Mục tiêu:
1. Phân tích được khái niệm PHS-CTS và sự khác nhau giữa
PHS-CTS và điều tra khuyết tật.
2. Mô tả quy trình PHS-CTS (vẽ sơ đồ và giải thích) và nhân lực thực hiện PHS-CTS
3. Trình bày 5 nhóm khuyết tật trẻ em theo phân loại của
BYT 2010.
1. ĐỊNH NGHĨA
1.1. PHÁT HIỆN SỚM KHUYẾT TẬT
Phát
hiện sớm là sàng lọc phát triển của trẻ theo độ tuổi nhằm phát
hiện những trẻ có nguy cơ cao bị khuyết tật, bị chậm phát triển hoặc bị khuyết
tật để có biện pháp hỗ trợ và can thiệp.
Đối tượng phát hiện sớm can thiệp sớm là trẻ em trong
độ tuổi từ 0-6 tuổi.
1.2. CAN THIỆP SỚM KHUYẾT TẬT
Can
thiệp sớm là áp dụng bất kỳ một dịch vụ hoặc hình thức hỗ trợ
nào nhằm vào trẻ, vào cha mẹ trẻ hoặc gia đình và môi trường xung quanh nhằm hỗ
trợ phát triển và hoà nhập của trẻ.
2. PHÂN BIỆT PHS KT VỚI ĐIỀU TRA
KHUYẾT TẬT
|
PHS KT
|
ĐIỀU TRA KHUYẾT TẬT
|
Mục tiêu
|
Phát hiện sớm trẻ khuyết tật và
trẻ nghi ngờ bị KT
|
Phát hiện ra trẻ khuyết tật
|
Đối tượng
|
Tất cả trẻ em từ 0-6 tuổi
|
Trẻ em dưới 16 tuổi nghi ngờ hoặc
bị KT
|
Cách thực hiện
|
Sàng lọc định kỳ hàng năm vào
tháng sinh nhật của trẻ
|
Đi điều tra cắt ngang từng nhà/
thực hiện 1 lần
|
Tính định kỳ
|
Liên tục hàng năm với tất cả trẻ
em
|
Khi có dự án/ khi có yêu cầu điều
tra KT
|
Công cụ
|
Bộ Công cụ sàng lọc phát triển
|
Bộ câu hỏi phát hiện khuyết tật
|
Nhân lực trực tiếp
|
Cha mẹ/ người C.sóc / GV mẫu
giáo
|
Nhân viên PHCN DVCĐ/ Trạm y tế
xã.
|
Kết quả
|
Phát hiện được trẻ nghi ngờ bị
KT và trẻ KT
|
Phát hiện được trẻ bị KT
|
3. Các bước PHS- CTS
Triển khai phát hiện sớm-can thiệp sớm cần qua các bước
sau:
Bước 1. Sàng lọc để phát hiện trẻ
bị chậm PT:
Những trẻ độ tuổi 0-6 tuổi được sàng lọc phát triển bằng
công cụ sàng lọc.
Bước 2. Xác định trẻ khuyết tật:
Khám xác định khuyết tật do thầy thuốc chuyên khoa:
PHCN, nhi, tâm thần, TMH, Mắt... nhờ các tiêu chuẩn chẩn đoán hoặc các test
phát hiện khuyết tật.
- Trẻ KT được xác định nhu cầu PHCN và tiến hành ngay
PHCN tại cộng đồng hoặc tuyến trên
- Những trẻ bị nghi ngờ chậm phát triển hoặc trẻ bình
thường được hẹn để sàng lọc lại vào mốc phát triển kế tiếp sau.
Bước 3. Can thiệp phù hợp:
Mọi biện pháp can thiệp nhằm tác động trực tiếp lên trẻ
hoặc môi trường xung quanh trẻ và gia đình, xã hội (gồm có biện pháp y tế- phục
hồi chức năng, giáo dục và xã hội)
+ Sơ đồ quy trình phát hiện sớm-
can thiệp sớm:
4. Nhân lực thực hiện PHS-CTS
4.1. Sàng lọc phát triển:
+ Cha mẹ
+ Người trông trẻ
+ Giáo viên mầm non công lập và tư thục
+ Nhân viên y tế xã
Công cụ: Bộ phiếu sàng lọc phát
triển ASQ hiện được Bộ Y tế thử nghiệm áp dụng.
4.2 Khám xác định trẻ bị chậm phát
triển/ bị khuyết tật:
Người thực hiện: Các nhà chuyên môn bao gồm: bác sỹ các chuyên ngành:
Phục hồi chức năng, Nhi khoa, Tâm bệnh, Tai mũi họng và thanh thính học, Răng
Hàm mặt. Chuyên gia tâm lý, cán bộ xã hội hoặc giáo viên giáo dục đặc biệt được
đào tạo chuyên sâu về đánh giá phát triển ở trẻ em.
Công cụ: Các phiếu
khám và kỹ thuật khám chuyên ngành hoặc công cụ đánh giá chậm phát triển đã được
thế giới công nhận và được chuẩn hóa tại Việt Nam.
4.3 Can thiệp sớm:
Toàn bộ nhân lực trong hệ thống y tế- giáo dục và cộng
đồng xã hội; trong đó trực tiếp và chủ yếu là cha mẹ, người chăm sóc, giáo viên
và nhân viên y tế ở tuyến cộng đồng.
Kỹ thuật: can thiệp sớm về y tế- phục hồi chức năng,
giáo dục, dụng cụ thích nghi và môi trường phù hợp.
3.3. Công cụ sàng lọc khuyết tật ở
trẻ em:
Bộ công cụ sàng lọc rối loạn phát
triển ở trẻ em Việt nam bao gồm 8 phiếu:
Phiếu 1. Sàng lọc phát triển ở trẻ 0-28 ngày
Phiếu 2. Sàng lọc phát triển ở trẻ 6 tháng tuổi
Phiếu 3. Sàng lọc phát triển ở trẻ12 tháng tuổi
Phiếu 4. Sàng lọc phát triển ở trẻ 24 tháng tuổi
Phiếu 5. Sàng lọc phát triển ở trẻ 36 tháng tuổi
Phiếu 6. Sàng lọc phát triển ở trẻ 48 tháng tuổi
Phiếu 7. Sàng lọc phát triển ở trẻ 60 tháng tuổi
Phiếu 8. Sàng lọc phát triển ở trẻ 72 tháng tuổi
6. PHÂN LOẠI KHUYẾT TẬT TRẺ EM
Theo phân loại khuyết tật của TCYTTG và bản hiệu chỉnh
Bộ Y tế năm 2010 có 5 nhóm KT trẻ em:
6.1 KHUYẾT TẬT VỀ VẬN ĐỘNG:
6.1.1. Dị tật bẩm sinh:
Khuyết tật chân, tay:
• Bàn chân khoèo bẩm sinh
• Bàn chân bẹt
• Bàn chân xoay ngoài/ trong
• Bàn chân gập mu quá mức
• Thừa/ thiếu một phần chân
• Chân chữ X, O
• Thiếu xương cẳng chân
• Bàn tay khoèo
• Thừa/ thiếu một phần tay
• Thiếu xương cẳng tay bẩm sinh
Khuyết tật về khớp:
Cứng đa khớp bẩm sinh,
Trật khớp bẩm sinh: hỏng, xương bánh chè
Hạn chế tầm vận động của khớp do: Viêm khớp, dính khớp,
tổn thương khớp, gãy xương, Co rút gân cơ
Khuyết tật cột sống:
• Cong vẹo
• Gù
• Ưỡn cột sống
Bệnh cơ ở trẻ em:
• Teo cơ giả phì đại
• Thoái hoá cơ tuỷ
• Nhược cơ
Bại não ở trẻ em (0-60 tháng tuổi)
• Bệnh não do rối loạn chuyển hoá
• Não úng thuỷ
• Hẹp hộp sọ
Tổn thương tuỷ sống:
• Tật nứt đốt sống
• Chấn thương tuỷ
• Viêm tuỷ cắt ngang
Liệt mềm chân tay:
• Viêm đa rễ thần kinh
• Tổn thương đám rối thần kinh cánh tay
• Chậm phát triển vận động do còi xương, SDD…
6.1.2. Khuyết tật mắc phải:
• Di chứng chấn thương não, sọ não, tủy sống, xơ hóa
cơ
• Xơ hóa cơ ức đòn chũm
• Xơ hóa cơ delta
• Xơ hóa cơ tứ đầu đùi
3. KHUYẾT TẬT VỀ NGHE- NÓI:
2.1. Khuyết tật về nghe:
• Giảm thính lực bẩm sinh/ mắc phải
• Dị tật tai
2.2. Khuyết tật về ngôn ngữ: Chậm phát triển ngôn ngữ
2.3. Rối loạn phát âm và giọng nói:
• Nói ngọng
• Nói lắp
• Các rối loạn giọng
3- KHUYẾT TẬT VỀ NHÌN:
Khuyết tật về nhìn:
• Mù: khiếm thị. Mù màu
• Cận thị, Viễn thị, Loạn thị, Lác
• Giảm thị lực do bệnh võng mạc ở trẻ đẻ non tháng
4- KHUYẾT TẬT VỀ TRÍ TUỆ:
Chậm phát triển trí tuệ do:
• Chậm PTTT do Hội chứng Down,
• Chậm PTTT do Suy giáp trạng,
• Chậm PTTT do Động kinh,
• Chậm PTTT do các bệnh di truyền- chuyển hoá (Nhiễm sắc
thể X dễ gãy, Hội chứng Ret, Hội chứng Prader- Willy)
5- HÀNH VI BẤT THƯỜNG:
Hội chứng Tự kỷ ở trẻ em gồm:
• Rối loạn phát triển Asperger ( Asperger Disorder -
AD)
• Rối loạn phát triển Tự kỷ (Autism Spectrum Disorder
- ASD)
• Hội chứng thoái triển trẻ em (CDD- Childhood
Disintergrative Disorder)
• Hội chứng Rett ( Rett Disorder)
• Rối loạn phát triển lan tỏa - Không điển hình (PDD –
NOS: Pervasive Developmental Disorder – Not Otherwise Specified)
• Hội chứng Tăng động, giảm chú ý (ADHD)
6. CÁC KHUYẾT TẬT KHÁC:
Khuyết tật bẩm sinh về tim mạch, hô hấp
Các khuyết tật bẩm sinh khác.
Phiếu 1. bộ câu hỏi sàng lọc phát
triển ở trẻ 0-28 ngày tuổi
Họ và tên trẻ:.....................................................
Ngày sinh: ......./....../.......Nam...... Nữ......
Chỗ ở hiện tại: Thôn (Số nhà).........................
Xã(Phường)...............................................
Huyện(Quận)......................... Tỉnh(Thành phố)........................................
Tên bố/ mẹ:........................................................Điện
thoại NR...................DĐ....................
|
Các
dấu hiệu của trẻ (Hỏi và quan sát)
|
Có
|
Không
|
1
|
Trẻ
có bị sinh thiếu tháng (dưới 37 tuần) không?
|
|
|
2
|
Trẻ
có cân nặng khi sinh dưới 2.500g không?
|
|
|
3
|
Trẻ
bị ngạt, không khóc ngay sau sinh không?
|
|
|
4
|
Trẻ
có quá mềm nhẽo khi bế trẻ lên không?
|
|
|
5
|
Trẻ
có bất thường ở đầu không? VD,Méo, khuyết xương, u, đầu to/ nhỏ, không có
thóp, chồng khớp sọ, thóp quá rộng,
|
|
|
6
|
Trẻ
có bộ mặt bất thường/ dị tật trên mặt không? VD, Bộ mặt Down: mắt xếch-mũi
|
|
|
|
tẹt-lười
thè; Khe hở mặt, khe hở môi/ hàm ếch
|
|
|
7
|
Trẻ
có bất thường về tai không? VD, không có vành tai/ lỗ tai
|
|
|
8
|
Trẻ
có bất thường về mắt không? VD, Mắt lác, đục thuỷ tinh thể, sụp mí, lồi mắt
|
|
|
9
|
Trẻ
có bất thường ở vùng cổ không? VD, Khối u vùng cổ , vẹo cổ
|
|
|
10
|
Trẻ
có dị tật bàn tay/ bàn chân không? VD, Thừa/ thiếu ngón, cụt một phần, cong
xương,
khoèo chi, ngắn chi
|
|
|
11
|
Trẻ
có giảm vận động tay hoặc chân không?
|
|
|
12
|
Trẻ
có bị hạn chế vận động tại các khớp không? VD, dạng háng khó
|
|
|
13
|
Trẻ
có bị cong vẹo cột sống không?
|
|
|
14
|
Trẻ
có đáp ứng (nhắm mắt, gập hai tay) với tiếng động mạnh không?
|
|
|
15
|
Trẻ
có khi nào bị co giật/ ngất xỉu/ mất ý thức không?
|
|
|
16
|
Trẻ
có cơn gồng cứng người không?
|
|
|
17
|
Trẻ
bú mút có khó khăn không?
|
|
|
18
|
Trẻ
có khóc nhiều suốt ngày đêm không?
|
|
|
19
|
Trẻ
có khó khăn về ỉa đái không?
|
|
|
20
|
Trẻ
có các bất thường nào khác không?
|
|
|
Ghi
chú: Nếu trẻ có 1 trong các dấu hiệu kể trên cán bộ sàng lọc cần gửi trẻ đi
khám chuyên khoa Nhi, PHCN để chẩn đoán dạng khuyết tật và can thiệp sớm.
Ngày
sàng lọc ......./....../.......
Người
sàng lọc
Phiếu 2. bộ câu hỏi sàng lọc phát triển ở trẻ 6 tháng
tuổi
Họ
và tên trẻ:..................................................... Ngày sinh:
......./....../.......Nam...... Nữ......
Chỗ
ở hiện tại: Thôn (Số nhà).........................
Xã(Phường)...............................................
Huyện(Quận).........................
Tỉnh(Thành phố)........................................
Tên
bố/ mẹ:........................................................Điện thoại
NR...................DĐ....................
|
Các
dấu hiệu của trẻ (Hỏi và quan sát)
|
Có
|
Không
|
|
Giao tiếp:
|
|
|
1
|
Trẻ
có quay lại nhìn khi bạn gọi hoặc có tiếng động mạnh không?
|
|
|
2
|
Trẻ
có phát ra những âm thanh như “da,” “ga,” “ca,” và “ba” không?
|
|
|
3
|
Trẻ
có đáp lại những âm thanh khi bạn chơi với trẻ không?
|
|
|
|
Vận động thô:
|
|
|
4
|
Trẻ có biết lẫy từ tư thế nằm ngửa sang
nằm sấp không?
|
|
|
5
|
Trẻ
có ngồi chống hai tay được không?
|
|
|
6
|
Trẻ
có thể trườn bò bằng tay và hai gối không?
|
|
|
|
Vận động tinh:
|
|
|
7
|
Trẻ
có biết với tay lấy đồ vật bằng 1 và 2 tay không?
|
|
|
8
|
Trẻ
có biết cầm đồ chơi nhỏ bằng bàn tay/ các ngón tay không?
|
|
|
9
|
Trẻ
có biết nhặt một vật trên bàn bằng 1 và 2 tay không?
|
|
|
|
Bắt chước và học:
|
|
|
10
|
Trẻ
có biết tìm đồ chơi bị rơi ở tư thế nằm sấp không?
|
|
|
11
|
Trẻ
có cố lấy đồ chơi khi nhìn thấy ở tư thế nằm sấp không?
|
|
|
12
|
Trẻ
có biết chuyển đồ chơi từ tay này sang tay kia không?
|
|
|
|
Cá nhân- Xã hội:
|
|
|
13
|
Trẻ
có phản ứng khi nhìn thấy người lạ không?
|
|
|
14
|
Trẻ
có biết sờ vào hình ảnh, cười với mình ở trong gương không?
|
|
|
15
|
Trẻ
có biết lấy đồ chơi ở xa bằng cách trườn người đi không?
|
|
|
|
Các dấu hiệu chung:
|
|
|
16
|
Trẻ
có khi nào bị co giật/ ngất xỉu không?
|
|
|
17
|
Trẻ
có bất thường ở mặt (môi, hàm ếch) cổ, cột sống, tay chân không?
|
|
|
18
|
Trẻ
có bất thường ở tai, bệnh về tai hoặc nghe kém không?
|
|
|
19
|
Trẻ
có bất thường ở mắt hoặc nhìn kém không?
|
|
|
20
|
Trẻ
có các bất thường nào khác không? Ghi rõ:
|
|
|
Ghi
chú: Nếu trẻ Không làm được 2 trong 3 dấu hiệu ở các lĩnh vực Giao tiếp,Vận
động thô, Vận động tinh, Bắt chước và học, Cá nhân- Xã hội hoặc Có 1 trong Các
dấu hiệu chung, cán bộ sàng lọc cần gửi trẻ đi khám chuyên khoa Nhi, PHCN để
chẩn đoán dạng khuyết tật và can thiệp sớm.
Ngày
sàng lọc ......./....../.......
Người
sàng lọc
Phiếu 3. bộ câu hỏi sàng lọc phát triển ở trẻ 12 tháng
tuổi
Họ
và tên trẻ:..................................................... Ngày sinh:
......./....../.......Nam......Nữ......
Chỗ
ở hiện tại: Thôn (Số nhà).........................
Xã(Phường)...............................................
Huyện(Quận).........................
Tỉnh(Thành phố)........................................
Tên
bố/ mẹ:......................................................Điện thoạiNR...................DĐ.................
|
Các
dấu hiệu của trẻ (Hỏi và quan sát)
|
Có
|
Không
|
|
Giao tiếp:
|
|
|
1
|
Trẻ
có làm theo mệnh lệnh đơn giản không? VD, đưa cho mẹ, lại đây
|
|
|
2
|
Trẻ
có phát ra từ nào ngoài những âm thanh như baba, gaga…không?
|
|
|
3
|
Trẻ
có biết chỉ tay vào đồ vật mình muốn không?
|
|
|
|
Vận động thô:
|
|
|
4
|
Trẻ
có biết đứng dậy từ tư thế ngồi có bám tay không?
|
|
|
5
|
Trẻ
có biết đi có bám tay không?
|
|
|
6
|
Trẻ
có thể tự đi vài bước mà không cần bám tay không?
|
|
|
|
Vận động tinh:
|
|
|
7
|
Trẻ
có biết nhặt vật nhỏ bằng đầu các ngón tay không?
|
|
|
8
|
Trẻ
có biết giơ cao và tung đồ chơi ra phía trước không?
|
|
|
9
|
Trẻ
có biết cùng bạn lật trang sách không?
|
|
|
|
Bắt chước và học:
|
|
|
10
|
Trẻ
có biết cầm hai vật đập vào nhau không?
|
|
|
11
|
Trẻ
có lấy được đồ vật bên trong chiếc lọ nhỏ không?
|
|
|
12
|
Trẻ
có biết tìm đồ vật khi bạn giấu dưới mảnh vải/ tờ giấy không?
|
|
|
|
Cá nhân- Xã hội:
|
|
|
13
|
Trẻ
có đưa cho bạn đồ vật khi bạn đưa tay ra yêu cầu không?
|
|
|
14
|
Trẻ
có biết phối hợp (đưa tay ra, xỏ vào) khi mặc quần áo không?
|
|
|
15
|
Trẻ
có biết chơi với đồ chơi quen thuộc của mình không?
|
|
|
|
Các dấu hiệu chung:
|
|
|
16
|
Trẻ
có khi nào bị co giật/ ngất xỉu không?
|
|
|
17
|
Trẻ
có bất thường ở mặt (môi, hàm ếch) cổ, cột sống, tay chân không?
|
|
|
18
|
Trẻ
có bất thường ở tai, bệnh về tai hoặc nghe kém không?
|
|
|
19
|
Trẻ
có bất thường ở mắt hoặc nhìn kém không?
|
|
|
20
|
Trẻ
có các bất thường nào khác không? Ghi rõ:
|
|
|
Ghi
chú: Nếu trẻ Không làm được 2 trong 3 dấu hiệu ở các lĩnh vực Giao tiếp,Vận
động thô, Vận động tinh, Bắt chước và học, Cá nhân- Xã hội hoặc Có 1 trong Các
dấu hiệu chung, cán bộ sàng lọc cần gửi trẻ đi khám chuyên khoa Nhi, PHCN để
chẩn đoán dạng khuyết tật và can thiệp sớm.
Ngày
sàng lọc ......./....../.......
Người
sàng lọc
Phiếu 4. bộ câu hỏi sàng lọc phát triển ở trẻ 24 tháng
tuổi
Họ
và tên trẻ:..................................................... Ngày sinh:
......./....../.......Nam...... Nữ......
Chỗ
ở hiện tại: Thôn (Số nhà).........................
Xã(Phường)...............................................
Huyện(Quận).........................
Tỉnh(Thành phố)........................................
Tên
bố/ mẹ:........................................................Điện thoại
NR...................DĐ....................
|
Các
dấu hiệu của trẻ (Hỏi và quan sát)
|
Có
|
Không
|
|
Giao tiếp:
|
|
|
1
|
Trẻ
có chỉ đúng vào đồ vật/ con vật trong tranh khi được hỏi không? VD, Con chó
đâu? Cái cốc đâu?
|
|
|
2
|
Trẻ
có nói được câu 2-3 từ đúng ngữ cảnh không? VD, Mẹ về rồi
|
|
|
3
|
Trẻ
có biết làm theo mệnh lệnh đơn giản không? VD. Cất đồ chơi đi
|
|
|
|
Vận động thô:
|
|
|
4
|
Trẻ
có biết bước lên ít nhất 1-2 bậc cầu thang không?
|
|
|
5
|
Trẻ
có biết chạy nhanh và dừng lại mà không bị ngã không?
|
|
|
6
|
Trẻ
có biết đá bóng, co hai chân nhảy lên không?
|
|
|
|
Vận động tinh:
|
|
|
7
|
Trẻ
có biết dùng thìa xúc thức ăn đưa vào miệng không?
|
|
|
8
|
Trẻ
có biết xoay núm cửa, xoay nắp đồ chơi không?
|
|
|
9
|
Trẻ
có biết tự lật trang sách không?
|
|
|
|
Bắt chước và học:
|
|
|
10
|
Trẻ
có biết chơi tưởng tượng không? VD, Giả vờ gọi điện thoại
|
|
|
11
|
Trẻ
có bắt chước vẽ đường thẳng theo bạn không?
|
|
|
12
|
Trẻ
có biết cất đồ vật vào đúng chỗ không? VD, Cất đồ chơi vào hộp
|
|
|
|
Cá nhân- Xã hội:
|
|
|
13
|
Trẻ
có biết uống nước bằng cốc không?
|
|
|
14
|
Trẻ
có biết bắt chước làm việc nhà không? VD, lau nhà, quét nhà
|
|
|
15
|
Trẻ
có biết chơi giả vờ với đồ chơi của mình không? VD, Ru bé ngủ
|
|
|
|
Các dấu hiệu chung:
|
|
|
16
|
Trẻ
có khi nào bị co giật/ ngất xỉu không?
|
|
|
17
|
Trẻ
có bất thường ở mặt (môi, hàm ếch) cổ, cột sống, tay chân không?
|
|
|
18
|
Trẻ
có bất thường ở tai, bệnh về tai hoặc nghe kém không?
|
|
|
19
|
Trẻ
có bất thường ở mắt hoặc nhìn kém không?
|
|
|
20
|
Trẻ
có các bất thường nào khác không? Ghi rõ:
|
|
|
Ghi
chú: Nếu trẻ Không làm được 2 trong 3 dấu hiệu ở các lĩnh vực Giao tiếp,Vận
động thô, Vận động tinh, Bắt chước và học, Cá nhân- Xã hội hoặc Có 1 trong Các
dấu hiệu chung, cán bộ sàng lọc cần gửi trẻ đi khám chuyên khoa Nhi, PHCN để
chẩn đoán dạng khuyết tật và can thiệp sớm.
Ngày
sàng lọc ......./....../.......
Người
sàng lọc
Phiếu 5. bộ câu hỏi sàng lọc phát triển ở trẻ 36 tháng
tuổi
Họ
và tên trẻ:..................................................... Ngày sinh:
......./....../.......Nam...... Nữ......
Chỗ
ở hiện tại: Thôn (Số nhà).........................
Xã(Phường)...............................................
Huyện(Quận).........................
Tỉnh(Thành phố)........................................
Tên
bố/ mẹ:........................................................Điện thoại
NR...................DĐ....................
|
Các
dấu hiệu của trẻ (Hỏi và quan sát)
|
Có
|
Không
|
|
Giao tiếp:
|
|
|
1
|
Trẻ
có chỉ được 7 bộ phận cơ thể không? VD, Tay con đâu?
|
|
|
2
|
Trẻ
có nói được câu 3-4 từ đúng ngữ cảnh không? VD, A mẹ về rồi
|
|
|
3
|
Trẻ
có biết nói họ và tên của mình khi được hỏi không?
|
|
|
|
Vận động thô:
|
|
|
4
|
Trẻ
có tự bước lên cầu thang mỗi chân một bậc không?
|
|
|
5
|
Trẻ
có biết co hai chân nhảy về phía trước không?
|
|
|
6
|
Trẻ
có biết cầm quả bóng giơ lên cao và ném đi không?
|
|
|
|
Vận động tinh:
|
|
|
7
|
Trẻ
có biết xâu một chuỗi hạt, xỏ dây giầy không?
|
|
|
8
|
Trẻ
có biết bắt chước vẽ 1 đường ngang/ dọc/ vòng tròn không?
|
|
|
9
|
Trẻ
có biết cầm kéo đúng cách không (có thể chưa biết cắt)?
|
|
|
|
Bắt chước và học:
|
|
|
10
|
Trẻ
có biết bắt chước xếp 4 đồ vật thành 1 hàng ngang không?
|
|
|
11
|
Trẻ
có nói tên người trong ảnh khi bạn chỉ vào và hỏi “Ai đây” không?
|
|
|
12
|
Trẻ
có nhắc lại đúng thứ tự khi bạn nói 2-3 số liên tiếp không?VD,822
|
|
|
|
Cá nhân- Xã hội:
|
|
|
13
|
Trẻ
có biết tự xúc ăn bằng thìa mà không rơi vãi không?
|
|
|
14
|
Trẻ
có biết tự mình mặc quần áo không?
|
|
|
15
|
Trẻ
có biết nói về giới của mình khi hỏi “Con là trai hay gái” không?
|
|
|
|
Các dấu hiệu chung:
|
|
|
16
|
Trẻ
có khi nào bị co giật/ ngất xỉu không?
|
|
|
17
|
Trẻ
có bất thường ở mặt (môi, hàm ếch) cổ, cột sống, tay chân không?
|
|
|
18
|
Trẻ
có bất thường ở tai, bệnh về tai hoặc nghe kém không?
|
|
|
19
|
Trẻ
có bất thường ở mắt hoặc nhìn kém không?
|
|
|
20
|
Trẻ
có các bất thường nào khác không?
|
|
|
Ghi
chú: Nếu trẻ Không làm được 2 trong 3 dấu hiệu ở các lĩnh vực Giao tiếp,Vận
động thô, Vận động tinh, Bắt chước và học, Cá nhân- Xã hội hoặc Có 1 trong Các
dấu hiệu chung, cán bộ sàng lọc cần gửi trẻ đi khám chuyên khoa Nhi, PHCN để
chẩn đoán dạng khuyết tật và can thiệp sớm.
Ngày
sàng lọc ......./....../.......
Người
sàng lọc
Phiếu 6. bộ câu hỏi sàng lọc phát triển ở trẻ 48 tháng
tuổi
Họ
và tên trẻ:..................................................... Ngày sinh:
......./....../.......Nam...... Nữ......
Chỗ
ở hiện tại: Thôn (Số nhà).........................
Xã(Phường)...............................................
Huyện(Quận).........................
Tỉnh(Thành phố)........................................
Tên
bố/ mẹ:........................................................Điện thoại
NR...................DĐ....................
|
Các
dấu hiệu của trẻ (Hỏi và quan sát)
|
Có
|
Không
|
|
Giao tiếp:
|
|
|
1
|
Trẻ
có kể tên 3 thứ thuộc một chủ đề không? VD, Chó, mèo, gà là động vật
|
|
|
2
|
Trẻ
có mô tả 2 đặc điểm của đồ vật không? VD, Quả bóng to và tròn
|
|
|
3
|
Trẻ
có dùng từ chỉ số lượng, thời gian không? VD, Hai bạn, hôm nay
|
|
|
|
Vận động thô:
|
|
|
4
|
Trẻ
có tự trèo lên và trượt xuống cầu thang/ bậc lên xuống không?
|
|
|
5
|
Trẻ
có biết nhảy lò cò mà không bị ngã không?
|
|
|
6
|
Trẻ
có biết bắt bóng bằng hai tay không?
|
|
|
|
Vận động tinh:
|
|
|
7
|
Trẻ
có biết dùng kéo để cắt giấy không?
|
|
|
8
|
Trẻ
có biết vẽ hình vuông, hình tròn, dấu cộng không?
|
|
|
9
|
Trẻ
có biết vẽ người gồm 3 bộ phận không?
|
|
|
|
Bắt chước và học:
|
|
|
10
|
Trẻ
có biết phân biệt về kích thước không? VD, Chỉ vào vật nhỏ hơn
|
|
|
11
|
Trẻ
có phân biệt “trên, dưới, giữa” không?
|
|
|
12
|
Trẻ
có phân biệt được 5 màu khác nhau không?
|
|
|
|
Cá nhân- Xã hội:
|
|
|
13
|
Trẻ
có biết tự rửa mặt, đánh răng không?
|
|
|
14
|
Trẻ
có biết tự mình mặc và cởi quần áo không?
|
|
|
15
|
Trẻ
có biết kể tên ít nhất 2 bạn của mình không?
|
|
|
|
Các dấu hiệu chung:
|
|
|
16
|
Trẻ
có khi nào bị co giật/ ngất xỉu không?
|
|
|
17
|
Trẻ
có bất thường ở mặt (môi, hàm ếch) cổ, cột sống, tay chân không?
|
|
|
18
|
Trẻ
có bất thường ở tai, bệnh về tai hoặc nghe kém không?
|
|
|
19
|
Trẻ
có bất thường ở mắt hoặc nhìn kém không?
|
|
|
20
|
Trẻ
có các bất thường nào khác không? Ghi rõ:
|
|
|
Ghi
chú: Nếu trẻ Không làm được 2 trong 3 dấu hiệu ở các lĩnh vực Giao tiếp,Vận
động thô, Vận động tinh, Bắt chước và học, Cá nhân- Xã hội hoặc Có 1 trong Các
dấu hiệu chung, cán bộ sàng lọc cần gửi trẻ đi khám chuyên khoa Nhi, PHCN để
chẩn đoán dạng khuyết tật và can thiệp sớm.
Ngày
sàng lọc ......./....../.......
Người
sàng lọc
Phiếu 7. bộ câu hỏi sàng lọc phát triển ở trẻ 60 tháng
tuổi
Họ
và tên trẻ:..................................................... Ngày sinh:
......./....../.......Nam...... Nữ......
Chỗ
ở hiện tại: Thôn (Số nhà).........................
Xã(Phường)...............................................
Huyện(Quận).........................
Tỉnh(Thành phố)........................................
Tên
bố/ mẹ:........................................................Điện thoại
NR...................DĐ....................
|
Các
dấu hiệu của trẻ (Hỏi và quan sát)
|
Có
|
Không
|
|
Giao tiếp:
|
|
|
1
|
Trẻ
có biết dùng từ so sánh không? VD, Chó to hơn mèo, con thấp hơn mẹ
|
|
|
2
|
Trẻ
có làm đúng theo các hành động liên tiếp mà bạn yêu cầu không? VD, Con xuống
bếp, lấy cốc, mang lên đây cho mẹ!
|
|
|
3
|
Trẻ
có nói câu 4-5 từ không?
|
|
|
|
Vận động thô:
|
|
|
4
|
Trẻ có ném bóng/ đồ vật ra xa khoảng 2m
không?
|
|
|
5
|
Trẻ
có biết nhảy lò cò 1-2m mà không bị ngã không?
|
|
|
6
|
Trẻ
có biết đi kiễng chân không?
|
|
|
|
Vận động tinh:
|
|
|
7
|
Trẻ
có biết tô đè đường thẳng mà không chệch ra không?
|
|
|
8
|
Trẻ
có biết vẽ 3 hình (vuông, hình tròn, dấu cộng) theo mẫu không?
|
|
|
9
|
Trẻ
có biết vẽ người gồm 3-4 bộ phận không?
|
|
|
|
Bắt chước và học:
|
|
|
10
|
Trẻ
có biết đếm từ 1 đến 15 mà không bị sai không?
|
|
|
11
|
Trẻ
có nhận biết vài chữ cái không?
|
|
|
12
|
Trẻ
có nhận biết vài chữ số không?
|
|
|
|
Cá nhân- Xã hội:
|
|
|
13
|
Trẻ
có biết nói họ tên, tuổi, giới, địa chỉ, điện thoại không?
|
|
|
14
|
Trẻ
có biết tự đi vệ sinh không?
|
|
|
15
|
Trẻ
có biết chơi theo lượt, theo nhóm không?
|
|
|
|
Các dấu hiệu chung:
|
|
|
16
|
Trẻ
có khi nào bị co giật/ ngất xỉu không?
|
|
|
17
|
Trẻ
có bất thường ở mặt (môi, hàm ếch) cổ, cột sống, tay chân không?
|
|
|
18
|
Trẻ
có bất thường ở tai, bệnh về tai hoặc nghe kém không?
|
|
|
19
|
Trẻ
có bất thường ở mắt hoặc nhìn kém không?
|
|
|
20
|
Trẻ
có các bất thường nào khác không? Ghi rõ:
|
|
|
Ghi
chú: Nếu trẻ có 2 trong 3 dấu hiệu ở các lĩnh vực Giao tiếp,Vận động thô, Vận
động tinh, Bắt chước và học, Cá nhân- Xã hội hoặc 1 trong các dấu hiệu chung,
cán bộ sàng lọc cần gửi trẻ đi khám chuyên khoa Nhi, PHCN để chẩn đoán dạng
khuyết tật và can thiệp sớm.
Ngày
sàng lọc ......./....../.......
Người
sàng lọc
Phiếu 8. bộ câu hỏi sàng lọc phát triển ở trẻ 72 tháng
tuổi
Họ
và tên trẻ:..................................................... Ngày sinh:
......./....../.......Nam...... Nữ......
Chỗ
ở hiện tại: Thôn (Số nhà).........................
Xã(Phường)...............................................
Huyện(Quận).........................
Tỉnh(Thành phố)........................................
Tên
bố/ mẹ:........................................................Điện thoại
NR...................DĐ....................
|
Các
kỹ năng của trẻ (Hỏi và quan sát)
|
Có
|
Không
|
|
Giao tiếp-Ngôn ngữ:
|
|
|
1
|
Trẻ
có thể dùng từ so sánh không? VD: Chó to hơn mèo, con thấp hơn mẹ
|
|
|
2
|
Trẻ
có làm đúng theo các hành động liên tiếp mà bạn yêu cầu không? VD: Con xuống
bếp, lấy cốc, mang lên đây cho mẹ!
|
|
|
3
|
Trẻ
có nói câu dài 4-5 từ không? VD. Con thích ô tô đỏ.
|
|
|
|
Vận động thô:
|
|
|
4
|
Trẻ
có thể ném bóng hoặc đồ vật ra xa khoảng 4-5 mét không?
|
|
|
5
|
Trẻ
có thể nhảy lò cò từ 1-5 mét mà không bị ngã không?
|
|
|
6
|
Trẻ
có thể đi kiễng chân từ 1-5 mét không?
|
|
|
|
Vận động tinh:
|
|
|
7
|
Trẻ
có biết tô đè lên đường thẳng mà không chệch ra ngoài không?
|
|
|
8
|
Trẻ
có biết vẽ cả 3 hình (vuông, tròn, dấu cộng) theo mẫu không?
|
|
|
9
|
Trẻ
có biết vẽ người gồm 3-4 bộ phận không? VD: đầu,chân, tay, mắt
|
|
|
|
Bắt chước và học:
|
|
|
10
|
Trẻ
có biết đếm đúng thứ tự từ 1 đến 10 không?
|
|
|
11
|
Trẻ
có nhận biết ít nhất 4 chữ cái không?
|
|
|
12
|
Trẻ
có nhận biết được ít nhất 3 chữ số không?
|
|
|
|
Cá nhân- Xã hội:
|
|
|
13
|
Trẻ
có biết nói họ tên, tuổi, giới, nơi ở không?
|
|
|
14
|
Trẻ
có biết tự đi vệ sinh không?
|
|
|
15
|
Trẻ
có biết chơi lần lượt không?
|
|
|
|
Các dấu hiệu khác thường khác:
|
|
|
16
|
Trẻ
có khi nào bị co giật hoặc ngất xỉu không?
|
|
|
17
|
Trẻ
có khác thường ở mặt (môi, hàm ếch), cổ, cột sống, tay chân không?
|
|
|
18
|
Trẻ
có khác thường ở tai, bệnh về tai hoặc nghe kém không? Ghi rõ:
|
|
|
19
|
Trẻ
có khác thường ở mắt hoặc nhìn kém không? Ghi rõ:
|
|
|
20
|
Trẻ
có các khác thường nào khác không? Ghi rõ:
|
|
|
Ghi chú: Nếu trẻ có 2 trong 3 dấu hiệu ở
các lĩnh vực Giao tiếp,Vận động thô, Vận động tinh, Bắt chước và học, Cá nhân-
Xã hội hoặc 1 trong các dấu hiệu chung, cán bộ sàng lọc cần gửi trẻ đi khám
chuyên khoa Nhi, PHCN để chẩn đoán dạng khuyết tật và can thiệp sớm.
Ngày sàng lọc ......./....../.......
Người sàng lọc