nguyên tiểu não).
B. Thuỳ trước (tiểu não cổ).
C. Thuỳ sau (tiểu não mới).
D. Nhân tiền đình của hành não.
B
* Điều hoà phối hợp các động tác phức tạp là chức năng của:
A. Tiểu não cổ và vỏ não.
B. Tiểu não mới và vỏ não.
C. Nguyên tiểu não và vỏ não.
D. Các nhân dưới vỏ và vỏ não.
B
* Chức năng của các vùng vận động vỏ não.
A. Vùng vận động sơ cấp nằm ngay trước rãnh trung tâm, chi phối vận động cùng bên.
B. Vùng tiền vận động nằm trước vùng vận động sơ cấp, phối hợp với vùng vận động sơ cấp để chi phối các vận động đối bên.
C. Vùng vận động bổ sung nằm phía trước trên vùng tiền vận động, phối hợp với vùng tiền vận động để tạo ra các tư thế của các phần khác nhau của cơ thể.
D. Vùng Broca nằm ở trước vùng vận động sơ cấp, là vùng hiểu biết lời nói.
C
====================
Chương 18 - sinh lý hệ thần kinh tự chủ
* Hệ thần kinh tự chủ không có tác dụng thường xuyên đối với:
A. Cơ tim
B. Tuyến ngoại tiết
C. Cơ vân
D. Tuyến nội tiết
E. Cơ trơn
C
* Nơron vận động thân thể có thân tế bào ______ hệ thần kinh trung ương , sợi trục đi đến ______; chi phối các hoạt động ______
A. Nằm ngoài; cơ vân; không chủ động
B. Nằm trong; nội tạng; chủ động
C. Nằm ngoài; nội tạng; không chủ động
D. Nằm trong; cơ vân; chủ động
E. Nằm ngoài; nội tạng; chủ động
D
* Nơron thứ 2 của hệ thần kinh tự chủ có thân tế bào ______ hệ thần kinh trung ương , sợi trục đi đến ______; chi phối các hoạt động ______
A. Nằm ngoài; cơ vân; không chủ động
B. Nằm trong; nội tạng; chủ động
C. Nằm ngoài; nội tạng; không chủ động
D. Nằm trong; cơ vân; chủ động
E. Nằm ngoài; nội tạng; chủ động
C
* Trung tâm của hệ phó giao cảm được phân bố ở:
A. Hành não, não giữa, tuỷ cùng.
B. Dọc theo các đốt sống cổ và tuỷ cùng.
C. Dọc theo đốt sống thắt lưng.
D. Hành não và đốt sống thắt lưng.
A
* Phần trung tâm của hệ giao cảm được phân bố ở:
A. Dọc theo đốt sống cổ tới đốt sống thắt lưng.
B. Sừng bên chất xám tuỷ sống từ ngực 1 đến thắt lưng 2.
C. Dọc theo đốt sống lưng tới thắt lưng.
D. Sừng bên chất xám tuỷ sống từ lưng 1 đến thắt lưng 5.
B
* Sợi adrenergic là sợi bài tiết chủ yếu:
A. Acetylcholin.
B. Adrenalin.
C. Noradrenalin.                     
D. Adrenalin và noradrenalin.
C
* Sợi thuộc loại adrenergic là:
A. Sợi hậu hạch của hệ phó giao cảm.
B. Sợi tiền hạch của hệ phó giao cảm và giao cảm.
C. Sợi hậu hạch giao cảm đến tuyến mồ hôi, cơ dựng lông.
D. Sợi hậu hạch giao cảm đi tới các cơ quan.
D
* Sợi thuộc loại cholinergic là các sợi sau, trừ:
A. Sợi hậu hạch của hệ phó giao cảm.
B. Sợi hậu hạch của hệ giao cảm đi tới các cơ quan.
C. Sợi tiền hạch của hệ phó giao cảm.
D. Sợi tiền hạch của hệ giao cảm.
B
* Acetylcholine không được giải phóng từ:
A. Sợi tiền hạch giao cảm
B. Sợi sau hạch giao cảm
C. Sợi tiền hạch phó giao cảm
D. Sợi sau hạch phó giao cảm
B
* Chất nào sau đây không thuộc nhóm catecholamin
A. acetylcholin
B. epinephrin
C. dopamin
D. norepinephrin
A
* Receptor của acetylcholin là:
A. Alpha
B. Bêta
C. Muscarinic.
D. Nicotinic và muscarinic.
D
* Noradrenalin kích thích mạnh:
A. Receptor alpha.
B. Receptor beta.
C. Receptor muscarinic.
D. Receptor nicotinic và muscarinic.
A
* Receptor alpha có ở:
A. Cơ tim.
B. Thận.
C. Ruột.
D. Gan.
B
* Các mô sau đây có cả receptor alpha và beta, trừ:
A. Tim.
B. Mạch máu.
C. Ruột.
D. Tử cung.
A
* Receptor muscarinic
A. Không tìm thấy ở các hạch tự chủ hoặc ở synap cơ – thần kinh
B. Bị kích thích bởi độc tố của nấm
C. Cùng họ với các receptos b, a
D. Không bị ảnh hưởng của cura (một loại nhựa độc ức chế receptor nicotinic)
C
* Tác dụng của hệ giao cảm và phó giao cảm lên vùng tạo nhịp của tim được gọi là:
A. Đối lập
B. Bổ xung
C. Bổ trợ
A
* Tác dụng của giao cảm và phó giao cảm lên hệ thống sinh sản và tiết niệu là:
A. Đối lập
B. Bổ xung
C. Bổ trợ
B
* Tác dụng của giao cảm và phó giao cảm lên sự bài tiết nước bọt là:
A. Đối lập
B.Bổ xung
C. Bổ trợ
C
* Mô đích chỉ nhận được chi phối của nơron giao cảm:
A. Tủy thượng thận
B. Cơ thể mi
C. Tuyến mồ hôi
D. Tất cả các mạch máu
E. A + B + C + D
A
* Tác dụng của hệ giao cảm.
A. Co đồng tử.
B. Gây bài tiết nhiều mồ hôi.
C. Tăng nhu động ruột.
D. Giãn cơ dựng lông.
B
* Tác dụng của hệ phó giao cảm.
A. Tăng phân giải glycogen ở cơ vân.
B. Tăng phân giải mỡ ở tế bào mỡ.
C. Co đồng tử.
D. Giãn phế quản.
C
* Hệ thần kinh tự chủ có các tác dụng sau đây, trừ:
A. Kích thích giao cảm làm tăng giải phóng glucose ở gan.
B. Kích thích giao cảm làm giảm lưu lượng lọc ở thận.
C. Kích thích phó giao cảm làm co túi mật.
D. Kích thích phó giao cảm làm giãn cơ thể mi.
D
* Tác dụng của hệ phó giao cảm lên bài tiết dịch tiêu hoá:
A. Giảm bài tiết nước bọt.
B. Giảm bài tiết dịch tuỵ.
C. Giảm bài tiết dịch vị.
D. Tăng bài xuất mật.
D
* Tác dụng của hệ giao cảm lên cơ trơn:
A. Giãn tiểu động mạch da.
B. Giãn cơ thắt ruột.
C. Giãn đường mật.
D. Giãn mạch máu phổi.
D
* Vùng não được chỉ phối trực tiếp chủ yếu của nơron tự chủ là:
A. Hành não
B. Tuyến tùng
C. Tiểu não
D. Hypothalamus
E. Các nhân nền
D
* Hệ thống ít bị chi phối nhất của hệ tự chủ là:
A. Tim mạch
B. Hô hấp
C. Nước tiểu
D. Sinh sản
E. Miễn dịch
E
* Vùng hypothalamus không chứa trung tâm điểu hòa sự cân bằng của
A. Thân nhiệt
B. Xúc cảm
C. Cảm giác đói
D. Nhịp thở
E. Cảm giác khát
B
====================
Chương 19 - chức năng trí tuệ của vỏ não
* Đặc điểm của phản xạ có điều kiện:
A. Có tính chất loài.
B. Di truyền.
C. Có trung tâm nằm ở dưới vỏ.
D. Được hình thành trong đời sống.
D
* Các đặc điểm sau đây là của phản xạ không điều kiện, trừ:
A. Tồn tại suốt đời.
B. Không phụ thuộc vào tính chất của tác nhân kích thích.
C. Liên quan đến các đáp ứng mang tính bản năng.
D. Có một cung phản xạ cố định.
B
* Điều kiện để thành lập phản xạ có điều kiện:
A. Ghép đôi giữa kích thích có điều kiện và kích thích không điều kiện.
B. Ghép đôi giữa kích thích có điều kiện và kích thích không điều kiện, kích thích không điều kiện đi trước.
C. Ghép đôi giữa kích thích không điều kiện và kích thích có điều kiện kích thích có điều kiện đi trước.
D. Ghép đôi hai loại kích thích có điều kiện và không điều kiện cùng lúc.
C
* Thí nghiệm thành lập phản xạ có điều kiện của Pavlov được thực hiện theo trình tự:
A. Ruốc thịt > chó tiết nước bọt > ruốc thịt + ánh đèn > chó tiết nước bọt > ánh đèn > chó tiết nước bọt.
B. Ruốc thịt + ánh đèn > chó tiết nước bọt > ánh đèn > chó tiết nước bọt > củng cố.
C. Ánh đèn > ruốc thịt > chó tiết nước bọt > ánh đèn > chó tiết nước bọt > củng cố.
D. Ánh đèn > ruốc thịt > chó tiết nước bọt > củng cố > ánh đèn > chó tiết nước bọt.
D
* Tạo thành đường liên lạc tạm thời trong quá trình hình thành phản xạ có điều kiện cần có sự tham gia của các yếu tố sau, trừ:
A. Kích thích có điều kiện.
B. Kích thích không điều kiện.
C. Ghép đôi giữa hai kích thích.
D. Củng cố bằng kích thích có điều kiện.
E. Củng cố bằng kích thích không điều kiện.
C
* Các hành vi sau đây đều là kết quả của phản xạ có điều kiện, trừ:
A. Tiết nước bọt khi ăn chanh.
B. Nhận ra giọng nói của người bạn cũ.
C. Rụt tay khi chạm vào lửa.
D. Bài tiết mồ hôi khi trời nóng.
C
* Điều kiện hoá là:
A. Luôn cần có sự ghép đôi giữa kích thích không điều kiện và có điều kiện.
B. Cần có điều kiện nào đó để thành lập một PXCĐK mới.
C. Cần có một điều kiện đó là phải có đầy đủ 5 thành phần của cung phản xạ.
D. Cần có điều kiện nào đó để thành lập được một quan hệ mới.
C
* Tiêu chí để phân thành điều kiện hoá typ I và typ II dựa vào:
A. Cách tổ chức thí nghiệm.
B. Cách chọn đối tượng thí nghiệm.
C. Cách đáp ứng của đối tượng.
D. Cách chọn tác nhân kích thích.
A
* Ức chế có điều kiện:
A. Bẩm sinh.
B. Di truyền.
C. Tạo nên trong đời sống, có tính cá thể.
D. Trung tâm ở tuỷ sống.
C
* Ức chế dập tắt có đặc điểm:
A. Bẩm sinh, có tính chất loài.
B. Di truyền, có tính cá thể.
C. Tạo nên trong đời sống, có tính cá thể.
D. Tạo nên trong đời sống, có tính loài.
A
* Khi có ức chế ở vỏ não thì:
A. Tạo phản xạ đáp ứng.
B. Tăng phản xạ tủy.
C. Giảm hoặc mất phản xạ.
D. Thành lập phản xạ mới.
B
* Ức chế không điều kiện:
A. Bẩm sinh.
B. Được củng cố bằng kích thích không điều kiện.
C. Hình thành ở vỏ não.
D. Có tính cá thể.
A
* Vùng Wernicke còn gọi là:
A. Vùng cảm thụ nhìn.
B. Vùng cảm thụ đụng chạm.
C. Vùng bổ túc vận động.
D. Vùng nhận thức tổng hợp cấp cao.
D
* Vùng nhận thức tổng hợp (vùng Wernicke):
A. Nhận thông tin trực tiếp từ các vùng cấp I.
B. Hội tụ thông tin thuộc nhiều giác quan, từ nhiều vùng cấp II.
C. Nhận thông tin từ nhiều vùng cấp II.
D. Nhận thông tin trực tiếp từ đường dẫn truyền thị giác, thính giác, xúc giác.
B
* Tổn thương vùng Wernicke:
A. Không đọc, viết được.
B. Vẫn làm tính được.
C. Có khả năng suy nghĩ.
D. Đáp ứng xúc cảm sâu sắc.
A
* Vùng Wernicke có chức năng:
A. Hiểu lời nói.
B. Đáp ứng xúc cảm.
C. Hiểu lời nói, chữ viết.
D. Nhận thức tổng hợp.
C
* Vùng Broca có chức năng:
A. Hiểu lời nói.
B. Vận động lời nói
C. Hiểu chữ viết.
D. Thể hiện cảm xúc.
B
* Tổn thương vùng Broca:
A. Nói được nhưng không hiểu lời nói.
B. Mất nhận thức hoàn toàn.
C. Không viết được, không hiểu chữ viết.
D. Hiểu được nhưng không nói được.
D
* Trí nhớ là:
A. Khả năng lưu giữ thông tin, tái hiện lại thông tin đã lưu giữ và sử dụng chúng trong lĩnh vực ý thức và tập tính.
B. Khả năng lưu giữ thông tin về môi trường bên trong và bên ngoài và tái hiện lại thông tin.
C. Khả năng tái hiện lại các thông tin đã lưu giữ và sử dụng chúng khi cần.
D. Khả năng tái hiện lại các thông tin đã lưu giữ và sử dụng chúng trong lĩnh vực ý thức và tập tính.
A
* Nhớ dương tính và nhớ âm tính:
A. Nhớ dương tính là quá trình lưu giữ các thông tin có lợi và nhớ âm tính là quá trình lưu giữ các thông tin có hại cho cơ thể.
B. Nhớ dương tính và nhớ âm tính là quá trình chọn lọc để lưu giữ các thông tin quan trọng cho cơ thể.
C. Nhớ dương tín là quá trình lưu giữ các thông tin cần thiết và xóa bỏ những thông tin không cần thiết.
D. Nhớ dương tính là quá trình làm tăng hưng phấn các "đường mòn" và lưu giữ những thông tin quan trọng và nhớ âm tính là quá trình xóa bỏ những thông tin không liên quan.
D
* Trí nhớ tức thời:
A. Tồn tại trong vài giây.
B. Tồn tại trong vài giây đến vài phút.
C. Tồn tại trong vài phút.
D. Tồn tại trong vài phút đến vài giờ.
B
* Trí nhớ ngắn hạn:
A. Tồn tại vài tháng đến một năm.
B. Tồn tại vài tuần đến vài tháng.
C. Tồn tại vài ngày đến vài tuần.
D. Tồn tại vài ngày.
C
* Cơ chế của trí nhớ ngắn hạn.
A. Thay đổi cấu trúc nơron và tăng cường giải phóng chất truyền đạt thần kinh.
B. Thay đổi cấu trúc nơron và kéo dài thời gian dẫn truyền xung động qua synap.
C. Tăng cường giải phóng chất truyền đạt thần kinh và hoạt hóa synap.
D. Tăng cường giải phóng chất truyền đạt thần kinh và kéo dài thời gian dẫn truyền xung động qua synap.
D
* Cơ chế của trí nhớ dài hạn:
A. Có sự thay đổi về cấu trúc thần kinh và tổng hợp các "peptid nhớ".
B. Có sự thay đổi cấu trúc thần kinh và kéo dài thời gian dẫn truyền xung động qua synap.
C. Tăng tổng hợp peptid nhớ, kéo dài thời gian dẫn truyền xung động qua synap và có sự thay đổi cấu trúc thần kinh.
D. Tăng tổng hợp "peptid nhớ" và kéo dài thời gian dẫn truyền xung động qua synap.
C
* Chất dẫn truyền thần kinh gây hưng phấn khoan khoái:
A. Noradrenalin.
B. Enkephalin.
C. Acetylcholin.
D. Phenylethylamin.
B
* Chất ức chế hoạt động tâm thần và gây ngủ:
A. GABA.
B. Betacarbolin.
C. Serotonin.
D. Chất P.
C
* Chất gây rối loạn cảm xúc và có vai trò trong cơ chế bệnh sinh của bệnh tâm thần phân liệt:
A. Chất P.
B. GABA.
C. Dopamin.
D. Betacarbolin.
C
* Hormon có liên quan đến trạng thái hung hãn:
A. Testosteron.
B. ACTH.
C. T3 - T4.
D. Catecholamin.
A
* Bản ghi điện não của một người bình thường đang thức, ở trạng thái nghỉ ngơi và yên tĩnh chủ yếu xuất hiện:
A. Nhịp alpha và beta.
B. Nhịp theta và delta.
C. Nhịp alpha.
D. Nhịp beta.
C
* Trong tình trạng căng thẳng, trên điện não đồ xuất hiện loại nhịp:
A. Có tần số 1 -3,5 chu kỳ/giây
B. Có tần số 4 - 7 chu kỳ/giây
C. Có tần số 8 -13 chu kỳ/giây
D. Có tần số 14 -35 chu kỳ/giây.
D (sóng beta)
====================
Chương 20 - sinh lý cơ
* Đặc tính chức năng nào sau đây không thuộc về cơ vân
A. Đàn hồi
B. Tự hưng phấn
C. Co
D. Giãn
E. Sinh công
B
* Đặc tính chức năng của hệ thống nào sau đây không liên quan đến hoạt động co cơ trơn
A. Tuần hoàn
B. Hô hấp
C. Tiêu hóa
D. Nội tiết
E. Chuyển hóa mỡ
E
* Tế bào cơ vân có một nhân nằm ở giữa còn tế bào cơ trơn có nhiều nhân nằm ở sát màng tế bào
A. đúng
B. sai
B
* Tế bào cơ vân có nhiều nhân nằm ở sát màng tế bào còn tế bào cơ trơn có một nhân nằm ở giữa màng tế bào
A. đúng
B. sai
A
* Hoạt động của cơ đối vận xảy ra khi co và giãn tại cùng một khớp
A. Đúng
B. Sai
A
* Một cơ đang co được gọi là cơ chủ vận
A. Đúng
B. Sai
A
* Gân, màng ngoài cơ > màng chu cơ > màng nội cơ là những thành phần có thể co liên tục trong cả khối cơ
A. Đúng
B. Sai
A
* Tế bào cơ vân có một nhân, nằm ở giữa còn tế bào cơ trơn có nhiều nhân nằm ở sát màng tế bào.
A. đúng
B. sai
B
* Tế bào cơ vân có nhiều nhân nằm ở sát màng tế bào
A. đúng
B. sai
A
* Dải I trong sarcomere là dải __________ , do các protein __________ tạo thành.
A. Tối ; actin
B. Tối; myosin
C. Sáng; actin
D. Sáng; myosin
C
* Vùng tối của mỗi sarcomere là:
A. Dải A
B. Dải I
C. Dải H
D. Vạch Z
E. sarcomere
A
* Nhận xét nào sau đây không đúng về protein actin:
A. Được cấu tạo bởi hàng trăm phân tử actin G.
B. Còn được gọi là actin F.
C. Được sắp xếp thành hai hàng xoắn với nhau.
D. Chứa protein điều hòa là troponin bên trong rãnh xoắn.
D
* Mỗi đơn vị vận động gồm một nơron vận động và số sợi cơ mà nó chi phối
A. đúng
B. sai
A
* Tất cả các đơn vị vận động trong một khối cơ đều có cùng số sợi cơ.
A. đúng
B. sai
B
* Hiện tượng tuyển nạp (recruitment) của những đơn vị vận động lớn hơn với nhiều sợi cơ hơn xảy ra khi co cơ mạnh hơn
A. Đúng
B. Sai
A
* Cơ được chi phối bởi nhiều đơn vị vận động nhất, tạo ra những vận động tinh tế là:
A. Cơ cẳng chân
B. Cơ nhị đầu
C. Cơ delta
D. Cơ chéo ngoài
E. Cơ mông
D (ở mắt)
* Đơn vị vận động có đặc điểm sau đây, trừ:
A. Số sợi cơ trong một đơn vị vận động có thể từ vài sợi đến hàng nghìn sợi.
B. Đơn vị vận động ở cơ thực hiện các động tác càng chính xác thì càng có nhiều sợi cơ.
C. Đơn vị vận động nhỏ thường được huy động trước vì dễ bị kích thích hơn.
D. Các sợi cơ của một đơn vị vận động được phân bố rải rác trong cả khối cơ.
B
* Đơn vị vận động bao gồm:
A. Một nơron vận động và số sợi cơ vân do nó chi phối.
B. Một nơron vận động gamma và số sợi cơ vân do nó chi phối.
C. Một nơron vận động gamma, alpha và số sợi cơ vân do chúng chi phối.
D. Một nơron vận động alpha và số sợi cơ vân do nó chi phối.
D
* Trong cơ thể, mỗi tế bào cơ nhận __________ sợi trục từ một nơron vận động của hệ thần kinh __________ , với chất truyền đạt thần kinh là __________.
A. một; thân thể; acetylcholin
B. nhiều, tự chủ; norepinephrin
C. nhiều; thân thể; norepinephrin
D. một; tự chủ; acetylcholin
A
* Ở phần trung tâm của dải A là vạch Z mỏng và tối
A. đúng
B. sai
B (vạch M)
* Đơn vị co cơ của cơ vân là sarcomere
A. đúng
B. sai
A
* Trong mỗi sarcomere, vạch M ở trung tâm của xơ dày (dải A) tạo ra phần neo đậu cho xơ dày và giúp chúng cùng co
A. đúng
B. sai
A
* Thành phần titin nối từ cuối dải A của xơ dày này đến cuối dải A của xơ dày khác tạo ra tính đàn hồi của cơ
A. đúng
B. sai
B
* Xơ actin và myosin ngắn lại làm cho các sarcomere ngắn lại
A. đúng
B. sai
B
* Cầu nối được tạo bởi đầu của xơ myosin có tác dụng đẩy actin trượt sâu vào myosin với vai trò của myosin ATPase
A. đúng
B. sai
A
* ATP được tách ra trước khi cầu nối myosin gắn với actin và 1 ATP mới được gắn vào ở giai đoạn cuối của lực đẩy trước
A. đúng
B. sai
A
* Mỗi phân tử tropomyosin bao phủ khoảng cách 7 tiểu phân actin G
A. đúng
B. sai
A
* Khi sợi cơ bị kích thích, Ca2+ được khuếch tán qua kênh calci vào trong tế bào cơ, gắn trực tiếp với tropomyosin của sợi actin
A. đúng
B. sai
B (gắn với TnC)
* Ống T được tạo bởi màng của tế bào cơ cũng có khả năng lan truyền điện thế hoạt động
A. đúng
B. sai
A
* Nồng độ Ca2+ trong cơ tương tăng do hoạt động bơm Ca2+-ATPase
A. đúng
B. sai
B (mở kênh chứ không phải bơm)
* Giãn cơ là kết quả trực tiếp của
A. Giảm nồng độ ATP ở sarcomere
B. Giảm điện thế hoạt động của màng tế bào cơ
C. Acetylcholine bị phá hủy bởi cholinesterase ở khe synap
D. Vận chuyển tích cực Ca2+ ra khỏi cơ tương và vào trong lưới nội cơ tương
D
* Cơ giãn được là do
A. Nồng độ Ca2+ trong bào tương giảm
B. Nồng độ Ca2+ trong bào tương tăng
C. Đầu myosin rời khỏi actin
D. Bơm Na+-K+ - ATPase hoạt động tái tạo trạng thái phân cực màng
E. Cả A, C, D
E
* Lực co cơ chịu ảnh hưởng của
A. Số lượng sợi cơ trong mỗi cơ bị kích thích
B. Độ dày của sợi cơ trong cơ
C. Chiều dài ban đầu của sợi cơ khi nghỉ ngơi
D. A + B đúng.
E. A + B + C đều đúng.
E
* Trong co cơ đẳng trương, giả thiết nào sau đây không phù hợp:
A. Khoảng cách giữa hai vạch Z của mỗi sarcomere ngắn lại
B. Dải A ngắn lại.
C. Dải I ngắn lại.
D. Dải H ngắn lại.
B
* Động tác nào sau là co cơ đẳng trường:
A. Nâng ghế lên và giữ ghế nằm yên trên đầu
B. Đẩy ghế sang ngang
C. Ngồi trên ghế đọc sách
D. Kéo ghế lại gần lưng
C
* Protein điều hoà sự liên kết giữa actin và myosin
A. Actin và myosin
B. Troponin và tropomyosin
C. Sarcomere và sợi cơ
D. Cả A, B, C
b
* Cơ trơn thường là cấu trúc của các ống, mạch máu và các tạng rỗng.
A. đúng
B. sai
A
* Các xơ mảnh của tế bào cơ trơn dài, gắn vào các thể đặc; một số thể đặc bám vào màng tế bào, một số lơ lửng trong bào tương.
A. đúng
B. sai
A
* Nhận xét nào sau về cơ trơn và cơ tim không đúng:
A. Có đặc tính co không chủ động.
B. Được điều hòa bởi hệ thần kinh tự chủ.
C. Cơ tim có sarcomere còn cơ trơn không có
D. Ca2+ tham gia vào hiện tượng cặp đôi giữa kích thích –co cơ chỉ ở cơ tim do cơ trơn không có sarcomere
E. A, B, C, D đều đúng.
D
* Cơ trơn
A. Chứa xơ actin và and myosin tạo các vân
B. Hệ thống lưới nội bào phát triển
C. Vẫn co được dù chiều dài trước co gấp 8 lần khi nghỉ ngơi
D. Tỷ lệ myosin: actin là 16: 1
E. A, B, C, D đều đúng.
C
* Nhận xét nào sau về cơ trơn một đơn vị và cơ trơn nhiều đơn vị không đúng:
A. Cơ trơn một đơn vị hoạt động theo kiểu hợp bào.
B. Cơ trơn một đơn vị có hoạt động tạo nhịp.
C. Cơ trơn nhiều đơn vị có nhiều synap điện.
D. Cơ trơn nhiều đơn vị nhận kích thích từ nhiều sợi thần kinh riêng biệt chịu trách nhiệm cho các hoạt động tinh tế.
C
* Trong quá trình kích thích –co cơ trơn, ion calci chủ yếu đi từ dịch ngoại bào vào gắn với troponin trên sợi actin.
A. đúng
B. sai
B
* Myosin light chain kinase (MLCK) là một enzym hoạt hóa đầu myosin tạo ra cầu nối giữa myosin và actin.
A. đúng
B. sai
A
* Cơ dựng lông, cơ thể mi là ví dụ về cơ trơn một đơn vị.
A. đúng
B. sai
B
* Mức độ co cơ tỷ lệ thuận với lượng Ca2+ vào trong tế bào.
A. đúng
B. sai
A
* Các đĩa gian bào ở cơ tim là những synap điện.
A. đúng
B. sai
A
* Nhận xét nào sau về hoạt hóa cơ trơn không đúng:
A. Ca2+ vào tế bào qua các cổng kênh đóng mở do điện thế.
B. Màng càng phân cực, càng nhiều Ca2+ đi vào, co cơ càng mạnh.
C. Ca2+ gắn với calmodulin bên trong tế bào cơ khởi động sự hình thành các cầu nối.
D. Tế bào cơ trơn hoạt động theo quy luật “tất hoặc không”.          
E. Tế bào cơ trơn co chậm nhưng lực co tối đa của cơ trơn thường lớn hơn cơ vân
D
* Nhận xét nào sau về cơ trơn và cơ tim không đúng:
A. Có đặc tính co không chủ động.
B. Được điều hòa bởi hệ thần kinh tự chủ.
C. Cơ tim có sarcomere còn cơ trơn không có
D. Ca2+ tham gia vào hiện tượng cặp đôi giữa kích thích –co cơ chỉ ở cơ tim do cơ trơn không có sarcomere
E. A, B, C, D đều đúng.
D                                                                          
* Nhận xét nào sau về ATP không đúng:
A. Năng lượng lấy từ ATP được dùng để thực hiện cơ chế trượt actin sâu vào sợi myosin.
B. Năng lượng lấy từ ATP được dùng để bơm ion calci từ dịch cơ tương vào mạng nội bào tương sau khi cơ đã ngừng co.
C. Năng lượng lấy từ ATP được dùng để bơm ion natri, kali qua màng sợi cơ để duy trì phân bố ion phù hợp cho khởi tạo và dẫn truyền điện thế hoạt động.
D. Năng lượng lấy từ ATP được dùng để bơm ion natri từ dịch cơ tương vào mạng nội bào tương sau khi cơ đã ngừng co.
D
* Trong co cơ nhanh, các phân tử ATP được hình thành nhanh chóng nhờ quá trình
A. Chuyển nhóm phosphat của phân tử phosphocreatine cho ADP
B. Phân giải glycogen
C. Thu nhập và chuyển hóa glucose từ máu
D. Thu nhập và oxy hóa các acid béo tự do từ máu
A
* Nguồn năng lượngchính dùng để tái tạo ATP và phosphocreatin trong cơ là:
A. Glucose
B. Glycogen
C. ADP
D. Cả A, B, C
B
* Ở trạng thái bình thường, cơ vân sử dụng năng lượng chủ yếu từ quá trình phân giải
A. Glycogen
B. Thu nhập glucose từ máu
C. Chuyển hóa yếm khí các acid béo
D. A, B, C đều đúng.
C
* Sau thời kỳ co cơ liên tục ở mức độ nặng, các nhận xét sau về hiện tượng tăng thông khí để trả nợ oxy cho các quá trình sau đều đúng, trừ:
A. Tái tổng hợp ATP
B. Tái tổng hợp creatininphosphat
C. Loại bỏ acid lactic
D. Tái tổng hợp glucose
D