====================
Số lượng bạch
cầu bình thường ở người trưởng thành là:
A. 2-8 G/L
B. 4-10 G/L
C. 6-10 G/L
D. 4-8 G/L
B
====================
Nồng độ huyết
sắc tố trung bình hồng cầu để đánh giá:
A. Hồng cầu
to hay nhỏ
B. Có thiếu
máu không
C.
Hồng cầu đẳng sắc hay nhược sắc
D. Kích thước
hồng cầu có đều không
C
====================
Định nghĩa
hồng cầu to khi:
A. MCHC
> 360 g/l
B. MCHC
> 340 g/l
C.
MCV > 100 fl
D. MCV >
110 fl
C
====================
Thiếu máu hồng
cầu nhỏ có thể gặp do những nguyên nhân sau, trừ:
A. Thiếu máu
do giun móc
B. Tan máu
bẩm sinh
C. Thiếu
máu trong suy tủy xương
D.
Thiếu máu do thiếu vitamin B12
D
====================
Giảm tiểu cầu
có thể gặp do nguyên nhân sau, trừ:
A. Rối loạn
đông máu
B.
Hội chứng tăng sinh tủy
C. Viêm gan
B
D. Suy tủy
xương
B
====================
Đặc điểm của
thiếu máu thiếu sắt là:
A. Thiếu
máu đẳng sắc
B.
Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ
C. Thiếu
máu hồng cầu to
D. Thiếu
máu hồng cầu bình thường
B
====================
Giảm bạch cầu
trung tính mức độ nặng khi:
A.
Số lượng bạch cầu trung tính dưới 0.5 G/L
B. Số lượng
bạch cầu trung tính dưới 1 G/L
C. Số lượng
bạch cầu trung tính dưới 1.5 G/L
D. Số lượng
bạch cầu trung tính dưới 2 G/L
A
====================
Bạch cầu
blast có thể gặp trong trường hợp nào, trừ:
A. Lơ xê mi
cấp
B. Rối loạn
sinh tủy
C. Lơ xê mi
kinh
D.
U lympho
D
====================
Bạch cầu ưa
acid thường tăng trong trường hợp nào:
A. Nhiễm
khuẩn huyết
B.
Viêm da dị ứng
C. U lympho
D.
Thalassemia
B
====================
Chỉ số dùng
nào ở máu ngoại vi để đánh giá đáp ứng tủy xương với tình trạng thiếu máu:
A.
Hồng cầu lưới
B. Hồng cầu
có nhân
C. Xuất hiện
các tế bào bạch cầu hạt tuổi trung gian
D. Dải phân
bố kích thước hồng cầu lớn
A
====================
Bệnh nhân nữ,
20 tuổi đi khám bệnh vì mệt nhiều. Khám thấy da xanh, niêm mạc nhợt. Xét nghiệm
thấy Hb 75 g/l, MCV 70 fl, MCHC 270 pg
_ 1. Chẩn
đoán nào là phù hợp nhất với bệnh nhân:
A. Thiếu
máu hồng cầu to
B. Thiếu
máu hồng cầu bình thường
C.
Thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc
D. Thiếu
máu hồng cầu đẳng sắc
_ 2. Cần làm
xét nghiệm gì thêm để chẩn đoán cho bệnh nhân, trừ:
A. Định lượng
sắt, ferritin
B. Điện di
huyết sắc tố
C. Hồng cầu
lưới
D.
Chụp X-quang bụng không chuẩn bị
1C 2D
====================
Bệnh nhân
nam, 50 tuổi, vào viện lần đầu vì sốt và tiểu sẫm màu. Khám thấy hoàng đản,
lách to. Xét nghiệm: Hb 72 g/l, MCV 110 fl, MCHC 340 pg
_ 1. Chẩn
đoán nào phù hợp với bệnh nhân:
A. Thiếu
máu mạn tính
B. Thiếu
máu cấp tính
C.
Cơn tan máu cấp tính
D. Thiếu
máu theo dõi do tan máu bẩm sinh
_ 2. Đặc điểm
thiếu máu của bệnh nhân
A.
Thiếu máu hồng cầu to
B. Thiếu
máu hồng cầu nhỏ
C. Thiếu
máu hồng cầu bình thường
D. Thiếu
máu nhược sắc
1C 2A
====================
Bệnh nhân nữ,
25 tuổi, vào viện vì xuất huyết dưới da. Xét nghiệm thấy số lượng tiểu cầu 2
G/L
_ 1. Cần
làm xét nghiệm gì để chẩn đoán cho bệnh nhân, trừ:
A. Kháng thể
kháng nhân, kháng dsDNA
B. Đông máu
cơ bản
C.
Ngưng tập tiểu cầu
D. Huyết tủy
đồ
_ 2. Kết quả
xét nghiệm về: đông máu cơ bản bình thường, xét nghiệm miễn dịch âm tính, tủy
giàu mẫu tiểu cầu. Chẩn đoán của bệnh nhân là:
A.
Xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn
B. Glanzman
C. Scholen
- Henoch
D.
Hemophilia
1C 2A
====================
Bệnh nhân
nam, 50 tuổi, vào viện vì lách to và mệt nhiều. Xét nghiệm thấy: Hb 122 g/l, TC
500 G/L, BC 180 G/L (trung tính 40%, lympho 20%, 10% mono, 25% bạch cầu hạt tuổi
trung gian, 5% bạch cầu ưa acid)
_ 1. Cần
làm xét nghiệm gì để chẩn đoán cho bệnh nhân:
A.
Huyết tủy đồ
B. Điện di
huyết sắc tố
C. Đông máu
cơ bản
D. Máu lắng
_ 2. Chẩn
đoán sơ bộ nào phù hợp nhất cho bệnh nhân:
A. U lympho
B.
Lơ xê mi kinh dòng bạch cầu hạt
C. Rối loạn
sinh tủy
D. Lơ xê mi
cấp
1A 2B
====================
====================
một bệnh
nhân được chẩn đoán sơ bộ nhiễm giang mai giai đoạn 1 dựa vào triệu chứng lâm
sàng. Xét nghiệm nào sau đây được chỉ định để chẩn đoán chính xác tình trạng
nhiễm bệnh:
a. lấy bệnh
phẩm máu đem nhuộm thấm bạc tìm xoắn khuẩn giang mai
b.
lấy bệnh phẩm vết loét sinh dục nhuộm thấm bạc tìm xoắn khuẩn giang mai
c. thực hiện
phản ứng VDRL trong chẩn đoán giang mai
d. thực hiện
phản ứng FTA trong chẩn đoán giang mai
b
(tìm xoắn
khuẩn chỉ dùng cho giang mai giai đoạn 1)
====================
một bệnh
nhân được chẩn đoán sơ bộ nhiễm giang mai giai đoạn 3 dựa vào triệu chứng lâm
sàng. Xét nghiệm nào sau đây được chỉ định để chẩn đoán chính xác tình trạng
nhiễm bệnh:
a. lấy bệnh
phẩm vết loét sinh dục đem soi tươi tìm xoắn khuẩn giang mai
b. lấy bệnh
phẩm vết loét sinh dục nhuộm thấm bạc tìm xoắn khuẩn giang mai
c. lấy bệnh
phẩm máu đem nhuộm thấm bạc tìm xoắn khuẩn giang mai
d.
thực hiện phản ứng TPHA trong chẩn đoán giang mai
d
(tìm kháng
thể trong huyết thanh áp dụng cho bệnh nhân giang mai thời kỳ 2 và 3)
====================
Phương pháp
nhuộm có thể được sử dụng để quan sát hình ảnh xoắn khuẩn:
a. nhuộm
Gram
b, nhuộm
Ziehl-Neelsen
c. nhuộm
xanh methylene
d.
nhuộm Fontana - Tribondeau
d
====================
xét nghiệm
nào sau đây là quan trọng nhất trong việc chẩn đoán phát hiện nhiễm virus viêm
gan B:
a. lấy huyết
thanh nuôi cấy tế bào tìm virus
b.
phát hiện HBsAg trong huyết thanh
c. phát hiện
HBeAg trong huyết thanh
d. phát hiện
HBcAg trong huyết thanh
b
====================
N.
meningitidis gây ra triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất:
a.
viêm màng não mủ
b. viêm đường
tiết niệu
c. viêm dạ
dày - ruột cấp
d. viêm cầu
thận cấp
a
====================
căn nguyên
vi khuẩn thường gặp nhất trong bệnh phẩm nước tiểu là:
a.
Streptococcus agalactiae
b.
E.coli
c.
Staphylococcus aureus
d.
Streptcoccus pyogenes
b
====================
Các căn
nguyên vi khuẩn thường gặp nhất trong bệnh phẩm phân, trừ:
a.
Salmonella
b. E.coli
(EIEC)
c. V.
cholerae
d.
H. influenzae
d
====================
kỹ thuật chẩn
đoán trực tiếp giang mai:
a. soi tươi
dưới kính hiển vi nền đen
b. nhuộm bằng
phương pháp Fontana Tribondeau, rồi soi dưới kính hiển vi quang học
c. kỹ thuật
PCR xác định gen đặc hiệu
d.
cả a, b và c
d
====================
mật độ bạch
cầu đa nhân trong phân của bệnh nhân tiêu chảy do Salmonella thường:
a. rất nhiều,
thường > 30 tế bào
b.
khoảng 20 tế bào
c. không có
hoặc < 5 tế bào
d. khoảng
10 tế bào
b
====================
Mật độ bạch
cầu đa nhân trong phân của bệnh nhân tiêu chảy do Shigella, E.coli (EIEC) thường:
a.
rất nhiều, thường > 30 tế bào
b. khoảng
20 tế bào
c. không có
hoặc < 5 tế bào
d. khoảng
10 tế bào
a
====================
khi mủ chọc
hạch có dạng bã đậu, có thể nghi ngờ do:
a. Y.
pestis
b. C.
diphtheria
c. N.
gonorrhoeae
d.
M. tuberculosis
d
====================
Các phương pháp
khuếch đại tín hiệu trong chẩn đoán virus là:
a.
lai DNA-RNA, kỹ thuật DNA nhánh
b. PCR, lai
thể lỏng
c. PCR, lai
DNA-RNA
d. kỹ thuật
DNA nhánh, real-time PCR
a
====================
Phản ứng
trùng hợp chuỗi gen PCR là:
a. quá
trình tổng hợp DNA vi khuẩn trong ống nghiệm
b.
quá trình tổng hợp DNA gene đích trong ống nghiệm
c. quá
trình tổng hợp RNA trong ống nghiệm
d. quá
trình tổng hợp vật chất di truyền trong ống nghiệm
b
====================
polymerase
là:
a. thành phần
dung dịch đệm trong phản ứng PCR
b. thành phần
ổn định độ pH trong phản ứng PCR
c.
tên enzyme được sử dụng trong phản ứng PCR
d. tên
enzyme sao chép ngược trong phản ứng PCR
c
====================
thời gian của
giai đoạn kéo dài trong chu kỳ nhiệt PCR:
a.
phụ thuộc vào kích thước sản phẩm DNA
b. phụ thuộc
vào kích thước cặp mồi sử dụng
c. phụ thuộc
vào nồng độ cặp mồi sử dụng
d. phụ thuộc
vào nồng độ enzyme sử dụng
a
====================
kỹ thuật
real-time PCR có đặc điểm:
a. khuếch đại
nhiều đoạn gen cùng một lúc
b. tiết kiệm
chi phí thực hiện so với PCR thông thường
c.
không cần phải điện di vẫn theo dõi được kết quả phản ứng
d. cần thêm
bước điện di để kiểm tra sản phẩm phản ứng
c
====================
khắc phục
nguy cơ ngoại nhiễm, trong khi chạy PCR người ta sử dụng:
a.
Uracil - N - glycosylase
b. 3 -
alkyladenine DNA glycosylase
c. N -
methylpurine DNA glycosylase
d. reverse
transcriptase
a
====================
tế bào sản
xuất kháng thể là:
a. lympho
bào B
b. lympho
bào T
c.
tế bào plasma (tương bào, plasmocyte)
d. đại thực
bào
c
====================
tiêm hoặc
cho uống vaccine phòng bệnh là:
a. đưa
kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể, tạo ra trạng thái miễn dịch thụ động ở cơ
thể được sử dụng vaccine
b. đưa
kháng nguyên mầm bệnh vào cơ thể, tạo ra trạng thái miễn dịch thụ động chống mầm
bệnh khi mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể được sử dụng vaccine
c.
đưa kháng nguyên mầm bệnh vào cơ thể, tạo ra trạng thái miễn dịch chủ động chống
mầm bệnh khi mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể được sử dụng vaccine
d. đưa kháng
nguyên mầm bệnh cùng với kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể
c
====================
mẫu được kết
luận là dương tính với determine HIV 1/2 khi:
a.
vùng đọc vạch chứng và vùng đọc vạch phản ứng hiện màu đỏ
b. vùng đọc
vạch chứng hiện màu đỏ và vùng đọc vạch phản ứng không hiện màu
c. vùng đọc
vạch chứng không hiện màu và vùng đọc vạch phản ứng hiện màu đỏ
d. vùng đọc
vạch chứng và vùng đọc vạch phản ứng không hiện màu
a
====================
Trong xét
nghiệm bằng test nhanh Dengue NS1, mẫu được kết luận là âm tính khi:
a. vùng đọc
vạch chứng và vùng đọc vạch phản ứng hiện màu đỏ
b.
vùng đọc vạch chứng hiện màu đỏ và vùng đọc vạch phản ứng không hiện màu
c. vùng đọc
vạch chứng không hiện màu và vùng đọc vạch phản ứng hiện màu đỏ
d. vùng đọc
vạch chứng và vùng đọc vạch phản ứng không hiện màu
b
====================
trong chẩn
đoán nhiễm HIV, kỹ thuật nào sau đây là chẩn đoán trực tiếp:
a. kỹ thuật
sắc ký miễn dịch
b. kỹ thuật
ngưng kết hạt vi lượng
c.
kỹ thuật PCR
d. xét nghiệm
anti - HIV bằng kỹ thuật ELISA
c
====================
Trong xác định
tình trạng nhiễm HIV, phương pháp xét nghiệm gián tiếp là phương pháp phát hiện:
a. kháng
nguyên p24
b.
kháng thể
c. vật liệu
di truyền
d. kháng
nguyên gp120
b
====================
cơ chế tác
dụng của kháng sinh nhóm β - lactam là:
a.
ức chế sinh tổng hợp vách tế bào vi khuẩn
b. ức chế
sinh tổng hợp protein của vi khuẩn
c. gây rối
loạn chức năng màng bào tương vi khuẩn
d. ức chế
sinh tổng hợp acid nucleic của vi khuẩn
a
====================
Các vi khuẩn
thuộc chi Pseudomonas không chịu tác dụng của penicillin G là do:
a. đề kháng
giả
b. đề kháng
thu được
c.
đề kháng tự nhiên
d. đề kháng
thật
c
====================
nhà khoa học
phát minh ra vaccine đậu mùa là:
a. Antonie
van Leeuwenhoek
b. Robert
Koch
c. Alexander
Fleming
d.
Edward Jenner
d
====================
nhà khoa học
phát minh ra kính hiển vi đầu tiên là:
a.
Antonie van Leeuwenhoek
b. Robert
Koch
c.
Alexander Fleming
d. Edward
Jenner
a
====================
nhà khoa học
tìm ra kháng sinh penicillin là:
a. Antonie
van Leeuwenhoek
b. Robert
Koch
c.
Alexander Fleming
d. Edward
Jenner
c
====================
thời gian
trả kết quả của chỉ định nuôi cấy định danh bệnh phẩm vi sinh lâm sàng thường
là:
a. trong
vòng 1 ngày
b. trong
vòng 2 ngày
c.
trong vòng 2 - 5 ngày
d. không có
quy định cụ thể về thời gian
c
====================
thời gian
trả kết quả của chỉ định nhuộm soi trực tiếp bệnh phẩm vi sinh lâm sàng thường
là:
a.
trong vòng 2 tiếng
b. trong
vòng 2 - 4 tiếng, tùy loại
c. trong
vòng 4 - 8 tiếng, tùy loại
d. không có
quy định cụ thể về thời gian
a
====================
nguyên tắc
của các phương pháp chẩn đoán trực tiếp là:
a. phát hiện
kháng nguyên của vi sinh vật dựa vào kháng huyết thanh mẫu
b. phát hiện
kháng thể đặc hiệu trong huyết thanh dựa vào kháng nguyên mẫu
c.
phát hiện bất kể thành phần nào của vi sinh vật
d. phát hiện
DNA hoặc RNA của vi sinh vật
c
====================
nguyên tắc
của phương pháp chẩn đoán gián tiếp là:
a. phát hiện
kháng nguyên của vi sinh vật dựa vào kháng huyết thanh mẫu
b.
phát hiện kháng thể đặc hiệu trong huyết thanh dựa vào kháng nguyên mẫu
c. phát hiện
bất kể thành phần nào của vi sinh vật
d. phát hiện
DNA hoặc RNA của vi sinh vật
b
====================
Kỹ thuật
nào sau đây là kỹ thuật chẩn đoán gián tiếp:
a. nhuộm
soi tìm vi khuẩn gây bệnh
b. nuôi cấy
tìm vi khuẩn gây bệnh
c. PCR phát
hiện DNA của vi khuẩn gây bệnh
d.
ELISA tìm kháng thể trong huyết thanh bệnh nhân
d
====================
Ưu điểm của
hầu hết phương pháp chẩn đoán gián tiếp là:
a.
nhanh chóng
b. độ đặc
hiệu cao
c. áp dụng
trong mọi thời điểm
d. áp dụng
cho mọi căn nguyên
a
====================
Kháng
nguyên mẫu thường được điều chế từ nguồn nào sau đây:
a. từ huyết
thanh của bệnh nhân
b. từ huyết
thanh của động vật thực nghiệm
c.
từ các thành phần của vi sinh vật
d. từ môi
trường
c
====================
trong quy
trình nhuộm Ziehl-Neelsen, hóa chất được sử dụng để tẩy màu là:
a. cồn tuyệt
đối
b. aceton
c. hỗn hợp
cồn - aceton
d.
hỗn hợp cồn - acid
d
====================
Trong quy
trình nhuộm Ziehl-Neelsen, mục đích của ... khi bốc hơi sau khi phủ dung dịch
Carbon Fuchsin là:
a. giết chết
vi khuẩn
b.
gắn chặt vi khuẩn lên tiêu bản
c. làm nóng
chảy lớp sáp ở vách tế bào vi khuẩn
d. làm thuốc
nhuộm bốc hơi nhanh hơn
b
====================
2 hóa chất
nhuộm màu được sử dụng trong nhộm Ziehl - Neelsen là:
a. đỏ
fuchsin và xanh methylene
b. đỏ
fuchsin và tím gentian
c.
carbon fuchsin và xanh methylene
d. carbon
fuchsin và tím gentian
c
====================
Phương pháp
nhuộm Ziehl-Neelsen có ý nghĩa trong phát hiện chỉ vi khuẩn nào sau đây:
a.
Mycobacterium
b.
Enterobacter
c.
Staphylococcus
d.
Streptococcus
a
====================
Tiến hành
nhuộm Ziehl-Neelsen khi bệnh phẩm dịch não tủy có màu:
a. màu xanh
lá cây
b.
màu vàng chanh
c. màu xanh
dương
d. màu hồng
đỏ
b
====================
Ngày nay, chẩn
đoán bệnh viêm màng não do N.meningitidis trong giai đoạn sớm bằng cách phát hiện:
a. kháng thể
trong huyết thanh bệnh nhân
b. kháng
nguyên polysaccharid trong máu
c. kháng thể
kháng N.meningitidis trong dịch não tủy
d.
kháng nguyên trong dịch não tủy
d
(phản ứng
ngưng kết hạt Latex)
====================
trong các kỹ
thuật xét nghiệm phát hiện vi khuẩn gây bệnh, phương pháp nhuộm soi dùng để:
a.
nhận định hình thể
b. nhận định
khả năng di động
c. định
danh vi khuẩn
d. phát hiện
độc tố
a
====================
một bệnh
nhân được bác sĩ chẩn đoán loạn khuẩn đường ruột do dùng kháng sinh và chỉ định
xét nghiệm vi hệ đường ruột. kỹ thuật được sử dụng để thực hiện xét nghiệm trên
là:
a. nhuộm
Giem-sa
b.
nhuộm Gram
c. soi tươi
bằng nước muối sinh lý
d. nhuộm xanh
methylene
b
====================
một bệnh
nhân được bác sĩ chẩn đoán loạn khuẩn đường ruột do dùng kháng sinh và chỉ định
xét nghiệm vi hệ đường ruột. ý nghĩa của xét nghiệm trên là:
a.
đánh giá tỷ lệ các loại vi khuẩn có mặt trong phân
b. xác định
số lượng của các loại vi khuẩn có mặt trong phân
c. xác định
số lượng của các trực khuẩn Gram âm có mặt trong phân
d. xác định
số lượng của các cầu khuẩn Gram dương có mặt trong phân
a
====================
bệnh phẩm đờm
không có chất bảo quản có thể ổn định ở nhiệt độ phòng tối đa trong:
a.
2 giờ sau khi lấy
b. 8 giờ
sau khi lấy
c. 24 giờ
sau khi lấy
d. 47 giờ
sau khi lấy
a
(tốt nhất
là gửi ngay đến labo vi sinh, bảo quản trong tủ lạnh không quá 2 giờ)
====================
Bệnh phẩm dịch
ngoáy họng có thể bảo quản ở nhiệt độ phòng tối đa trong:
a.
2 giờ sau khi lấy
b. 8 giờ
sau khi lấy
c. 24 giờ
sau khi lấy
d. 48 giờ
sau khi lấy
a
(4 giờ)
====================
Khi lấy bệnh
phẩm mủ ở ổ áp xe kín, nếu m...
a. dùng tăm
bông vô trùng quệt lấy mủ
b. dùng tăm
bông vô trùng thấm nước muối sinh lý l...
c. bơm vào ổ
áp xe 0.5 ml nước muối sinh lý rồi b...
c. dùng bơm
tiêm hút trực tiếp mủ từ ổ áp xe
.
====================
Một bệnh
nhân nam vào viện với triệu chứng ... quan hệ tình dục không an toàn trước đó 7
ngày. B... muốn có kết quả xét nghiệm ngay để đưa ra ph... hợp nhất:
a.
lấy mủ niệu đạo đem nhuộm soi
b. lấy mủ
niệu đạo đem nuôi cấy
c. lấy mủ
niệu đạo làm kỹ thật PCR
d. xét nghiệm
máu của bệnh nhân tìm kháng thể
a
====================
Môi trường
vận chuyển thích hợp đối với bệnh phẩm phân:
a.
Cary - Blair
b. XLD
c. DCA
d. Suart -
Amies
a
(Stuart -
Amies: chuyên chở mủ và chất dịch)
====================
Đối với trẻ
em, thể tích máu để thực hiện xét nghiệm cấy máu được khuyến cáo:
a.
không được lấy quá 1% thể tích máu của cơ thể
b. không được
lấy quá 2% thể tích máu của cơ thể
c. không được
lấy quá 3% thể tích máu của cơ thể
d. không được
lấy quá 4% thể tích máu của cơ thể
a
====================
trong phản ứng
PCR thông thường cần sử dụng:
a.
2 mồi cho 2 mạch xuôi và ngược
b. 1 cặp mồi
cho 1 mạch xuôi
c. 1 đoạn mồi
và 1 đoạn dò
d. 1 đoạn mồi
và 1 màu huỳnh quang
a
====================
điện di DNA
được thực hiện:
a. thạch
gel polyacrylamide
b.
thạch gel agarose
c. trên giấy
d. trên
màng cellulose
b
====================
phản ứng
PCR nhằm khuếch đại gen cần những nguyên liệu:
a. RNA, đoạn
mồi, dNTPs, DNA polymerase, dung dịch đệm
b. RNA, đoạn
mồi, dNTPs, RNA polymerase, dung dịch đệm
c. cDNA, đoạn
mồi, dNTPs, reverse transcriptase, dung dịch đệm
d.
DNA, đoạn mồi, dNTPs, DNA polymerase, dung dịch đệm
d
====================
phản ứng
PCR được tiến hành lần lượt qua các giai đoạn:
a. biến
tính, kéo dài, gắn mồi
b.
biến tính, gắn mồi, kéo dài
c. gắn mồi,
kéo dài, biến tính
d. gắn mồi,
biến tính, kéo dài
b
====================
Mỗi chu kỳ
nhiệt cơ bản của PCR bao gồm:
a. biến
tính RNA, gắn mồi, kéo dài đoạn DNA
b.
biến tính DNA, gắn mồi, kéo dài đoạn DNA
c. tổng hợp
cDNA, gắn mồi, kéo dài đoạn DNA
d. biến
tính RNA, tổng hợp cDNA, kéo dài DNA
b
====================
DNA là phân
tử:
a. mang điện
tích dương
b.
mang điện tích âm
c. không
mang điện tích
d. điện
tích phụ thuộc cấu trúc
b
====================
Phương pháp
sinh học phân tử được dùng trong chẩn đoán virus nhằm:
a. phát hiện
virus thông qua sự có mặt của kháng thể kháng virus
b. phát hiện
virus thông qua sự có mặt của kháng nguyên virus
c.
phát hiện virus thông qua sự có mặt của lượng vật chất di truyền virus
d. phát hiện
virus thông qua việc quan sát các hạt virus bằng kính hiển vi điện tử
c
====================
trong biểu
đồ khuếch đại real-time PCR, cường độ huỳnh quang nền được tính bằng:
a. trung
bình cộng của cường độ tính hiệu huỳnh quang xuất hiện trong ống phản ứng trong
những chu kỳ của giai đoạn lũy thừa
b. trung
bình cộng của cường độ tín hiệu huỳnh quang xuất hiện trong ống phản ứng trong
toàn bộ quá trình real-time PCR
c. trung
bình cộng của cường độ tín hiệu huỳnh quang xuất hiện trong ống phản ứng trong
một số chu kỳ cuối
d.
trung bình cộng của cường độ tín hiệu huỳnh quang xuất hiện trong ống phản ứng
trong một số chu kỳ đầu
d
====================
Kết quả xét
nghiệm giúp khẳng định căn nguyên gây nhiễm trùng là:
a.
xét nghiệm vi sinh
b. xét nghiệm
huyết học
c. xét nghiệm
hóa sinh
d. xét nghiệm
giải phẫu bệnh
a
====================
trong
phương pháp kháng sinh đồ sử dụng kỹ thuật kháng sinh pha loãng, mức độ nhạy cảm
với kháng sinh được đánh giá thông qua:
a. bán kính
vùng ức chế
b. đường
kính vùng ức chế
c.
nồng độ ức chế tối thiểu
d. nồng độ ức
chế
c
====================
trong
phương pháp kháng sinh đồ sử dụng kỹ thuật khoanh giấy khuếch tán, yếu tố nào
sau đây không ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm:
a. thời
gian nuôi cấy của chủng vi khuẩn
b.
đường kính đĩa môi trường Mueller - Hinton
c. nồng độ
huyền dịch vi khuẩn
d. hàm lượng
kháng sinh trên khoanh giấy
b
====================
Trong
phương pháp kháng sinh đồ bằng kỹ thuật khoanh giấy khuếch tán, cơ sở để lựa chọn
loại kháng sinh là:
a. càng nhiều
loại kháng sinh càng tốt
b.
theo các khuyến cáo (như khuyến cáo của CLSI)
c. theo các
loại kháng sinh thường bị vi khuẩn đề kháng
d. nhiều loại
kháng sinh và phải có kháng sinh nhóm β lactam
b
====================
Trong
phương pháp kháng sinh đồ sử dụng kỹ thuật khoanh giấy khuếch tán, mức độ nhạy
cmả với kháng sinh được đánh giá thông qua:
a. bán kính
vùng ức chế tối thiểu
b.
đường kính vùng ức chế
c. nồng độ ức
chế tối thiểu
d. nồng độ ức
chế
b
====================
Một bệnh
nhân được xác định là nhiễm khuẩn huyết do S. aureus. Kết quả kháng sinh đồ thu
được như sau:
|
Kết quả kháng sinh đồ
|
Chloramphenicol
|
R
|
Oxacillin
|
I
|
Tetracycline
|
R
|
Vancomycine
|
S
|
Bệnh nhân
không có tiền sử dị ứng với bất kỳ kháng sinh nào. Kháng sinh cần chọn để điều
trị cho bệnh nhân trên là:
a. Chloramphenicol
b. Oxacillin
c. Tetracycline
d.
Vancomycine
d
====================
vi khuẩn có
kích thước trong khoảng:
a. 0.003 -
0.05 um
b. 0.1 - 1
um
c.
3 - 5 um
d. 5 - 30
um
c
====================
nhiệt độ của
các giai đoạn PCR lần lượt là:
a.
90 - 95, 55 - 65, 72 oC
b. 72, 15,
55 - 65 oC
c. 55 - 65,
15, 72 oC
d. 55 - 65,
72, 90 - 95 oC
a
====================
chẩn đoán
huyết thanh học xác định giang mai thường áp dụng cho:
a. giang
mai thời kỳ 1
b. giang
mai thời kỳ 2
c.
giang mai thời kỳ 2 và 3
d. giang
mai thời kỳ 1, 2 và 3
c
====================
Trong trường
hợp chẩn đoán bệnh lậu mạn tính, chỉ định xét nghiệm nào sau đây là phù hợp nhất:
a.
lấy bệnh phẩm đường sinh dục đem nhuộm soi tìm vi khuẩn lậu
b. lấy bệnh
phẩm đường sinh dục đem nuôi cấy tìm vi khuẩn lậu
c. lấy bệnh
phẩm nước tiểu đem nhuộm soi tìm vi khuẩn lậu
d. lấy bệnh
phẩm máu đem nuôi cấy tìm vi khuẩn lậu
a
====================
Lấy bệnh phẩm
đường sinh dục ở phụ nữ thường được chỉ định khi:
a. đau, ngứa
bộ phận sinh dục, tiêu chảy không rõ nguyên nhân
b. khí hư bất
thường, sốt kèm ho khan kéo dài
c.
đau, ngứa bộ phận sinh dục, khí hư bất thường, nghi nhiễm trùng đường sinh dục
dưới
d. nghi nhiễm
trùng đường sinh dục dưới kèm tiểu buốt
c
====================
trong
phương pháp cấy máu xác định căn nguyên gây nhiễm trùng huyết cần lưu ý:
a. cấy vào
chai hiếu khí trước khi sử dụng bộ kim bướm lấy máu, chuyển đến khoa xét nghiệm
trước 10 giờ
b.
cấy vào chai hiếu khí trước khi sử dụng bộ kim bướm lấy máu, chuyển đến khoa
xét nghiệm trước 2 giờ
c. cấy vào
chai kỵ khí trước khi sử dụng bộ kim bướm lấy máu, chuyển đến khoa xét nghiệm
trước 10 giờ
d. cấy vào
chai kỵ khí trước khi sử dụng bộ kim bướm lấy máu, chuyển đến khoa xét nghiệm
trước 2 giờ
b
====================
một bệnh
nhân nghi ngờ nhiễm HIV do giẫm phải bơm kim tiêm 1 ngày trước, muốn kiểm tra
xem có phơi nhiễm hay không. Tuy nhiên điều kiện xa trung ương, bệnh viện tuyến
huyện chỉ thực hiện được test nhanh phát hiện kháng thể kháng HIV-1 và HIV-2, để
có thể chẩn đoán sơ bộ, bệnh nhân cần tái khám sau:
a. ít nhất
1 tuần
b.
ít nhất 4 tuần
c. ít nhất
2 tháng
d. ít nhất
10 tuần
b
(việc tìm
ra kháng nguyên p24 có thể thực hiện sau 28 ngày sau khi nghi ngờ nhiễm bệnh)
====================
khi điện di,
các phân tử DNA phân tách nhau:
a.
do kích thước khác nhau
b. do điện
tích khác nhau
c. do lỗ thạch
sử dụng
d. do dung
dịch đệm
a
====================
trong kỹ
thuật PCR, người ta sử dụng enzyme nào để kéo dài chuỗi:
a. helicase
b. reverse
transcriptase
c.
DNA polymerase
d. ligase
c
====================
cấu trúc
vách của vi khuẩn bắt màu Gram dương có đặc điểm:
a.
lớp peptidoglycan dày
b. có lượng
lớn acid mycolic
c. không có
acid teichoic
d. không có
lớp peptidoglycan
a
====================
cho các
thao tác sau:
(1) phủ đỏ
fuchsin
(2) phủ tím
gentian
(3) phủ
lugol
(4) tẩy màu
Trong quy
trình nhuộm Gram, các thao tác được thực hiện lần lượt theo trình tự:
a. 1,3,4,2
b. 1,4,3,2
c.
2,3,4,1
d. 2,4,3,1
c
====================
Trên tiêu bản
nhuộm Gram, không thể nhận địn được đặc điểm nào sau đây của vi khuẩn:
a. hình thể
b. cách sắp
xếp
c. tính chất
bắt màu
d.
khả năng di động
d
====================
biểu đồ khuếch
đại của real-time PCR thể hiện 3 giai đoạn:
a. biến
tính, gắn mồi, kéo dài
b.
ủ, lũy thừa, bình nguyên
c. tiềm
tàng, tăng sinh, suy vong
d. PCR, ủ,
phân tích
b
====================
trong môi
trường vận chuyển Stuart-Amies, bệnh phẩm dịch ngoáy họng có thể bảo quản tối
đa trong:
a. 12 giờ
b. 24 giờ
c. 36 giờ
d.
48 giờ
d
====================
bệnh phẩm
nước tiểu trong nuôi cấy phân lập căn nguyên vi sinh vật cần chú ý:
a. lấy bằng
phương pháp vô trùng, chuyển ngay đến phòng xét nghiệm, không cần cấy định lượng
b.
lấy bằng phương pháp vô trùng, có thể giữ lạnh ở 4 oC, sau đó cấy định lượng
c. lấy vào
dụng cụ chuyên dụng không cần vô trùng, có thể giữ lạnh ở 4 oC, có thể cấy định
lượng
d. lấy vào
dụng cụ chuyên dụng không cần vô trùng, chuyển ngay đến phòng xét nghiệm, không
cần cấy định lượng
b
====================
Lấy bệnh phẩm
đường sinh dục tiết niệu cần tránh:
a. lấy bệnh
phẩm càng sớm càng tốt
b.
lấy bệnh phẩm sau khi dùng kháng sinh
c. ngay
trong giai đoạn đầu của bệnh
d. cả a và
c
b
====================
chu kỳ ngưỡng
của một ống phản ứng trong kỹ thuật real-time PCR phụ thuộc vào:
a. cường độ
huỳnh quang nền có trong ống phản ứng
b.
số lượng DNA đích ban đầu có trong ống phản ứng
c. nồng độ
của cặp mồi sử dụng trong ống phản ứng
d. nồng độ
của đoạn dò sử dụng trong ống phản ứng
b
====================
Trong biểu
đồ khuếch đại real-time PCR, chu kỳ ngưỡng (threshold cycle) là chu kỳ nhiệt mà
tại thời điểm đó:
a.
máy ghi nhận được tín hiệu huỳnh quang phát ra từ phản ứng bắt đầu vượt qua cường
độ huỳnh quang nền
b. số lượng
bản sau DNA tăng gấp đôi và cường độ huỳnh quang cũng tăng gấp đôi
c. số lượng
bản sao và cường độ huỳnh quang chậm dần và đạt đến bình nguyên
d. cường độ
huỳnh quang rất thấp chưa đủ để phát ra ánh sáng huỳnh quang để máy tiếp nhận
a
====================
Chu kỳ ngưỡng
quan sát được trong kết quả real-time PCR dưới đây là:
a. chu kỳ
20
b. chu kỳ
40
c.
chu kỳ 28
d. chu kỳ
12
c
====================
Đối với
virus có vật liệu di truyền là RNA, trước khi tiến hành real-time PCR cần tiến
hành:
a. điện di
kiểm tra kích thước RNA
b. kiểm tra
chất lượng và số lượng RNA
c. tạo dòng
DNA tái tổ hợp
d.
tổng hợp cDNA bằng kỹ thuật RT-PCR
d
====================
Trong kỹ
thuật RT-PCR có sự tham gia của:
a. DNA
polymerase, Taq polymerase
b. RNA polymerase,
reverse transcriptase
c.
DNA polymerase, reverse transcriptase
d. RNA polymerase,
Taq polymerase
c
====================
Nhận định
đúng cho kết quả real-time PCR dưới đây:
a. mẫu
dương tính
b.
mẫu âm tính
c. mẫu dưới
ngưỡng phát hiện
d. mẫu
dương tính yếu
b
====================
SYBR Green
là hóa chất có đặc điểm:
a. thường
được dùng để đếm tải lượng virus trong mẫu
b.
là một loại màu huỳnh quang chèn vào sợi đôi DNA
c. đo tín
hiệu huỳnh quang vào giai đoạn gắn mồi
d. đo tín
hiệu huỳnh quang vào giai đoạn biến tính
b
====================
Trong phòng
tổ chức labo cho PCR, phòng thường được thiết kế để giữ áp lực dương:
a.
phòng tách chiết vật chất di truyền
b. phòng
chuẩn bị hỗn hợp mastermix
c. phòng
tra mẫu và chạy PCR
d. phòng chạy
điện di sản phẩm PCR
a
====================
theo khuyến
cáo của EUCAST và CLSI, phương pháp tham chiếu trong xác định MIC là:
a. pha
loãng trong ống nghiệm
b. vi pha
loãng (đĩa 96 giếng)
c. pha
loãng kháng sinh trong thạch
d.
E-test
d
====================
một bệnh
nhân làm xét nghiệm cấy máu tìm căn nguyên gây bệnh. Chai cấy máu chuyển về
khoa vi sinh của bệnh viện, sau 2 ngày nuôi cấy máy báo dương tính, nhuộm soi
sơ bộ thấy hình ảnh các cầu khuẩn Gram dương xếp thành từng đám. Bệnh nhân trên
có thể bị nhiễm trùng huyết do:
a. E. coli
b.
S. aureus
c. A.
baumannii
d. S.
pyogenes
b
====================
độ dài của
DNA sản phẩm trong PCR:
a. là khoảng
cách của các đoạn mồi
b.
là chiều dài của vật chất di truyền sử dụng
c. phụ thuộc
nhiệt độ giai đoạn kéo dài
d. phụ thuộc
độ dài của đoạn mồi sử dụng
b
====================
công thức
tính liều kháng sinh dựa vào MIC là:
a.
liều lượng = MIC x 2 ^ (khoảng cách liều/thời gian bán thải) x Vd / F
b. liều lượng
= MIC x 2 ^ (khoảng cách liều/thời gian bán thải) x Vd x F
c. liều lượng
= MIC x 2 ^ (khoảng cách liều/thời gian bán thải) x F/ Vd
d. liều lượng
= F x 2 ^ (khoảng cách liều/thời gian bán thải) x Vd / MIC
a
====================
test nhanh phát
hiện được kháng nguyên virus trong bệnh phẩm là:
a.
test HBsAg
b. test
Anti - HBs
c. test
Dengue IgM
d. test
Dengue IgG
a
====================
cơ sở khoa
học để đưa ra phác đồ điều trị kháng sinh cho bệnh nhân mắc bệnh nhiễm trùng
là:
a. tiền sử
bệnh của bệnh nhân
b. triệu chứng
lâm sàng
c.
kết quả định danh và kháng sinh đồ
d. kinh
nghiệm của bác sĩ
c
====================
kỹ thuật
xét nghiệm phát hiện kháng thể không thực hiện được trong trường hợp nào sau
đây:
a. khi đang
nghi ngờ căn nguyên gây bệnh
b.
khi chưa định hướng được căn nguyên gây bệnh
c. kiểm tra
xem đã phơi nhiễm hay chưa
d. kiểm tra
mức độ đáp ứng điều trị
b
====================
phương pháp
có thể áp dụng định lượng:
a. PCR
b.
real-time PCR
c. multiplex
PCR
d. RT-PCR
b
====================
so với đáp ứng
tạo kháng thể lần 1, đáp ứng tạo kháng thể lần 2 (đối với cùng một kháng
nguyên) có:
a. thời
gian tồn tại như nhau, cường độ lớn hơn
b. cường độ
như nhau, thời gian tồn tại dài hơn
c.
kháng thể chủ yếu thuộc lớp IgG
d. kháng thể
chủ yếu thuộc lớp IgM
c
(IgG được sản
xuất đầu tiên ở đáp ứng miễn dịch lần thứ 2)
====================
vi sinh vật
không có đặc điểm sau:
a. có kích
thước vô cùng nhỏ bé, không thể quan sát được bằng mắt thường
b. có mặt ở
khắp mọi nơi, ngay cả những vùng khí hậu băng giá
c. sinh trưởng
và phát triển rất nhanh với vật liệu di truyền không ổn định
d.
vi sinh vật nằm ở phía trên của cây sinh giới
d
====================
Vi khuẩn
không có đặc điểm sau:
a. có kích
thước vô cùng nhỏ bé, không thể quan sát được bằng mắt thường
b. có mặt ở
khắp mọi nơi, ngay cả những vùng khí hậu băng giá
c.
sinh trưởng và phát triển rất nhanh với vật liệu di truyền ổn định
d. trên cơ
thể người khỏe mạnh có thể tồn tại tới hàng nghìn tỷ vi sinh vật
c
====================
đặc điểm của
vi sinh vật:
a. vi sinh
vật chỉ có trên cơ thể người
b. vi sinh
vật chỉ có trên cơ thể động vật
c. vi sinh
vật không tồn tại ở những vùng băng giá
d.
vi sinh vật có ở khắp mọi nơi
d
====================
một bệnh
nhân nghi ngờ viêm màng não, khi tiến hành kỹ thuật nhuộm soi dịch não tủy phát
hiện các cầu trực khuẩn Gram âm. Căn nguyên vi sinh vật nào sau đây có khả năng
là căn nguyên gây bệnh:
a. E. coli
b. S.
aureus
c.
A. baumannii
d. S.
pyogenes
c