specialty
chuyên khoa
specialist
bác sỹ chuyên khoa
general practitioner
bác sỹ đa khoa
consult
hội chẩn
risk factor
yếu tố nguy cơ
screening
tầm soát
epidemiology
dịch tễ học
laboratory test
xét nghiệm sinh hóa
imaging
hình ảnh học
pathology
giải phẫu bệnh
etiology
bệnh nguyên
pathogenesis
bệnh sinh
pathophysiology
sinh lý bệnh
approach
tiếp cận
clinical presentation
biểu hiện lâm sàng
differential diagnosis
chẩn đoán phân biệt
diagnosis of exclusion
chẩn đoán loại trừ
treatment
điều trị
procedure
thủ thuật
prognosis
tiên lượng
management
xử trí
complication
biến chứng
therapy
phương pháp trị liệu
course
diễn tiến
staging
phân giai đoạn
====================
2. General Medicine: Specialties
internal medicine
nội tổng quát
general surgery
ngoại tổng quát
anesthesiology
gây mê
emergency medicine
cấp cứu
intensive care medicine
hồi sức tích cực
infectious disease
truyền nhiễm
geriatrics
lão khoa
nephrology
thận học
urology
niệu học
neurosurgery
ngoại thần kinh
thoracic surgery
ngoại lồng ngực
obstetrics and gynecology
sản phụ khoa
orthopedics
chấn thương chỉnh hình
otorhinolaryngology / ENT
tai mũi họng
palliative care
chăm sóc giảm nhẹ
physical medicine and rehabilitation
phục hồi chức năng
proctology
hậu môn - trực tràng
psychiatry
tâm thần
preventive medicine
y học dự phòng
nuclear medicine
y học hạt nhân
neurology
nội thần kinh
oncology
ung bướu
dermato-venereology
da liễu
family medicine
y học gia đình
endocrinology
nội tiết
====================
3. Signs and Symptoms: Basic Terms
physical medicine and rehabilitation
phục hồi chức năng
history taking
hỏi bệnh
medical record
bệnh án
vital signs
dấu hiệu sinh tồn
symptom and sign
triệu chứng, dấu hiệu
indentifying data
hành chánh
chief complaint
lý do vào viện
present illness
bệnh sử
past history
tiền căn
review of systems
lược qua các cơ quan
quality
tính chất
intensity
cường độ
radiation
hướng lan
prococative factor
yếu tố làm nặng
palliative factor
yếu tố giảm bớt
accompanied symptoms
triệu chứng đi kèm
inspection
nhìn
palpation
sờ
percussion
gõ
ascultation
nghe
dullness
gõ đục
resonance
gõ trong
hyperresonance
gõ vang
tympany
gõ trống
====================
4. Pharmacology: Basic Terms
drug
thuốc
bioavailability
sinh khả dụng
biotransformation
chuyển hóa thuốc
competitive antagonist
chất đối kháng cạnh tranh
efficacy
hiệu lực
extraction ratio
tỷ số ly trích (ER)
first-pass effect
hiệu ứng qua gan lần đầu
full agonist
chất chủ vận toàn phần
half-life
thời gian bán thải
irreversible antagonist
chất đối kháng không hồi phục
loading dose
liều tấn công
maintenance dose
liều duy trì
partial agonist
chất chủ vận bán phần
pharmacodynamics
dược lực học
pharmacokinetics
dược động học
pharmacology
dược lý học
placebo
giả dược
poison
chất độc
potency
tiềm lực
route of administration
đường nạp vào cơ thể
therapeutic window
cửa sổ trị liệu
tolerance
sự dung nạp
toxicity
độc tính
toxin
chất độc hữu cơ
volume of distribution
thể tích phân phối (Vd)
====================
5. Cardiology: Physiology
afterload
hậu tải
blood flow
lưu lượng máu
cardiac output
cung lượng tim
compliance
khả năng giãn nở
contractility
khả năng co bóp
ejection
sự tống máu
ejection fraction
phân suất tống máu
filling
sự đổ đầy (buồng tim)
hemodynamic
huyết động
isovolumetric
đẳng tích
laminar flow
dòng chảy tuần tự
tubulent flow
dòng chảy hỗn loạn
mean arterial pressure
huyết áp trung bình hệ động mạch
preload
tiền tải
pulse pressure
hiệu áp
refractory period
giai đoạn trơ
stroke volume
thể tích nhát bóp
systemic circulation
tuần hoàn hệ thống
pulmonary circulation
tuần hoàn phổi
systemic vascular resistance
kháng trở mạch máu hệ thống
systole
thì tâm thu
diastole
thì tâm trương
total peripheral resistance
tổng kháng trở (mạch máu) ngoại biên
venous return
lượng máu về tim
====================
6. Cardiology: Signs and Symptoms
accentuated
tiếng (tim) đanh
angina pectoris
cơn đau thắt ngực
apical impulse
diện đập ở mỏm
bell, diaphragm
mặt chuông, mặt màng (ống nghe)
cyanosis
tím tái
diminished
tiếng (tim) nhỏ
early systolic ejection sound
click tống máu đầu tâm thu
heart sounds
tiếng tim
intercostal space
khoảng gian sườn
intermittent claudication
đau cách hồi
jugular venous pressure
áp lực tĩnh mạch cảnh
midclavicular line
đường trung đòn
mitral valve
van hai lá
tricuspid valve
van ba lá
aortic valve
van động mạch chủ
pulmonic valve
van động mạch phổi
murmur
âm thổi
opening snap
clack mở van
pallor
nhợt nhạt
palpitation
đánh trống ngực
pericardial friction rub
tiếng cọ màng tim
presystolic gallop
tiếng ngựa phi tiền tâm thu
protodiastolic gallop
tiếng ngựa phi đầu tâm trương
splitting
tách đôi
sternal border
bờ xương ức
syncope
ngất
thrill
rung miêu
====================
7. Cardiology: Pathology
acute coronary syndrome
hội chứng vành cấp
acute pericarditis
viêm màng ngoài tim cấp
aortic stenosis
hẹp chủ
aortic regurgitation
hở chủ
atrial septal defect
thông liên nhĩ
cardiac tamponade
chèn ép tim
cardiomyopathy
bệnh cơ tim
chronic constrictive pericarditis
viêm màng ngoài tim co thắt mạn
coarctation of the aorta
hẹp eo động mạch chủ
congenial heart disease
bệnh tim bẩm sinh
cor pulmonale
tâm phế mạn
dilated cardiomyopathy
bệnh cơ tim giãn nở
hypertrophic cardiomyopathy
bệnh cơ tim phì đại
restrictive cardiomyopathy
bệnh cơ tim hạn chế
heart failure
suy tim
hypertensive vascular disease
tăng huyết áp
ischemic heart disease
bệnh thiếu máu cơ tim
mitral stenosis
hẹp hai lá
mitral regurgitation
hở hai lá
mitral valve prolapse
sa van hai lá
myocardial infarction
nhồi máu cơ tim
patent ductus arteriosus
còn ống động mạch
stable angina
cơn đau thắt ngực ổn định
unstable angina
cơn đau thắt ngực không ổn định
tetralogy of Fallot
tứ chứng Fallot
transposition of the great arteries
chuyển vị đại động mạch
valvular heart disease
bệnh van tim
ventricular septal defect
thông liên thất
====================
8. Female Reproduction System: Histology
ampulla
phần bóng (vòi trứng)
antrum
có hốc (nang trứng)
basal layer
lớp đáy (nội mạc tử cung)
breast
vú
corona radiata
vành tia
corpus albicans
thể trắng
corpus luteum
thể vàng (hoàng thể)
endometrium
nội mạc tử cung
follicle
nang trứng
functional layer
lớp chứng năng (nội mạc tử cung)
granulosa cell
tế bào hạt
infundibulum
loa vòi
isthmus
phần eo (vòi trứng)
oocyte
trứng (chưa trưởng thành)
ovary
buồng trứng
ovum
trứng (đã trưởng thành)
primordial
nguyên thủy (nang trứng)
theca externa
lớp vỏ ngoài
theca intera
lớp vỏ trong
uterine cervix
cổ tử cung
fallopian tube
vòi trứng
uterus
tử cung
vagina
âm đạo
zona pellucida
màng trong suốt
zygote
hợp tử
====================
9. Female Reproduction System: Physiology
ovulation
sự rụng trứng
menses
kinh nguyệt
pregnancy
sự mang thai
menstrual cycle
chu kỳ kinh nguyệt
fertilization
sự thụ tinh
luteal phase
pha hoàng thể (sau rụng trứng)
follicular phase
pha nang trứng (trước rụng trứng)
lactation
sự sinh sữa
puberty
dậy thì
menarche
lần hành kinh đầu tiên
atresia
sự thoái hóa (của nang trứng)
luteinization
sự hoàng thể hóa
involution
sự thoái triển
menopause
mãn kinh
colostrum
sữa non
milk ejection
sự phóng sữa
oogenesis
sự tạo trứng
proliferative phase
pha sinh sản (sau kinh)
secretory phase
pha chế tiết (trước kinh)
menstrual phase
pha hành kinh
female secondary sex characteristics
các đặc điểm sinh dục nữ thứ phát
implantation
sự làm tổ
nonpregnant
không mang thai
====================
10. Obstetrics: Basic Terms
abortion
sự sảy thai
delivery
sanh
developmental age
tuổi thực của thai
embryo
phôi
estimated date of delivery
ngày sanh ước đoán
estimated fetal weight
cân nặng thai ước đoán
fetus
thai
fundal height
bề cao tử cung
gestational age
tuổi thai
gestational period
thai kỳ
grand multi-
nhiều hơn 4
gravidity
số lần mang thai
labor
chuyển dạ
last menstrual period
ngày kinh chót
multi-
nhiều hơn 1
newborn
trẻ sơ sinh
nulli-
chưa có, bằng 0
parity
số lần sinh thai sống được
pelvis
khung chậu
postpartum
hậu sản
pregnancy
thai nghén, sự mang thai
primi-
lần đầu, bằng 1
term
đủ tháng
term - preterm - abortuse - living
PARA (sinh - sớm - sảy - sống)
trimester
tam cá nguyệt
====================
11. Pulmonology: Histology
airway
đường dẫn khí
alveolus
phế nang
bronchial tree
cây phế quản
bronchiole
tiểu phế quản
bronchus
phế quản
brush cell
tế bào bàn chải
ciliated columnar cell
tế bào trụ có lông chuyển
epiglottis
nắp thanh môn (thanh thiệt)
globet cell
tế bào đài (tb ly)
larynx
thanh quản
nasal cavity
khoang mũi
nasal concha
xoăn mũi
nasopharynx
hầu mũi
olfactory epithelium
biểu mô khứu giác
paranasal sinus
xoang mũi
respiratory epithelium
biểu mô hô hấp
parietal pleura
màng phổi thành
trachea
khí quản
visceral pleura
màng phổi tạng
vocal cords
dây thanh âm
====================
12. Pulmonology: Physiology
affinity
ái lực
airflow
dòng khí, lưu lượng khí
compliance
độ giãn nở
dead space
khoảng chết
diffusion
khuếch tán
dissolved gas
khí hòa tan
elastic recoil
độ đàn hồi
expiration
thở ra
forced expiratory volume
thể tích khí thở ra gắng sứ
functional residual capacity
dung tích cặn chức năng
hypercarpnia
tăng thán huyết
hypoxia
thiếu oxy
inspiration
hít vào
expiratory reserve volume
Thể tích dự trữ thở ra
inspiratory reserve volume
Thể tích dự trữ hít vào
oxygen dissociation curve
đường cong Barcroft
partial pressure
phân áp
perfusion
tưới máu
residual volume
thể tích khí cặn
resistance
sức cản
saturation
độ bão hòa
tidal volume
thể tích khí lưu thông
transpulmonary pressure
áp suất xuyên phổi
V/Q ratio
tỷ số thông khí - tưới máu
ventilation
thông khí
vital capacity
dung tích sống
====================
13. Pulmonology: Signs and Symptoms
chest pain
đau ngực
dyspnea
khó thở
orthopnea
khó thở khi nằm
paroxysmal dyspnea
khó thở kịch phát
tachypnea
thở nhanh
bradypnea
thở chậm
wheezing
khò khè
nonproductive cough
ho khan
productive cough
ho có đàm
hemoptysis
ho ra máu
respiratory movement
di động theo nhịp thở (lồng ngực)
pigeon chest
lồng ngực hình ức gà
barrel chest
lồng ngực hình thùng
funnel chest
lồng ngực lõm hình thuyền
flail chest
mảng sườn di động
tactile fremitus
rung thanh
chest expansion
độ giãn nở lồng ngực
fine crackle
ran nổ
coarse crackle
ran ẩm
wheeze
ran rít
rhonchus
ran ngáy
pleural rub
tiếng cọ màng phổi
stridor
tiếng rít thanh quản
vesicular breathing
tiếng rì rào phế nang
tubular breathing
tiếng thổi ống
====================
14. Pulmonology: Pathology
acute bronchitis
viêm phế quản cấp
acute respiratory distress syndrome
hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển
asthma
hen
atelectasis
xẹp phổi
bronchiectasis
giãn phế quản
bronchopneumonia
viêm phế quản - phổi
chronic bronchitis
viêm phế quản mạn
emphysema
khí phế thũng
hypersensitivity pneumonitis
viêm mô phổi quá mẫn
idiopathic pulmonary fibrosis
xơ hóa phổi nguyên phát
interstitial lung diseases
bệnh phổi mô kẽ
lobar pneumonia
viêm phổi thùy
lung abscess
abscess phổi
obstructive lung diseases
bệnh phổi tắc nghẽn
pleural effusion
tràn dịch màng phổi
pleuritis
viêm màng phổi
pneumoconioses
bệnh bụi phổi
pneumothorax
tràn khí màng phổi
pulmonary edema
phù phổi
pulmonary hypertension
tăng áp phổi
pulmonary thromboembolism
thuyên tắc phổi
pulmonary tuberculosis
lao phổi
restrictive lung diseases
bệnh phổi hạn chế
====================
15. Gastroenterology: Signs and Symptoms
abdominal pain
đau bụng
anorexia
chán ăn
ascites
báng bụng
belching
ợ hơi
constipation
táo bón
diarrhea
tiêu chảy
dyspepsia
đầy bụng
dysphagia
khó nuốt
fecal incontinence
đi cầu không tự chủ
flatulence
đánh hơi
halitosis
hôi miệng
heartburn
ợ nóng
hematemesis
nôn ra máu
hematochezia
đi cầu ra máu
jaundice
vàng da
melena
đi cầu phân đen
nausea
buồn nôn
obstipation
bí trung tiện
odynophagia
nuốt đau
projectile vomiting
nôn vọt
pruritus ani
ngứa hậu môn
regurgitation
trớ
tenesmus
mót rặn
vomiting
nôn
abdominal bruits
âm thổi ở bụng
abdominal mass
khối ở bụng
bowel movement
lần đi cầu
distended abdomen
bụng trướng
engorged
tuần hoàn bàng hệ
epigastric
vùng thượng vị
fluid wave test
dấu sóng vỗ
hepatomegaly
gan to
hypochondrial
vùng hạ sườn
hypogastric
vùng hạ vị
iliac
vùng hố chậu
liver span
diện đục trước gan
lumbar
vùng hông
bowel sounds
âm ruột
peritoneal friction rub
tiếng cọ phúc mạc
rebound tenderness
phản ứng dội
scaphoid abdomen
bụng lõm hình thuyền
shifting dullness
gõ đục vùng thấp
splenomegaly
lách to
stiae
vết rạn da
umbilical
vùng rốn
visible peristalsis
nhu động ruột thấy được