d/s.
Đa số bệnh ung thư hình thành các khối u. d
d/s. Phương pháp điều trị toàn thân có thể áp dụng điều trị
triệt căn ung thư dạ dày. s => phẫu thuật là phẫu thuật chính, triệt căn
trong K dạ dày
d/s. Đau là triệu chứng sớm giúp chẩn đoán bệnh ung thư. s . đau là một trong các triệu
chứng của ung thư ở giai đoạn rõ rệt
d/s. Trên 80% tác nhân sinh ung thư bắt nguồn từ môi trường
sống. d
d/s. Trên 80% tác nhân sinh ung thư không bắt nguồn từ môi
trường sống. s
d/s. Ung thư không thể điều trị khỏi ngay cả khi phát hiện ở
giai đoạn sớm. s
d/s. Ung thư có thể điều trị khỏi khi phát hiện ở giai đoạn
sớm. d
d/s. có thể điều trị khỏi ung thư. d
d/s. bệnh ung thư có thể lây truyền. s
d/s. bệnh ung thư có di truyền. d
d/s. Người đang nghiện mà bỏ hút thuốc có nguy cơ mắc ung
thư cao. s đối với người đang hút thuốc mà bỏ hút thuốc, nguy cơ ung thư cũng
giảm đi
d/s. Chất nicotin trong thuốc lá là tác nhân quan trọng gây
ung thư. s thuốc lá chứa nhiều hydrocarbon thơm, đặc biệt là 3-4 benzopyren là
chất gây ung thư trên thực nghiệm.
d/s. Tác nhân sinh ung thư quan trọng nhất là hóa chất. d
d/s. Đau đầu, ù tai một bên là triệu chứng muộn của ung thư
vòm. s => triệu chứng sớm
d/s. Thay đổi tính chất, kích thước nốt ruồi báo hiệu ung
thư hắc tố. d
d/s. Rối loạn tiêu hóa kéo dài có thể là triệu chứng sớm của
ung thư đường tiêu hóa. d
d/s. Người hút thuốc lá có nguy cơ mắc ung thư phế quản gấp
10 lần người không hút thuốc. d
d/s. Tần số và thời gian hút thuốc lá càng dài nguy cơ mắc
ung thư càng thấp. s
d/s. Tần số và thời gian hút thuốc càng dài nguy cơ mắc ung
thư càng cao. d
d/s. Hút thuốc lá vàng có nguy cơ mắc ung thư cao hơn hút
thuốc lá nâu. s => thấp hơn
d/s. hút thuốc lá nâu có nguy cơ mắc ung thư phế quản cao
hơn thuốc lá vàng. d
d/s. hút thuốc lá nhiều có thể gây ung thư tụy. d ngoài ra
còn có thể gây ung thư đường tiết niệu.
d/s. 3-4 benzopyren là chất gây ung thư trên thực nghiệm. d
d/s. Những yếu tố góp phần sinh bệnh ung thư:
- Rối loạn kiểm soát quá trình tăng trưởng.
- Không liên quan tới cơ chế suy giảm miễn dịch.
- Các biến đổi đường dẫn truyền gây chết tế bào.
d s s
d/s. Gen p53 là một gen sinh ung thư trong ung thư đại
tràng. s => gen kháng ung thư
d/s. Có thể phòng ngừa được tất cả các loại ung thư. s
d/s. Absetos là nguyên nhân chính gây ung thư trung mô màng
phổi. d
d/s. Hiện chưa có biện pháp nào hiệu quả giúp phát hiện sớm
bệnh ung thư. s
d/s. Người hút thuốc lá thụ động có nguy cơ bị mắc một số bệnh
ung thư. d
d/s. Người hút thuốc lá thụ động không có nguy cơ bị mắc ung
thư. s
d/s. Phương pháp điều trị toàn thân không thể áp dụng điều
trị triệt căn u lympho ác tính không Hodgkin. s điều trị NHL cần kết hợp nhiều
mô thức, hóa trị đóng vai trò chủ đạo, đặc biệt là đối với nhóm có độ ác tính
cao
d/s. Khoét chóp cổ tử cung là một phương pháp vừa có giá trị
chẩn đoán vừa điều trị các ung thư tiền xâm lấn. d
d/s. Hạn chế ăn mỡ động vật có thể dự phòng được ung thư dạ
dày. s
d/s. Thăm trực tràng là một phương pháp sàng lọc ung thư tiền
liệt tuyến. d
d/s. Phương pháp phẫu thuật có thể điều trị triệt căn loại
ung thư:
- Ung thư khoang miệng.
- Ung thư vú.
- Ung thư vòm.
- Ung thư dạ dày.
- U lympho ác tính không Hodgkin.
s => xạ trị d
s => xạ trị
d
s => hóa trị
d/s. Chất nhuộm trong công nghiệp thực phẩm là một tác nhân
gây ung thư. d
d/s. Absetos là nguyên nhân chính gây ung thư biểu mô phổi. s
=> ung thư trung mô màng phổi
d/s. Chất benzene là chất gây ung thư. d => suy tủy, bạch
cầu tủy cấp, đa u tủy xương (bệnh Hahler), u lympho ác tính
d/s. không hút thuốc lá có thể phòng được ung thư phổi. d
d/s. tiêm vaccine viêm gan B là biện pháp dự phòng ung thư
gan. d
d/s. ăn nhiều hoa quả, rau, vitamin có thể phòng ngừa được
ung thư. d
d/s. có thể sàng lọc được tất cả các loại ung thư. s
d/s. test FOB là test dùng để sàng lọc bệnh ung thư đại trực
tràng. d Fecal occult blood test => xét nghiệm tìm máu ẩn trong phân
d/s. thăm khám âm đạo bằng tay là 1 phương pháp sàng lọc ung
thư cổ tử cung. d
d/s. phương pháp điều trị toàn thân có thể áp dụng điều trị
triệt căn ung thư cổ tử cung. s => phẫu thuật
d/s. đau là triệu chứng muộn của nhiều loại ung thư. d
d/s. chất 3-4 benzopyren trong rượu là tác nhân quan trọng
gây ung thư. s => trong thuốc lá
d/s. bệnh ung thư hay tái phát. d
d/s. triệu chứng báo hiệu ung thư giúp chẩn đoán một số bệnh
ung thư. d
d/s. ho kéo dài là triệu chứng sớm của ung thư phổi. d
d/s. phương pháp điều trị toàn thân có thể áp dụng điều trị
triệt căn ung thư tinh hoàn. s
d/s. phụ nữ trên 30 tuổi đã có gia đình nên làm PAP test hoặc
tế bào học âm đạo mỗi năm 1-2 lần. d
d/s. soi cổ tử cung không phải là phương pháp sàng lọc ung
thư cổ tử cung. s
d/s. soi cổ tử cung là 1 phương pháp sàng lọc ung thư cổ tử
cung. d
d/s. phương pháp điều trị toàn thân có thể áp dụng để điều
trị triệt căn ung thư phổi. s
d/s. phương pháp điều trị toàn thân có thể áp dụng để điều
trị triệt căn u lympho ác tính Hodgkin. d
d/s. yếu tố nghề nghiệp gây ra khoảng 20% các trường hợp ung
thư ở các nước công nghiệp. s => 2 - 8%
d/s. có thể phòng ngừa được nhiều loại ung thư. d
d/s. có tới hơn 200 loại ung thư khác nhau trên cơ thể người.
d
d/s. nói khó báo động ung thư thực quản. s => ung thư
thanh quản
d/s. nói khó báo động ung thư thanh quản. d
d/s. nuốt khó báo động ung thư thực quản. d
d/s. phương pháp điều trị toàn thân có thể áp dụng để điều
trị triệt căn ung thư đại trực tràng. s
d/s. tỉ lệ tử vong do ung thư phụ thuộc đáng kể vào cấu trúc
tuổi. d
d/s. ung thư túi mật và ung thư tụy tỉ lệ ở nữ giới cao hơn ở
nam giới. s
d/s. mọi loại ung thư đều có phân bố địa lí giống nhau. s
d/s. gen hMSH2, hM1H1 là gen sinh ung thư. s => là gen kiểm
soát, sửa chữa DNA
d/s. gen p53 là gen sinh ung thư. s => gen kháng ung thư
d/s. gen kháng ung thư có chức năng làm chu kỳ phân bào dừng
ở pha G0 và mã hóa làm tế bào chết theo chương trình. s => G1
d/s. thời gian của giai đoạn khởi phát và giai đoạn thúc đẩy
kéo dài. s
d/s. ung thư là một bệnh lý cấp tính. s
d/s. người HIV dương tính cao có nguy cơ bị sarcom Kaposi và
lympho không Hodgkin. d
d/s. những người thợ nhuộm hay tiếp xúc anilin dễ bị ung thư
thận - bàng quang. d
d/s. trong nghiên cứu mới nhất của hiệp hội ung thư Mỹ, điều
trị thay thế estrogen làm giảm nguy cơ gây ung thư niêm mạc tử cung. s
d/s. khoét chóp là 1 phương pháp giúp sàng lọc ung thư vú. s
d/s. test FOB có độ nhạy và độ đặc hiệu khá cao. s
d/s. hội chứng vú to ở nam ở bệnh nhân ung thư phế quản phổi
loại tế bào nhỏ là do u tiết ra nhiều testosteron. s => hormon dạng estrogen
d/s. ung thư phế quản loại tế bào nhỏ hay tiết STH gây to đầu
chi và ADH gây hội chứng Schwartz-Bartter gồm triệu chứng phù, nhiễm độc da. d
d/s. CA 15.3 đặc hiệu trong ung thư vú còn CA 19.9, CA 72.4
có thể tăng trong ung thư dạ dày. d
d/s. SCC đặc hiệu trong ung thư biểu mô vảy cổ tử cung. d
d/s. chất chỉ điểm ung thư có giá trị trong chẩn đoán, tiên
lượng, đánh giá hiệu quả điều trị và tái phát. s
d/s. điều trị nội tiết có thể áp dụng để điều trị triệt căn
trong tương lai. s
d/s. để tìm thụ thể Her-2/neu trong ung thư vú ta có thể làm
xét nghiệm huyết thanh. s => xét nghiệm hóa mô miễn dịch
d/s. tỉ lệ ung thư cổ tử cung ở người Do Thái rất cao. s =>
rất thấp
d/s. phẫu thuật ung thư hiện nay cố gắng lấy càng rộng càng
tốt. s
d/s. ung thư trực tràng khi phẫu thuật nên cắt cách u cả 2 đầu
5 cm để đảm bảo ung thư ít tái phát. s => ung thư đại tràng
d/s. với ung thư dạ dày đã phẫu thuật mà tái phát thì không
có khả năng điều trị. s
d/s. tác dụng của tia xạ không kéo dài nên bệnh nhân phải được
chia nhỏ liều xạ làm nhiều lần. s
d/s. việc tính toán liều chiếu xạ phải dựa vào vị trí, thể
tích và kích thước khối u. d
d/s. tia beta thường dùng để chẩn đoán và điều trị tại chỗ một
số ung thư. d
d/s. liều chiếu xạ trung bình cho bệnh nhân ung thư thường
là 55 - 65 Gy. d
d/s. ung thư mà đã di căn thì không thể điều trị khỏi. s
d/s. dùng thuốc điều trị toàn thân nên sùng suốt đời với liều
thấp để tránh nguy cơ tái phát. s
d/s. người ta không dùng Erythropoietin ở bệnh nhân ung thư
xạ trị hay dùng hóa chất kéo dài. s
d/s. đau tăng do ung thư chèn ép hay bít tắc hay gặp ở tạng
rỗng có thể phải giải quyết bằng phẫu thuật, xạ trị. d
d/s. ung thư đại trực tràng có đặc điểm:
a. rối loạn lưu thông là dấu hiệu sớm báo động ung thư trực
tràng
b. đau vùng hạ vị là dấu hiệu hiếm gặp
c. hội chứng ỉa lỏng hay gặp ở ung thư đại tràng trái
d. thăm khám trực tràng là thăm khám không quan trọng
d
s
s (ỉa lỏng => phải, táo bón => trái)
s
d/s. đặc điểm của nội soi ống cứng trong ung thư trực tràng:
a. nội soi ống cứng hiện nay không còn phổ biến nữa
b. nội soi ống cứng xác định được tình trạng xâm lấn của ung
thư trực tràng
c. nội soi ống cứng có nguy cơ biến chứng cao hơn nội soi ống
mềm
d. nội soi ống cứng được thực hiện cho đoạn thấp đại tràng
sigma
s
s => phải đặt đầu dò siêu âm nội soi trực tràng
s
d
d/s. đặc điểm của ung thư da:
a. ung thư hắc tố là ung thư chiếm tỉ lệ cao nhất
b. ung thư tế bào đáy chỉ định điều trị phẫu thuật là chính
c. ung thư biểu mô vảy thường lành tính ít di căn
d. ung thư tế bào đáy dễ di căn nguy hiểm
s d s s
d/s. đặc điểm của u lympho không Hodgkin:
a. độ ác tính thấp, tiến triển âm thầm, đáp ứng kém với hóa
chất
b. thường di căn hạch ở thượng đòn và trung thất
c. độ ác tính cao, tiến triển rầm rộ, đáp ứng tốt với hóa chất
d. chẩn đoán dựa vào sinh thiết hạch
s s s d
Ung thư là bệnh lý ác tính của tế bào, khi bị kích thích bởi
các tác nhân sinh ung thư, tế bào tăng sinh một cách vô hạn độ, không tuân theo
các cơ chế kiểm soát về phát triển của cơ thể.
Quá trình phát triển ung thư có liên quan chặt chẽ đến tổn
thương 2 nhóm gene là:
- Gen sinh ung thư
- Gen kháng ung thư
Kể tên những con đường di căn của bệnh ung thư:
- Đường máu
- Đường bạch huyết
- Đường kế cận và mắc phải
- Qua dao mổ, dụng cụ phẫu thuật
Kể tên 6 giai đoạn phát triển tự nhiên của bệnh ung thư
(theo thứ tự):
- Khởi phát
- Tăng trưởng
- Thúc đẩy
- Chuyển biến
- Lan tràn
- Tiến triển
Dự phòng bước 1 là phòng ngừa ban đầu nhằm cố gắng loại trừ
và giảm tối đa sự tiếp xúc với các chất gây ung thư để hạn chế xảy ra sự khởi
phát và khởi động bệnh ung thư.
Kể tên 5 nguyên tắc trong điều trị bệnh ung thư:
- Phối hợp điều trị
- Xác định rõ mục đích điều trị
- Lập kế hạch điều trị
- Bổ sung kế hoạch điều trị
- Theo dõi sau điều trị
Mục đích của theo dõi sau điều trị bệnh ung thư:
- Phát hiện và sửa chữa kịp thời các di chứng và biến chứng
do các phương pháp điều trị gây ra
- Phát hiện sớm tái phát để điều trị bổ sung kịp thời
- Phát hiện những di căn ung thư và có hướng xử trí thích hợp
Xạ trị là phương pháp sử dụng tia bức xạ ion hóa có năng lượng
cao. Đó là các sóng điện từ hoặc các hạt nguyên tử để điều trị bệnh ung thư.
Các phương pháp sàng lọc bệnh ung thư đại tràng:
- Xét nghiệm máu tiềm ẩn trong phân(FOBT)
- Nội soi đại tràng
Cơ chế gen đóng vai trò quan trọng trong quá trình phát triển
ung thư bao gồm:
- sự phân chia tế bào
- biệt hóa tế bào
- tạo mạch máu
- xâm lấn và
- chết tế bào
Các loại bệnh ung thư có những điểm khác biệt về:
- Nguyên nhân
- Phương pháp điều trị
- Tiến triển của bệnh
- Tiên lượng bệnh
Mục đích của các phương pháp phẫu thuật trong bệnh ung thư gồm:
- phẫu thuật dự phòng bệnh ung thư
- Phẫu thuật chẩn đoán ung thư
- Phẫu thuật điều trị ung thư
- Phẫu thuật tạo hình và phục hồi chức năng
- Các phẫu thuật khác: đông lạnh, đốt điện, tia laser
Mục đích điều trị bệnh ung thư có thể là:
- Triệt căn
- Tạm thời
Nguyên tắc điều trị xạ trị:
- Phải xác định chắc chắn là bệnh ung thư
- Tuân theo nguyên tắc điều trị bệnh ung thư
- Liều tại u là tối đa, liều tại tổ chức lành lá tối thiểu
Các phương pháp sàng lọc bệnh ung thư vú:
- Tự khám vú
- Khám lâm sàng tuyến vú
- Chụp tuyến vú
Điều trị triệt căn bằng xạ trị phải đảm bảo 2 yêu cầu:
- Vùng chiếu xạ phải bao trùm toàn bộ khối u và những khu vực
mà tế bào ung thư có khả năng xâm lấn tới
- Tia toàn bộ hệ thống hạch khu vực.
Các phương pháp sàng lọc bệnh ung thư cổ tử cung:
- Khám bằng mắt với mỏ vịt
- Soi cổ tử cung
- PAP test/tế bào học âm đạo
Tiêu chuẩn của test sàng lọc:
- Đơn giản, thích hợp, được bệnh nhan và cộng đồng chấp nhận
- Giá thành rẻ
- Ít tác dụng không mong muốn
- Độ nhạy, độ đặc hiệu, dự báo dương tính càng cao càng tốt
sự nhạy cảm tia của tế bào phụ thuộc vào 2 yếu tố:
- giai đoạn trong chu kỳ phân chia của tế bào
- các nhóm tế bào khác nhau (tế bào u, tế bào lành)
các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ nhạy cảm của tổ chức ung thư
với tia xạ:
- cung cấp oxy tốt sẽ làm tăng độ nhạy cảm của tế bào với
tia xạ
- mức độ biệt hóa của tế bào ung thư.
3 giả thuyết hình thành oncogen:
- rối loạn cơ chế điều hành: yếu tố tăng trưởng hoạt hóa mạnh
kích thích oncogen sinh ung thư.
- DNA bị thương tổn
- virus bơm vào
kể tên những loại virus và bệnh ung thư có liên quan mà em
biết:
- HBV (ung thư gan)
- HPV (ung thư cổ tử cung/ung thư dương vật)
- EBV (ung thư vòm họng mũi)
- HTLV1 (ung thư bạch cầu tế bào T)
nguyên tắc sàng lọc trước tiên phụ thuộc vào các yếu tố:
- dịch tễ
- sinh bệnh học
- chẩn đoán
- điều trị
3 bước trong chẩn đoán ung thư:
- chẩn đoán ban đầu
- chẩn đoán xác định
- chẩn đoán giai đoạn
muốn thực hiện được nguyên tắc "phải xác định rõ mục
đích điều trị", vấn đề cốt lõi là phải có được chẩn đoán cụ thể chính xác
cho từng bệnh nhân. Chẩn đoán đó bao gồm:
- chẩn đoán loại bệnh ung thư nguyên phát
- chẩn đoán chính xác bằng giải phẫu bệnh lý có phân chia
thành các nhóm nhỏ với mức độ ác tính khác nhau.
- xác định giai đoạn bệnh
- đánh giá tình trạng sức khỏe chung của người bệnh
5 nguyên tắc phẫu thuật ung thư:
- tuân theo các nguyên tắc chung của điều trị bệnh ung thư
- tuân theo các nguyên tắc chung của ngoại khoa và gây mê hồi
sức
- phải có chẩn đoán bệnh chính xác, đúng giai đoạn trước phẫu
thuật.
- phẫu thuật ung thư phải đúng chỉ định
- phẫu thuật ung thư phải đúng mục đích
sợi asbestos là nguyên nhân chính gây ung thư trung mô màng
phổi.
ở những người ghép thận và được điều trị thuốc ức chế miễn dịch,
người ta thấy nguy cơ bệnh lympho không Hodgkin tăng 32 lần, ung thư gan-đường
mật tăng 30 lần.
Người hút thuốc lá có nguy cơ mắc ung thư phế quản gấp 10 lần
người không hút thuốc. Nếu hút trên 20 điếu/ngày, nguy cơ cao cấp 15-20 lần người
không hút.
tỉ lệ mới mắc = số ca ung thư mới xuất hiện trong quần thể/100,000
trong 1 năm.
tỉ lệ tử vong = số ca tử vong do ung thư/100,000 dân mỗi
năm.
tỉ lệ mắc bệnh toàn bộ = số ca mắc ung thư/100,000 dân
giai đoạn lâm sàng chiếm 25% thời gian tiến triển tự nhiên với
sự xuất hiện các triệu chứng lâm sàng.
chẩn đoán giai đoạn là đánh giá sự xâm lấn và lan tràn của
ung thư, bao gồm đánh giá tình trạng tại vùng và tình trạng di căn xa
Giai đoạn tiền ung thư và tiền lâm sàng, chiếm 75% thời gian
phát triển tự nhiên với 30 lần nhân đôi, đạt số lượng 10^9 tế bào, tương đương
với thể tích 1 cm3 trước khi xuất hiện triệu chứng lâm sàng.
Dự phòng bước 2 là sàng lọc và phát hiện sớm những dấu hiệu
của bệnh, thậm chí những dấu hiệu của một tình trạng tiền ung thư
Quá trình sàng lọc chỉ có hiệu quả ở trên một số bệnh có những
phản ứng (test) đặc hiệu nhưng là chiến lược duy nhất có khả năng làm giảm tỉ lệ
tử vong trong ung thư.
dự phòng bước 3 là điều trị có kết quả nhằm mục đích tốt nhất
đó là kéo dài thời gian sống thêm của bệnh nhân.
Điều trị hóa chất là phương pháp sử dụng các hóa chất nhằm tiêu
diệt các tế bào ác tính trong cơ thể người bệnh ung thư.
hóa trị liệu là phương pháp điều trị toàn thân bằng cách đưa
chất hóa học vào cơ thể nhằm mục đích tiêu diệt tất cả tế bào ung thư đã và
đang lưu hành trong cơ thể người bệnh.
Cơ chế tế bào sinh ung thư:
Người trưởng thành bình thường trung bình có khoảng 1 triệu
tỷ tế bào xuất phát từ 1 trứng được thụ tinh. Số lượng tế bào mới trong cơ thể
được tạo ra bằng số lượng tế bào chết đi và luôn giữ ở mức hằng định (khoảng
10^12 tế bào chết mỗi ngày và cần được thay thế). Khi ung thư, tế bào sinh sản vô
hạn độ đã phá vỡ mức hằng định (tế bào sinh nhiều hơn tế bào chết).
thuốc lá là nguyên nhân gây ra khoảng 30% số các trường hợp
ung thư.
thuốc lá là nguyên nhân của khoảng 90% ung thư phế quản.
một phụ nữ 45 tuổi vào viện trong tình trạng nôn, lú lẫn,
khó thở, đau lưng mới đây, tiểu tiện bình thường, tiền sử ung thư vú 2 năm nay:
1. cận lâm sàng nào cần làm cho bệnh nhân này ngay:
a. khí máu động mạch
b. x quang phổi
c. MRI não
d. MRI xương
2. x quang phổi thấy hình ảnh bóng bay, cần làm xét nghiệm
gì để chẩn đoán nguồn gốc:
a. CT ngực
b. sinh thiết thành ngực
c. mở ngực sinh thiết
d. không có xét nghiệm nào trên đây
3. bệnh nhân được xác định tổn thương tủy dựa vào:
a. đau hông lưng
b. thiếu máu
c. rối loạn cơ tròn
d. khó thở
4. em nghi ngờ bệnh nhân di căn gì (nhiều lựa chọn):
a. phổi
b. gan
c. não
d. xương
5. em chọn điều trị gì cho bệnh nhân (nhiều lựa chọn):
a. hóa trị, điều trị nội tiết trong vòng 5 năm
b. hóa trị, điều trị xạ trị trong vòng 5 năm
c. hóa chất điều trị phẫu thuật với u di căn
d. hóa chất kèm xạ trị khi ung thư di căn
1. b
2. a
3. a
4. a, c, d
5. d
một bệnh nhân nữ 45 tuổi vào viện vì di căn ung thư vú lên
não, độ mô học 3, thụ thể nội tiết âm tính, kích thước u 3 cm.
1. T3 trong ung thư vú là:
a. kích thước 2 - 5 cm
b. kích thước > 5 cm
c. kích thước 3 - 6 cm
d. kích thước > 6 cm
2. ung thư vú ở bệnh nhân này có yếu tố nguy cơ nào, trừ:
a. di căn
b. tuổi 45
c. thụ thể âm tính
d. kích thước 3 cm
3. để xác định ung thư di căn não cần làm (chọn nhiều đáp
án):
a. chụp CT sọ não
b. MRI sọ não
c. x quang sọ
d. chọc dịch não tủy tìm tế bào di căn
4. chỉ định điều trị cho bệnh nhân:
a. hóa chất + điều trị nội tiết
b. hóa chất + xạ trị
c. hóa chất + phẫu thuật + xạ trị + điều trị nội tiết
d. xạ trị + điều trị nội tiết
1. b
2. c
3. b, d
4. b
Đặc tính quan trọng nhất của bệnh ung thư là:
a. Xâm lấn
b. Mạn tính
c. Di căn
d. Hay tái phát
A
Các cơ chế thúc đẩy sinh tồn của u, trừ:
a. Đột biến các phân tử dẫn truyền tín hiệu
b. Hoạt hóa các gen gây chết tế bào theo chương trình
c. Môi trường giàu oxy
d. Môi trường đầy đủ dinh dưỡng, năng lượng
B
Tác động của tia phóng xạ gây ung thư ở người phụ thuộc vào:
a. Tuổi thanh thiếu niên dễ bị ảnh hưởng hơn tuổi nhũ nhi do
có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn
b. Tất cả các cơ quan trong cơ thể đều nhạy cảm với tia xạ
c. Mối liên hệ liều - đáp ứng
d. Nguồn xạ gây ung thư ở người chỉ có nguồn xạ nhân tạo
C
Tác nhân có thể gây ung thư bàng quang:
a. Nitrosamine
b. Aflatoxin
c. EBV
d. Thuốc lá
D
Nhiều loại ung thư có liên quan đến dinh dưỡng trừ:
a. Ung thư thực quản
b. Ung thư gan
c. Ung thư xương
d. Ung thư vòm mũi họng
C
Tác nhân gây ung thư dạ dày:
a. Nitrosamine
b. EBV
c. 3-4 benzopyren
d. HBV
A
Tác nhân gây ung thư phổi:
a. EBV
b. Mỡ động vật
c. Phẩm nhuộm
d. Amiăng
D
Chẩn đoán bệnh ung thư phải được tiến hành theo các bước, trừ:
a. Chẩn đoán ban đầu
b. Chẩn đoán xác định
c. Chẩn đoán các yếu tố nguy cơ
d. Chẩn đoán giai đoạn (TNM)
C
Nguyên tắc phẫu thuật ung thư bao gồm:
a. Phẫu thuật ung thư là một lĩnh vực riêng có thể không
tuân theo những nguyên tắc chung của ngoại khoa
b. Không nhất thiết phải có chẩn đoán chính xác, đúng giai
đoạn trước điều trị phẫu thuật
c. Phẫu thuật ung thư phải tuân theo những nguyên tắc chung
của điều trị bệnh ung thư
d. Phẫu thuật ung thư có thể rộng rãi hơn so với chỉ định
e. Các câu trả lời trên đều đúng
C
Các bệnh ung thư được điều trị nội tiết hiện nay, trừ:
a. Ung thư vú
b. Ung thư buồng trứng
c. Ung thư tinh hoàn
d. Ung thư tiền liệt tuyến
e. Ung thư tuyến giáp
C
Cơ chế của tăng trưởng số lượng các quần thể tế bào có thể
do, trừ:
a. Chu trình tế bào được rút ngắn
b. Giảm vận tốc tế bào chết đi
c. Tế bào trở lại giai đoạn G0
d. Mất sự ức chế tiếp xúc
C
Bức xạ ion hóa chủ yếu gây các loại ung thư, trừ:
a. Tuyến giáp
b. Khoang miệng
c. Bệnh bạch cầu cấp
d. Phổi
e. Da
B
Thuốc lá có thể gây ra các loại ung thư, trừ:
a. Phế quản-phổi
b. Khoang miệng
c. Đường tiết niệu
d. Xương
e. Tụy
D
Nitrosamin là một chất gây ung thư thực nghiệm, thường được
thấy trong loại thức ăn sau:
a. Thịt nướng
b. Mỡ động vật
c. Cá muối
d. Lạc mốc
C
loại ung thư nào dưới đây không liên quan đến ăn uống:
a. ung thư đại tràng
b. ung thư vú
c. bệnh bạch cầu
d. ung thư khoang miệng
C
Tác nhân gây ung thư đại trực tràng:
a. Aflatoxin
b. Thuốc lá
c. Mỡ động vật
d. EBV
C
Các triệu chứng không phải là triệu chứng rõ rệt của bệnh
ung thư:
a. Rối loạn ý thức do di căn não
b. Đau đầu, ù tai một bên do ung thư vòm mũi họng
c. Phù áo khoác do ung thư phế quản phổi chèn ép tĩnh mạch
chủ trên
d. Tắc ruột do ung thư đại trực tràng
B
Phương pháp chẩn đoán tế bào học:
a. Có giá trị cao giúp chẩn đoán xác định nhiều loại ung thư
b. Thực hiện đơn giản, cho kết quả nhanh
c. Chi phí cao nên chưa áp dụng rộng rãi
d. Chỉ có thể cho kết quả âm tính giả chứ không có dương
tính giả
B
Các bệnh ung thư được điều trị nội tiết hiện nay là:
a. Ung thư buồng trứng
b. Ung thư cổ tử cung
c. Ung thư dương vật
d. Ung thư tuyến giáp
D
βhCG có giá trị trong chẩn đoán bệnh ung thư:
a. Cổ tử cung
b. Nội mạc tử cung
c. U nguyên bào nuôi
d. Vú
C
Quá trình xâm lấn là nhờ tế bào ung thư có những đặc tính,
trừ:
a. Tính di động của tế bào ác tính
b. Tính kết dính của tế bào ác tính với mô và cơ quan
c. Khả năng tiêu đạm ở cấu trúc nâng đỡ của mô và cơ quan
d. Mất sự ức chế tiếp xúc của các tế bào.
B
Nhiều loại ung thư có liên quan đến dinh dưỡng, trừ:
a. Dạ dày
b. Vòm mũi họng
c. Vú
d. Bệnh bạch cầu cấp
D
Những loại thức ăn có khả năng gây ung thư, trừ:
a. Một số loại phẩm nhuộm thực phẩm
b. Rau được phun thuốc trừ sâu
c. Lạc mốc
d. Pho-mát mốc
B
Phương pháp chẩn đoán giải phẫu bệnh là một phương pháp rất
quan trọng trong chẩn đoán bệnh ung thư vì (chọn ý sai):
a. Phương pháp để khẳng định bệnh ung thư
b. Phân loại thể giải phẫu bệnh giúp đánh giá tiên lượng
c. Phân loại thể giải phẫu bệnh giúp chọn lựa phác đồ điều
trị
d. Phương pháp cắt lạnh cho kết luận cuối cùng về đặc điểm
giải phẫu bệnh của khối u
D
PSA có giá trị trong chẩn đoán bệnh ung thư:
a. Tuyến tiền liệt
b. Bàng quang
c. Thận
d. Phổi
A
Phương pháp có giá trị nhất trong chẩn đoán bệnh ung thư vú:
a. Sinh thiết u bằng kim lớn làm giải phẫu bệnh
b. Khám lâm sàng
c. Siêu âm tuyến vú
d. Chụp X-quang tuyến vú
A
Ung thư biểu mô hay di căn nhất theo con đường:
a. Đường lân cận
b. Đường máu
c. Đường bạch huyết
d. Mắc phải
C
Tiêu chuẩn cần đạt được của test sàng lọc, trừ:
a. Đơn giản, thích hợp
b. Giá thành thấp
c. Độ nhạy, độ đặc hiệu cao
d. Được bệnh nhân và cộng đồng chấp nhận
C
Có bao nhiêu nhóm tác nhân chính gây ung thư:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
B 3 nhóm đó là: vật lý, hóa học và sinh học
Aflatoxin được sinh ra từ nấm mốc:
a. Penicillium notatum
b. Aspergillus flavus
c. Aspergillus niger
d. Neurospora crassa
B
Chất nitrosamine có thể gây ra loại ung thư:
a. Gan
b. Bàng quang
c. Dạ dày
d. Xương
C
Bốn loại virus có liên quan đến cơ chế sinh bệnh ung thư là,
trừ:
a. Epstein-Barr virus
b. Virus gây u nhú ở người
c. Virus viêm gan B
d. HIV
D còn 1 loại virus nữa là HTLV1 => bệnh bạch cầu tế bào T
Phân loại giai đoạn theo TNM có giá trị, trừ:
a. Lập kế hoạch điều trị
b. Đánh giá kết quả điều trị
c. Không giúp tiên lượng bệnh
d. Trao đổi thông tin giữa các trung tâm
C
các gen kháng ung thư có đặc điểm, trừ:
a. mã hóa cho các protein kiểm soát phân bào theo hướng ức
chế
b. có chức năng làm biệt hóa tế bào
c. làm giảm mã hóa tế bào chết theo chương trình
d. khi bị bất hoạt do đột biến sẽ làm biến đổi tế bào lành
thành tế bào ác tính
C
phương pháp nội soi có vai trò quan trọng trong chẩn đoán
ung thư:
a. dạ dày
b. lưỡi
c. thận
d. buồng trứng
A
vấn đề cốt lõi để có được mục đích điều trị rõ ràng:
a. đánh giá tình trạng sức khỏe chung của người bệnh
b. chẩn đoán xác định bằng giải phẫu bệnh
c. chẩn đoán loại bệnh ung thư nguyên phát
d. xác định rõ giai đoạn bệnh
e. cả 4 ý trên đều đúng
E
nguyên tắc điều trị bệnh ung thư: bước tiếp theo sau khi đã
xác định rõ mục đích điều trị:
a. điều trị cho bệnh nhân
b. lập kế hoạch điều trị
c. tiên lượng bệnh
d. bổ sung kế hoạch điều trị
B
yếu tố làm tăng mức độ nhạy cảm của tổ chức ung thư với tia
xạ:
a. mức độ cung cấp oxy tốt
b. tế bào ung thư kém biệt hóa
c. tốc độ phân chia nhanh của tế bào
d. cả 3 ý trên đều đúng
D
xét nghiệm định lượng AFP có giá trị trong chẩn đoán bệnh
ung thư:
a. gan
b. phổi
c. vú
d. dạ dày
A
Sàng lọc ung thư vú bao gồm các phương pháp, trừ:
a. chụp ống tuyến sữa
b. chụp tuyến vú không chuẩn bị
c. tự khám vú
d. khám lâm sàng tuyến vú
A
phẫu thuật triệt căn trong ung thư phải tuân theo nguyên tắc,
trừ:
a. lấy đủ rộng u và tổ chức quanh u, đảm bảo ở diện cắt
không còn tế bào u
b. nạo vét triệt để hệ thống hạch vùng, nhất là khi đã có hạch
bị xâm lấn ung thư
c. lấy u tối thiểu
d. trong mổ không được reo rắc tế bào ung thư, không cấy tế
bào ở diện mổ
C
dự phòng bước 1 phải dựa trên các yếu tố nào sau đây:
a. nguyên nhân sinh ung thư
b. được áp dụng cho những loại ung thư có tỉ lệ tử vong cao
trong cộng đồng
c. test sàng lọc
d. tính khả thi
A
chỉ định điều trị triệt căn bệnh ung thư bao gồm, trừ:
a. giai đoạn bệnh sớm
b. tổn thương đã xâm lấn rộng
c. chưa di căn xa
d. sức khỏe người bệnh tốt
B
phương pháp có giá trị nhất trong chẩn đoán bệnh ung thư đại
trực tràng là:
a. chụp cắt lớp vi tính
b. CEA
c. chụp đồng vị phóng xạ
d. nội soi đại tràng toàn bộ bằng ống mềm có sinh thiết
D
tác nhân gây ung thư phổi:
a. nicotin
b. 3-4 benzopyren
c. HIV
d. nitrosamin
B
loại ung thư người Mỹ da đen có tỉ lệ mắc cao là:
a. ung thư phổi
b. ung thư vú
c. ung thư đại trực tràng
d. ung thư tuyến giáp
A
tỉ lệ mắc bệnh toàn bộ đánh giá:
a. ảnh hưởng của bệnh đối với sức khỏe cộng đồng
b. gánh nặng về bệnh tật của cộng đồng
c. tỉ lệ mắc một bệnh ung thư trong tất cả cộng đồng
d. có thể tính bằng số ca mắc ung thư trong các trung tâm ung
bướu ở cộng đồng.
B
ăn nhiều mỡ, thịt động vật liên quan ung thư đại trực tràng
vì:
a. làm chậm tiêu hóa chất gây ung thư (chậm đào thải)
b. làm tăng bài tiết dịch tụy chứa men tiêu protein gây tổn
thương niêm mạc ruột.
c. gây tiết nhiều acid mật, chất ức chế quá trình biệt hóa tế
bào niêm mạc.
d. vì béo phì là yếu tố tăng nguy cơ ung thư đại trực tràng
C
phương pháp để điều trị triệt căn ung thư tinh hoàn là:
a. phẫu thuật
b. xạ trị
c. hóa chất
d. miễn dịch
C
phương pháp điều trị triệt căn ung thư vòm:
a. phẫu thuật
b. xạ trị
c. hóa chất
d. miễn dịch
B
ung thư nào sau đây có sử dụng điều trị nội tiết, trừ:
a. ung thư tiền liệt tuyến
b. ung thư tuyến giáp
c. ung thư tinh hoàn
d. ung thư nội mạc tử cung
C
phương pháp điều trị nào dưới đây là phương pháp bổ trợ chủ
yếu sử dụng trong ung thư lympho ác tính biểu hiện ở ống tiêu hóa:
a. phẫu thuật
b. tia xạ
c. điều trị nội soi
d. hóa chất
A
các phản ứng sớm khi điều trị ung thư bằng tia xạ là, trừ:
a. mệt mỏi, chán ăn, choáng, buồn nôn
b. da có thể viêm đỏ, khô và bong
c. táo bón, viêm đường sinh dục
d. ảnh hưởng hệ thống tạo máu
C
điều trị hóa chất toàn thân đơn thuần hiệu quả trong các bệnh
sau:
a. u tế bào nuôi
b. một số u lympho
c. bệnh bạch cầu cấp
d. ung thư tuyến giáp
D
hầu hết bệnh lý sau, dấu hiệu đau thường xuất hiện sớm, trừ:
a. u thần kinh
b. ung thư phổi
c. ung thư xương
d. u não
B
phương pháp để điều trị triệt căn bệnh lympho ác tính không
Hodgkin là:
a. phẫu thuật
b. xạ trị
c. hóa chất
d. miễn dịch
C
aflatoxin có trong:
a. vi sinh vật
b. hóa chất
c. nấm mốc
d. tia xạ
C
triệu chứng B đúng là:
a. sút cân 2%
b. sốt trên 38 độ không rõ nguyên nhân
c. hạch to
d. vã mồ hôi nhiều
B
ung thư lưỡi thường di căn:
a. hạch dưới cằm, dưới hàm, cảnh cao
b. hạch cảnh dưới, cảnh sau, trước cằm
c. hạch thượng đòn, hạch nách
d. hạch vú trong, hạch dưới cằm
A
phẫu thuật Wertheim-Meigs có biến chứng gì:
a. nhiễm trùng
b. đờ tử cung
c. chảy máu
d. nhiễm trùng hô hấp
C
đặc điểm hạch di căn của ung thư Hodgkin:
a. hạch đầu tiên có 1 hạch, sau có nhiều hạch dính nhau ranh
giới rõ ràng, hạn chế di động
b. hạch đầu tiên có 1 hạch, sau có nhiều hạch dính nhau ranh
giới không rõ, hạn chế di động
c. hạch đầu tiên có 1 hạch, sau có nhiều hạch dính nhau ranh
giới rõ ràng, không di động
d. hạch đầu tiên có 1 hạch, sau có nhiều hạch dính nhau ranh
giới không rõ, không di động
A
ung thư di căn hạch nào, trừ:
a. hạch thượng đòn
b. hạch vú trong
c. hạch troisier
d. hạch turrez
d note: troisier là tên hạch hố thượng đòn trái
ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn I-IIIA chỉ định:
a. phẫu thuật + xạ trị
b. hóa xạ trị
c. hóa trị + điều trị đích
d. phẫu thuật + điều trị đích
A
chỉ định ghép gan trong trường hợp ung thư gan, trừ:
a. khối < 5 cm
b. gan lành
c. gan xơ, di căn không chỉ định phẫu thuật
d. gan có < 3 nốt, kích thước mỗi nốt < 3 cm
B
ung thư biểu mô tế bào nhẫn đại tràng thuộc loại:
a. ung thư biệt hóa cao
b. ung thư biệt hóa vừa
c. ung thư kém biệt hóa
d. ung thư không biệt hóa
C
chẩn đoán phân biệt ung thư đại trực tràng, trừ:
a. bệnh crohn
b. bệnh loét đại trực tràng
c. trĩ
d. u mạc treo đại trực tràng
D
ung thư đại trực tràng di căn gan theo đường nào:
a. máu
b. bạch huyết
c. kế cận
d. đặc biệt
A
chỉ định phẫu thuật ung thư đại tràng trái di căn, trừ:
a. nối hồi tràng và đại tràng ngang
b. cắt triệt căn đại tràng trái
c. cắt biến đổi đại tràng trái
d. cắt đại tràng trái kèm xạ trị
A
đặc điểm của thuốc lá với ung thư phế quản phổi, trừ:
a. tuổi hút thuốc lá càng nhỏ nguy cơ càng cao
b. thời gian hút thuốc càng dài thì nguy cơ càng cao
c. hạn chế hút thuốc giảm nguy cơ ung thư phế quản
d. có sự khác biệt về nguy cơ ung thư phổi giữa các hình thức
hút thuốc
D
CA 19.9 có tác dụng gì trong ung thư dạ dày:
a. chẩn đoán
b. chẩn đoán giai đoạn
c. cho biết tình trạng tái phát
d. cho biết tình trạng di căn
C
xạ trị trong ung thư tuyến vú chỉ định đối với nguy cơ cao,
trừ:
a. di căn hạch
b. độ mô học 3
c. u xâm lấn
d. thụ thể nội tiết âm tính
D
đánh giá di căn của ung thư đại tràng giữa trừ:
a. CT
b. PET
c. chụp x quang lồng ngực
d. siêu âm
D
đánh giá vị trí khối ung thư đại tràng, trừ:
a. nội soi đại tràng
b. chụp CT
c. chụp x quang bụng không chuẩn bị
d. cộng hưởng từ
A
chọn ý sai: trong di căn hạch của ung thư khoang miệng:
a. 2a di căn 1 hạch cùng bên
b. 2b di căn nhiều hạch cùng bên
c. 2c di căn nhiều hạch 2 bên hay đối bên
d. 2b di căn nhiều hạch khác bên
D
tia x có nguy cơ gây ung thư cơ quan:
a. phổi, da
b. vú, xương
c. xương, bạch cầu cấp
d. da, bạch cầu cấp
D
một số thuốc điều trị ung thư làm tăng nguy cơ mắc bệnh bạch
cầu cấp trừ:
a. chlorambucil
b. cyclophosphamide
c. bevacizumab
d. busulphan
C
chỉ định của phẫu thuật gồm:
a. dự phòng, chẩn đoán
b. dự phòng, triệt căn
c. triệt căn, theo dõi
d. tất cả các ý trên đều đúng
D
ung thư vú được xác định tế bào học nhờ:
a. chọc hút khối u
b. hạch nách bằng kim nhỏ
c. dịch tiết núm vú
d. tất cả các ý trên
D
nhược đểm của xạ trị áp sát, trừ:
a. phải có sự chuẩn bị đầy đủ của thầy thuốc và bệnh nhân
b. chỉ áp dụng với một số u ở một số vị trí nhất định, ví dụ:
da, hốc tự nhiên
c. chỉ thực hiện giai đoạn tương đối sớm
d. ảnh hưởng nhiều tới cơ quan lân cận
d => xạ trị áp sát ít ảnh hưởng tới các tổ chức lành xung
quanh.
theo dõi ung thư cổ tử cung:
a. 3 tháng một lần trong 2 năm đầu
b. MRI 6 tháng 1 lần
c. CT ngực 6 tháng 1 lần
d. 3 tháng 1 lần trong 1 năm đầu
A
====================
Test
theo bài
====================
các phương pháp điều trị ung thư
d/s. hầu hết
các bệnh ung thư có thể điều trị khỏi được khi được chẩn đoán ở gai đoạn sớm và
được điều trị đúng. d
d/s. hiện
nay tại nhiều nước có nền y học tiên tiến có thể điều trị khỏi hoàn toàn cho
khoảng hơn 50% các bệnh nhân ung thư. d
d/s. để điều
trị bệnh ung thư người ta thường tiến hành điều trị đa mô thức. d
d/s. phẫu
thuật là phương pháp điều trị có vai trò kiểm soát bệnh tại chỗ. d
d/s. xạ trị
là phương pháp điều trị ung thư tại vùng. d
d/s. hóa trị
liệu là phương pháp điều trị bệnh ung thư có tính toàn thân. d
d/s. mỗi loại
thể mô bệnh học khác nhau có mức độ đáp ứng khác nhau với xạ trị. d
d/s. mỗi loại
thể mô bệnh học khác nhau có mức độ đáp ứng khác nhau với hóa trị liệu. d
d/s. phẫu
thuật có thể được áp dụng điều trị cho tất cả các bệnh ung thư. s
d/s. bệnh
ung thư thường có nhiều nguy cơ tái phát, di căn sau điều trị. d
d/s. phẫu
thuật là một trong các phương pháp quan trọng trong kiểm soát bệnh ung thư. d
d/s. xạ trị
là một trong các phương pháp quan trọng trong điều trị bệnh ung thư. d
d/s. hóa trị
liệu là phương pháp quan trọng trong điều trị ung thư. d
d/s. phương
pháp phẫu thuật Halsted, phẫu thuật Miles được coi là khởi thủy của phẫu thuật
điều trị triệt căn bệnh ung thư. d
d/s. xu hướng
của phẫu thuật ung thư hiên đại là vừa đủ, thiên hướng bảo tồn và kết hợp điều
trị đa mô thức. d
d/s. điều
trị phẫu thuật chỉ cần theo các nguyên tắc chung của ngoại khoa và gây mê hồi sức.
s
d/s. điều
trị phẫu thuật chỉ cần tuân theo các nguyên tắc chung của điều trị bệnh ung
thư. s
d/s. điều
trị phẫu thuật bắt buộc phải có chẩn đoán xác định bệnh cũng như giai đoạn bệnh
trước mổ. d
d/s. điều
trị phẫu thuật phải tuân thủ đúng chỉ định điều trị. d
d/s. điều
trị phẫu thuật có thể không cần tuân thủ mục đích điều trị chung. s
d/s. khi cắt
u phải đảm bảo diện cắt đủ rộng để không còn sót tế bào ung thư. d
d/s. trong
khi mổ phải thực hiện che chắn, hạn chế đụng chạm để không làm lây lan tế bào
ung thư trong mổ. d
d/s. mục
đích điều trị triệt căn thường được chỉ định cho các trường hợp bệnh ung thư ở
giai đoạn muộn. s
d/s. phẫu
thuật cắt bỏ các tổn thương tiền ung thư là nhằm mục đích dự phòng bệnh ung
thư. d
d/s. sinh
thiết kim là một thủ thuật có ý nghĩa trong chẩn đoán bệnh ung thư. d
d/s. sinh
thiết kim là một thủ thuật trong điều trị bệnh ung thư. s
d/s. đối với
ung thư phần mềm, phẫu thuật triệt căn là phải cắt rộng u nguyên phát với diện
cắt an toàn. d
d/s. cắt rộng
u nguyên phát với diện cắt an toàn đồng thời vét hạch vùng là 2 việc chính của
cuộc mổ triệt căn các bệnh ung thư biểu mô. d
d/s. phẫu
thuật nội soi không được ứng dụng trong điều trị bệnh ung thư. s
d/s. phẫu
thuật là căn nguyên chính làm ung thư di căn lan tràn nhanh hơn. s
d/s. xạ trị
tuy được sử dụng điều trị ung thư nhưng cũng có thể là căn nguyên gây ra bệnh
ung thư. d
d/s. xạ trị
thường không gây ra biến chứng gì đáng kể. s
d/s. hóa trị
là chỉ định bắt buộc khi điều trị các bệnh ung thư vì ung thư là bệnh có đặc
tính di căn xa. s
d/s. hóa trị
liệu không được chỉ định để điều trị tạm thời và kiểm soát triệu chứng cho những
bệnh nhân ung thư giai đoạn muộn. s
d/s. xạ trị
không được chỉ định để điều trị tạm thời và kiểm soát triệu chứng cho những bệnh
nhân ung thư giai đoạn muộn. s
d/s. phẫu
thuật thường không được chỉ định để điều trị tạm thời và kiểm soát triệu chứng
cho những bệnh nhân ung thư giai đoạn muộn. s
phẫu thuật
viên chuyên ngành ung thư không những phải có đầy đủ kiến thức và kỹ năng ngoại
khoa nói chung mà còn cần phải được …
a. học các
môn khoa học tự nhiên khác
b. đào tạo
và học tập chuyên sâu về ngành ung thư học
c. học
chuyên sâu về gây mê hồi sức
B
phẫu thuật
điều trị ung thư có thể được chỉ định với các mục đích khác nhau như: điều trị
triệt căn …
a. dự phòng
bệnh ung thư
b. điều trị
tạm thời
c. cải thiện
thẩm mỹ và chức năng
B
====================
nguyên nhân ung thư
chọn câu
đúng:
a. mỗi tác
nhân ung thư chỉ gây ra 1 bệnh ung thư nhất định
b. một tác
nhân ung thư có thể gây ra tất cả các bệnh ung thư
c. một tác
nhân ung thư có thể gây ra một số bệnh ung thư
c một tác
nhân sinh ung thư có thể gây ra một số loại ung thư và ngược lại một loại ung
thư có thể do một số tác nhân khác nhau.
có mấy nhóm
tác nhân gây ung thư:
a. 2
b. 3
c. 4
c vật lý,
hóa học, sinh học
nguồn gốc
các tác nhân vật lý gây ung thư:
a. tự nhiên
b. nhân tạo
c. cả a và
b
C
tia X có thể
gây ra các bệnh ung thư sau:
a. ung thư
phổi, ung thư da
b. ung thư
vú, ung thư xương
c. ung thư
xương, bệnh bạch cầu cấp
d. ung thư
da, bệnh bạch cầu cấp
D
những cơ
quan nhạy cảm nhất với tia phóng xạ:
a. não,
xương
b. tim, gan
c. tuyến
giáp, tủy xương
d. dạ dày,
thận
C
ba yếu tố ảnh
hưởng đến khả năng gây ung thư của tia phóng xạ: một là tuổi, hai là mối quan hệ
liều - đường dùng (?), ba là …
a. giới
b. chủng tộc
c. cơ quan
bị chiếu xạ
C
loại tia
gây ung thư da ở người:
a. tia hồng
ngoại
b. tia tử
ngoại (tia cực tím)
c. ánh sáng
nhìn thấy
B
tia cực tím
có thể gây ra bệnh ung thư sau, trừ:
a. ung thư
da tế bào vảy
b. ung thư
da tế bào đáy
c. ung thư
tuyến giáp
d. ung thư
hắc tố
C
các yếu tố
có thể ảnh hưởng đến khả năng gây ung thư của tia cực tím, trừ:
a. tuổi
b. nghề
nghiệp
c. màu sắc
da
d. giới
tính
D
thuốc lá là
nguyên nhân gây … các bệnh ung thư ở người:
a. 10%
b. 20%
c. 30%
d. 40%
C
thuốc lá là
nguyên nhân gây … bệnh ung thư phổi:
a. 70%
b. 80%
c. 60%
d. 90%
D
thuốc lá
gây ra một số bệnh ung thư sau, trừ:
a. ung thư
phổi
b. ung thư
gan
c. ung thư
bàng quang
d. ung thư
vùng mũi họng
B
tỉ lệ mắc
ung thư phổi ở người hút thuốc lá cao hơn người không hút thuốc lá bao nhiêu lần:
a. 5
b. 10
c. 15
d. 20
B
một số yếu
tố ảnh hưởng đến khả năng gây ung thư khi hút thuốc lá, trừ:
a. tuổi
b. số lượng
hút trung bình mỗi ngày
c. thời
gian hút
d. loại thuốc
lá
e. giới
tính
E
hút thuốc
lá thụ động:
a. không
làm tăng nguy cơ mắc ung thư
b. làm tăng
nguy cơ mắc ung thư nhưng không đáng kể
c. nguy hiểm
tương tự hút thuốc lá chủ động
C
giải pháp
tích cực nhằm giảm tác hại của thuốc lá:
a. tuyên
truyền về tác hại của thuốc lá cho cộng đồng
b. tăng thuế
rất cao với thuốc lá
c. cấm hút
thuốc lá ở nơi công cộng
d. tích cực
điều trị bệnh ung thư do thuốc lá gây nên
A
các yếu tố
liên quan đến dinh dưỡng là nguyên nhân gây ra … các bệnh ung thư:
a. 15%
b. 25%
c. 35%
d. 45%
C
các yếu tố
có thể ảnh hưởng đến khả năng gây ung thư, trừ:
a. cách chế
biến
b. cách bảo
quản thức ăn
c. thành phần
của thức ăn
d. không có
yếu tố nào
D
mối liên
quan giữa dinh dưỡng và ung thư thể hiện ở 2 khía cạnh, thứ nhất là sự có mặt của
các chất gây ung thư có trong thức ăn, thứ hai là sự hiện diện của…
a. các chất
đóng vai trò làm giảm nguy cơ sinh ung thư (vitamin, chất xơ…)
b. protid,
lipid, glucid
c. phẩm màu
thực phẩm
A
thức ăn có
chứa nhiều nitrit và nitrat có thể gây bệnh ung thư:
a. ung thư
gan, ung thư tụy
b. ung thư
đại tràng, ung thư vú
c. ung thư
thực quản, ung thư dạ dày
d. ung thư
phổi, màng phổi
C
aflatoxin
là tác nhân gây ung thư được sinh ra từ:
a. vi khuẩn
b. nấm mốc
c. virus
d. ký sinh
trùng
B
aflatoxin
là tác nhân gây ra bệnh ung thư:
a. thực quản
b. dạ dày
c. gan
d. tụy
C
cách chế biến,
bảo quản thực phẩm có thể gây ung thư, trừ:
a. luộc
b. nướng
c. hun khói
d. ướp muối
A
chế độ ăn
nhiều mỡ động vật làm tăng nguy cơ mắc bệnh ung thư đại tràng thông qua cơ chế
làm tăng tiết … làm ức chế quá trình biệt hóa của tế bào niêm mạc ruột:
a. dịch vị
b. acid mật
trong dịch mật
c. dịch tụy
d. dịch ruột
B
chế độ ăn
nhiều … làm giảm nguy cơ ung thư đại tràng:
a. glucid
b. chất xơ
c. protid
d. sắt
B
các tác
nhân gây ung thư nghề nghiệp xâm nhập qua:
a. da
b. hô hấp
c. tiêu hóa
d. a và b
D
ung thư nghề
nghiệp lần đầu được đề cập chi tiết tại Anh vào thế kỷ 18 là bệnh ung thư:
a. ung thư
da bìu
b. ung thư
phổi
c. ung thư
bàng quang
d. ung thư
màng phổi
A
sợi amiang
(asbestos) là nguyên nhân gây bệnh ung thư:
a. ung thư
da
b. ung thư
trung mô màng phổi
c. ung thư
dạ dày
d ung thư
phổi
B
nghề nghiệp
liên quan đến ung thư bàng quang:
a. thợ mỏ
b. thợ xây
dựng
c. thợ nhuộm
d. thợ điện
C
một số dẫn
xuất của benzen có trong công nghiệp nhuộm, hóa dầu có thể gây ra các bệnh ung
thư:
a. bệnh bạch
cầu tủy cấp, bệnh đa u tủy xương, bệnh u lympho ác tính
b. ung thư
giáp, ung thư phổi, bệnh u lympho ác tính
c. ung thư
gan, bệnh bạch cầu tủy cấp, ung thư bàng quang
d. ung thư
thận, ung thư bàng quang, bệnh u lympho ác tính
A
một số thuốc
điều trị ung thư làm tăng nguy cơ mắc bệnh bạch cầu cấp, trừ:
a.
chlorambucil
b.
cyclophosphamid
c.
bevacizumab
d.
busulphan
C
các thuốc
giảm đau chứa phenacetin làm tăng nguy cơ mắc ung thư:
a. ung thư
thận và ung thư biểu mô đường niệu
b. ung thư
đường tiêu hóa
c. ung thư
phổi
d. ung thư
máu
A
phụ nữ sử dụng
thuốc nội tiết DES làm tăng nguy cơ ung thư nào ở con của họ:
a. ung thư
âm đạo ở con gái
b. ung thư
tinh hoàn ở con trai
c. ung thư
nội mạc tử cung ở con gái
d. a và b
D
điều trị
estrogen thay thế ở phụ nữ mãn kinh sẽ làm tăng nguy cơ mắc ung thư:
a. ung thư
cổ tử cung
b. ung thư
thân tử cung
c. ung thư
nội mạc tử cung
d. ung thư
buồng trứng
C
nguyên nhân
gây ung thư gan chủ yếu ở Việt Nam:
a.
aflatoxin
b. rượu
c. HBV
d. HCV
C
phương pháp
phòng bệnh ung thư gan tích cực nhất ở Việt Nam:
a. điều trị
viêm gan mạn
b. không uống
rượu
c. tiêm
phòng HBV
d. tiêm
phòng HCV
C
bốn loại
virus liên quan đến ung thư ở người, trừ:
a. HBV
b. HTLV1
c. HP
d. EBV
(Epstein-Barr virus)
C
nguyên nhân
chủ yếu của ung thư cổ tử cung:
a. trùng
roi âm đạo
b. nấm
c. vi khuẩn
gram âm
d. HPV
D
HPV là tác
nhân gây ra bệnh ung thư, trừ:
a. ung thư
cổ tử cung
b. ung thư
âm hộ, âm đạo
c. ung thư
trực tràng
d. ung thư ống
hậu môn
e. ung thư
khoang miệng
C
tác nhân
liên quan đến bệnh bạch cầu ở người là:
a. HPV
b. HBV
c. HP
d. HTLV1
d sán
schistosoma liên quan đến bệnh ung thư nào ở người:
a. ung thư
bàng quang
b. ung thư
thận
c. ung thư
niệu quản
d. ung thư
tinh hoàn
A
sán
schistosoma liên quan đến ung thư ở người …
a. Do Thái
b. Ả rập
c.
Caucasian
d. Nhật Bản
B
loại vi khuẩn
liên quan đến ung thư dạ dày:
a. E.coli
b. HP
c. vi khuẩn
tả
d. trực khuẩn
thương hàn
B
một số bệnh
ung thư có liên quan đến yếu tố di truyền, trừ:
a. ung thư
võng mạc mắt
b. u Wilms
c. ung thư
đại tràng trên nền đa polyp đại tràng mang tính chất gia đình
d. ung thư
gan
D
liên quan
giữa suy giảm miễn dịch và ung thư:
a. làm tăng
nguy cơ mắc một số bệnh ung thư
b. làm tăng
nguy cơ mắc các bệnh ung thư
c. không
liên quan
A
người nhiễm
HIV có nguy cơ mắc các loại ung thư nào cao hơn so với người bình thường:
a. Sarcoma
Kaposi
b. u lympho
ác tính không Hodgkin
c. ung thư
phổi
d. ung thư
da
A
====================
u lympho
Dấu hiệu
lâm sàng nghĩ tới bệnh u lympho:
a. sốt kéo
dài
b. hạch
sưng to bất thường vùng cổ, nách, bẹn
c. hạch cổ
rò ngoài da
d. cả 3 đều
đúng
D
đặc điểm
lâm sàng hạch u lympho:
a. hạch mềm,
đau
b. hạch chắc,
di động
c. hạch chắc,
không di động, dính thành chùm, ranh giới không rõ.
d. hạch chắc,
di động hạn chế, dính nhau thành chùm, ranh giới giữa các hạch rõ
D
triệu chứng
B điển hình là:
a. sốt kéo
dài trên 38 oC không rõ nguyên nhân
b. ngứa
toàn thân, đau cơ khớp
c. gầy sút
2 kg trong 2 tháng
d. ăn kém
A
đặc điểm
lan tràn bệnh Hodgkin:
a. lan tràn
chủ yếu theo đường máu
b. lan tràn
chủ yếu theo đường tiếp cận
c. lan tràn
theo 2 con đường: tiếp cận và đường máu
d. b + c
D
vị trí hạch
thường gặp nhất trong bệnh Hodgkin:
a. hạch ổ bụng
b. hạch bẹn
c. hạch cổ
và hạch trung thất
d. hạch
nách
C
xét nghiệm
quan trọng nhất để chẩn đoán bệnh u lympho:
a. PET - CT
b. sinh thiết
hạch làm mô bệnh học
c. tế bào hạch
nghi ngờ
d. xét nghiệm
tủy xương
B
tìm ý sai.
Bệnh nhân được chẩn đoán có triệu chứng B khi có triệu chứng sau:
a. sốt kéo
dài trên 38 oC không rõ nguyên nhân
b. gầy sút
trên 10% trọng lượng cơ thể trong vòng 6 tháng
c. vã mồ
hôi trộm về đêm
d. ngứa
D
các xét
nghiệm để đánh giá giai đoạn bệnh u lympho không bao gồm:
a. PET - CT
b. sinh thiết
hạch
c. tủy đồ
d. chụp cắt
lớp vi tính ngực, bụng
C
theo WHO bệnh
Hodgkin kinh điển được chia thành các thể sau dựa vào sự khác biệt về mô bệnh học
và nhuộm hóa mô miễn dịch. Chọn ý sai:
a. Hodgkin
kinh điển giàu lympho bào
b. thể xơ nốt
c. thể hỗn
hợp lympho bào
d. thể mất
lympho bào
e. thể lan
tỏa tế bào lớn, tế bào nhỏ
E
các marker
hóa mô miễn dịch thường được sử dụng trong chẩn đoán bệnh Hodgkin. Chọn ý sai:
a. CD 20
b. CD 30
c. CD 7
d. CD 45
e. CD 15
C
yếu tố sau
không phải là yếu tố tiên lượng xấu của bệnh u lympho không Hodgkin:
a. tuổi trẻ
b. LDH,
acid uric tăng cao, thiếu máu
c. giai đoạn
III, IV
d. trên 4
vùng tổn thương
e. tất cả
các ý trên đều đúng
A
yếu tố sau
không phải là yếu tố tiên lượng xấu của bệnh Hodgkin:
a. triệu chứng
B
b. u đường
kính > 10 cm hoặc > 1/3 đường kính lồng ngực
c. giới nam
d. tốc độ
máu lắng tăng
e. tất cả
các ý trên đều sai
E
nguyên tắc
điều trị u lympho ác tính không Hodgkin:
a. lựa chọn
điều trị chủ yếu dựa vào giai đoạn bệnh
b. lựa chọn
điều trị phụ thuộc chủ yếu vào lâm sàng có hay không có triệu chứng B
c. lựa chọn
phương pháp điều trị phụ thuộc vào thể mô bệnh học
d. các ý
trên đều đúng
C
phác đồ hóa
chất thường dùng với u lympho không Hodgkin lan tỏa tế bào B lớn CD 20 dương
tính:
a. R-CHOP
b. CHOP
c. CHOPE
d. CHOEP
A
điều trị
đích với Rituximab phối hợp cùng hóa chất được áp dụng cho trường hợp sau:
a. u lympho
không Hodgkin lan tỏa tế bào B lớn
b. u lympho
không Hodgkin lan tỏa tế bào lớn, tế bào nhỏ CD 20 dương tính
c. u lympho
không Hodgkin lan tỏa tế bào lớn, tế bào nhỏ
d. u lympho
tế bào nhỏ
B
u lympho ác
tính không Hodgkin là nhóm bệnh [...] với biểu hiện phức tạp về lâm sàng, mô bệnh
học, tiên lượng bệnh và điều trị. u lympho ác tính không Hodgkin là nhóm bệnh tăng
sinh ác tính dòng tế bào lympho với biểu hiện phức tạp về lâm sàng, mô bệnh học,
tiên lượng bệnh và điều trị.
các phương
pháp điều trị bệnh u lympho bao gồm:
- xạ trị
- hóa chất
- điều trị
đích
chẩn đoán
xác định u lympho dựa vào triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng, quan trọng nhất
là sinh thiết để chẩn đoán mô bệnh học.
u lympho ác
tính ngoài biểu hiện tổn thương tại hạch còn có thể tổn thương những cơ quan
khác như đường tiêu hóa, tủy xương, hệ thần kinh, vòm họng.
theo WHO, bệnh
Hodgkin được chia thành 2 thể chính dựa vào sự khác biệt về mô bệnh học và nhuộm
hóa mô miễn dịch, bao gồm:
- thể kinh
điển
- thể nổi
trội lympho bào
có hai hệ
thống chẩn đoán mô bệnh học của u lympho không Hodgkin:
- Working
Formulation/ WF
- WHO
theo phân
loại mô bệnh học của WHO 2001, u lympho ác tính không Hodgkin được chia thành 2
nhóm:
- độ ác
tính thấp
- độ ác
tính cao
bệnh
Hodgkin là bệnh có thể chữa khỏi, đặc biệt với bệnh nhân giai đoạn sớm, do đó độc
tính trong quá trình điều trị cần cân nhắc.
hóa trị là
phương pháp điều trị chính trong bệnh Hodgkin. Hóa xạ trị kết hợp làm giảm tỉ lệ
tái phát trong khi không làm thay đổi thời gian sống toàn bộ.
trường chiếu
Y ngược là trường chiếu kinh điển bao trùm tất cả vùng hạch phía dưới cơ hoành
từ cơ hoành trở xuống
trường chiếu
cải tiến trong u lympho bao gồm:
- trường
chiếu những vùng liên quan gồm những vị trí tổn thương nguyên ủy trên lâm sàng.
- trường
chiếu mở rộng mở rộng ra những vùng hạch kế bên.
d/s. giai
đoạn I u lympho được chẩn đoán khi có 1 tổn thương vùng hạch duy nhất hoặc 1 cơ
quan hay 1 vị trí ngoài hạch duy nhất. d
d/s. giai
đoạn II u lympho được chẩn đoán khi có tổn thương 2 vị trí ở 2 phía cơ hoành hoặc
tổn thương khu trú ở một cơ quan hay vị trí ngoài hạch và 1 hay nhiều vùng hạch
ở cùng phía cơ hoành. s
d/s. giai
đoạn IV u lympho được chẩn đoán khi có tổn thương lan tràn hay nhiều vị trí
ngoài hạch có hoặc không có tổn thương hạch đi kèm. d
d/s. hạch u
lympho không Hodgkin có đặc điểm của 1 hạch ác tính, lúc đầu đơn độc, về sau
thường tập trung thành từng chùm, ranh giới của hạch rõ. d
d/s. sẩn ngứa
ở da là một trong những triệu chứng B, nhưng nếu chỉ ngứa đơn thuần không được
chẩn đoán là triệu chứng B. d
d/s. bệnh
Hodgkin thường lan tràn theo đường máu. s
d/s. bệnh
Hodgkin thường lan tràn theo đường kế cận. d
d/s. bệnh u
lympho không Hodgkin thường lan tràn theo đường máu và đường kế cận. d
d/s. càng
nhiều vị trí tổn thương thì tiên lượng bệnh u lympho càng xấu. d
d/s. tuổi
trẻ là một yếu tố tiên lượng xấu của bệnh u lympho. s
d/s. trên
lâm sàng bệnh Hodgkin thường biểu hiện tại hạch cổ và hạch trung thất. d
d/s. đặc điểm
của u lympho không Hodgkin độ ác tính thấp là bệnh tiến triển từ từ, âm thầm,
thường chẩn đoán ở giai đoạn muộn đáp ứng tốt với điều trị hóa chất. s
d/s. đặc điểm
của u lympho không Hodgkin độ ác tính thấp là bệnh tiến triển từ từ, âm thầm,
thường chẩn đoán ở giai đoạn muộn đáp ứng kém với điều trị hóa chất. d
d/s. đặc điểm
u lympho không Hodgkin độ ác tính cao là bệnh tiến triển rầm rộ, nhưng lại đa
phần đáp ứng tốt với điều trị. d
d/s. để chẩn
đoán triệu chứng B trong u lympho cần phải có 2 trong 3 triệu chứng sau: vã mồ
hôi trộm về đêm, sốt kéo dài 38 độ trên 6 tháng không rõ nguyên nhân, gầy sút
trên 10% cân nặng cơ thể trong vòng 6 tháng. s
d/s. để chẩn
đoán triệu chứng B trong u lympho cần phải có cả 3 triệu chứng sau: vã mồ hôi
trộm về đêm, sốt kéo dài 38 độ trên 6 tháng không rõ nguyên nhân, gầy sút trên
10% cân nặng cơ thể trong vòng 6 tháng. s
d/s. để chẩn
đoán triệu chứng B trong u lympho cần phải có 1 trong 3 triệu chứng sau: vã mồ
hôi trộm về đêm, sốt kéo dài 38 độ trên 6 tháng không rõ nguyên nhân, gầy sút
trên 10% cân nặng cơ thể trong vòng 6 tháng. d
d/s. PET -
CT là xét nghiệm có giá trị nhất trong chẩn đoán giai đoạn bệnh u lympho. d
d/s. PET -
CT có thể đánh giá xâm lấn tủy xương trong bệnh u lympho. d
d/s. bệnh
nhân u lympho nên xét nghiệm HIV. d
d/s. sinh
thiết là xét nghiệm quan trọng nhất để chẩn đoán bệnh u lympho. d
d/s. sinh
thiết hạch chẩn đoán u lympho cần phải lấy nhiều vị trí, ít nhất 3 hạch. s
d/s. nguyên
tắc sinh thiết hạch chẩn đoán bệnh u lympho là lấy trọn 1 hạch để làm mô bệnh học.
d
d/s. u
lympho Hodgkin là bệnh có thể điều trị khỏi. d
d/s. điều
trị u lympho Hodgkin phụ thuộc chủ yếu vào mô bệnh học. s
d/s. điều
trị u lympho Hodgkin phụ thuộc chủ yếu vào giai đoạn bệnh. d
d/s. u
lympho Hodgkin độ ác tính thấp có đặc điểm tiến triển chậm, từ từ, âm thầm, khi
chẩn đoán thường ở giai đoạn muộn, ít nhạy cảm với các phương pháp điều trị. d
d/s. u
lympho không Hodgkin thể nang là u lympho độ ác tính thấp theo phân loại WHO. d
d/s. u
lympho không Hodgkin độ ác tính cao và rất cao điều trị đáp ứng kém và không thể
khỏi bệnh. s
d/s. u
lympho không Hodgkin độ ác tính cao đáp ứng tốt với điều trị hóa chất và có thể
khỏi bệnh được. d
d/s. u
lympho Hodgkin có 2 loại chính: tế bào B và tế bào T. d
d/s. thể bệnh
hay gặp nhất trong u lympho không Hodgkin là thể lan tỏa tế bào B lớn. d
d/s. hóa chất
và xạ trị là 2 biện pháp chính trong điều trị u lympho không Hodgkin. d
d/s. phẫu
thuật là phương pháp điều trị chính với u lympho biểu hiện tại đường tiêu hóa. s
d/s. đối với
u lympho biểu hiện tại đường tiêu hóa, hóa chất vẫn là phương pháp điều trị
chính, phẫu thuật chỉ đặt ra khi có biến chứng thủng hoặc chảy máu. d
d/s. bệnh
Hodgkin giai đoạn sớm, các yếu tố tiên lượng tốt có thể điều trị xạ trị đơn thuần.
d
d/s. xạ trị
là phương pháp điều trị chính đối với bệnh u lympho giai đoạn sớm. s
d/s. RCHOP
là phác đồ chuẩn trong điều trị bệnh u lympho không Hodgkin lan tỏa tế bào B,
CD20 âm tính. s
d/s. RCHOP
là phác đồ chuẩn trong điều trị bệnh u lympho không Hodgkin lan tỏa tế bào lớn
B, CD20 dương tính. d
d/s. CVP
thường là phác đồ điều trị đối với u lympho không Hodgkin độ ác tính thấp. d
d/s. u
lympho là bệnh toàn thân, hóa chất đóng vai trò quan trọng nhất. d
d/s. thái độ
điều trị đối với u lympho không Hodgkin độ ác tính thấp là chờ đợi đến khi bệnh
có biểu hiện triệu chứng lâm sàng. D
====================
ung thư cổ tử cung
d/s. virus
HPV được xác định là nguyên nhân căn bản gây ra ung thư cổ tử cung. d
d/s. virus
HPV được xác định là nguyên nhân duy nhất gây ra ung thư cổ tử cung. s
d/s. không
lấy chồng, không sinh con được coi là yếu tố nguy cơ cao gây ra ung thư cổ tử
cung. s
d/s. lấy
nhiều chồng, sinh con sớm, sinh nhiều con, đặc biệt là tình dục không an toàn
được xác định là yếu tố nguy cơ cao của ung thư cổ tử cung. d
d/s. ra máu
âm đạo bất thường là triệu chứng hay gặp nhất xuất hiện ở hầu hết những bệnh
nhân ung thư cổ tử cung. d
d/s. ra máu
âm đạo bất thường không phải là triệu chứng báo hiệu ung thư cổ tử cung. s
d/s. xạ trị
triệt căn có thể được chỉ định cho các bệnh nhân ung thư cổ tử cung giai đoạn
FIGO I, IIA. d
d/s. phẫu
thuật triệt căn được chỉ định cho các bệnh nhân ung thư cổ tử cung các giai đoạn
FIGO IA, IB1, IIA1. d
d/s. hóa xạ
trị đồng thời có thể được chỉ định cho các bệnh nhân ung thư cổ tử cung các
giai đoạn FIGO IB2, IIA2, IIB và III. d
d/s. các phẫu
thuật bảo tồn tử cung có thể được chỉ định điều trị các bệnh nhân ung thư cổ tử
cung có nhu cầu sinh con và bệnh ở giai đoạn sớm. d
sau xạ trị
hoặc hóa xạ trị triệt căn, những bệnh nhân ung thư cổ tử cung có thể được chỉ định
cắt tử cung toàn bộ khi …
a. có u xơ
tử cung to
b. có đọng
dịch hoặc áp xe buồng tử cung mà điều trị nội khoa thất bại
c. bị bệnh
lý khác kèm theo
B
hạch vùng của
ung thư cổ tử cung gồm: hạch chậu gốc, hạch chậu ngoài, … , hạch hố bịt và hạch
cạnh cổ tử cung.
a. hạch chậu
trong
b. hạch cạnh
động mạch chủ
c. hạch bẹn
A
phẫu thuật
vét chậu có thể được cân nhắc chỉ định có chọn lọc cho các trường hợp ung thư cổ
tử cung giai đoạn IVa và …
a. có di
căn xa
b. các trường
hợp tái phát tại vị trí trung tâm sau điều trị
c. có bệnh
lý tiêu hóa hoặc tiết niệu đi kèm
B
các phẫu
thuật bảo tồn tử cung trong điều trị ung thư cổ tử cung cho bệnh nhân ung thư
giai đoạn sớm có nhu cầu sinh con gồm: khoét chóp cổ tử cung và …
a. cắt cụt
cổ tử cung
b. cắt cụt
cổ tử cung kèm theo vét hạch chậu bịt hai bên
c. ghép tử
cung
B
ung thư cổ
tử cung giai đoạn FIGO IB1 là:
a. ung thư
còn khu trú tại cổ tử cung
b. u có
kích thước ≤ 4cm
c. u có độ
xâm lấn sâu và rộng lớn hơn giai đoạn FIGO IA
d. cả 3 ý
trên
D
ung thư cổ
tử cung giai đoạn FIGO IB2 là:
a. ung thư
còn khu trú tại cổ tử cung
b. u có
kích thước > 4 cm
c. cả 2 ý
trên
C
ung thư cổ
tử cung giai đoạn FIGO IIA1 là
a. ung thư
vượt qua giới hạn cổ tử cung, xâm lấn tới 1/3 trên âm đạo
b. u có
kích thước ≤ 4 cm
c. chưa xâm
lấn parametriums 2 bên
d. cả 3 ý
trên
D
ung thư cổ
tử cung giai đoạn FIGO IIA2 là:
a. ung thư
vượt qua giới hạn cổ tử cung, xâm lấn tới 1/3 trên âm đạo
b. u có
kích thước > 4 cm
c. chưa xâm
lấn parametriums 2 bên
d. cả 3 ý
trên
D
ung thư cổ
tử cung giai đoạn FIGO IIB là:
a. ung thư
vượt quá giới hạn cổ tử cung
b. u có thể
xâm lấn tới âm đạo hoặc không, nhưng chưa tới 1/3 giữa âm đạo
c. u xâm lấn
vào parametriums một hoặc cả 2 bên nhưng chưa tới vách chậu
d. cả 3 ý
trên
D
ung thư cổ
tử cung.
sinh thiết
mảnh hoặc sinh thiết cắt trọn u là nhằm mục đích:
a. lấy mẫu
bệnh phẩm để làm xét nghiệm giải phẫu bệnh
b. điều trị
bệnh ung thư
c. lấy bỏ tổn
thương ung thư
d. cả 3 ý
trên
A
ung thư cổ
tử cung.
theo dõi
sau điều trị là nhằm mục đích:
a. phát hiện
tái phát sau điều trị
b. theo dõi
phát hiện di căn sau điều trị
c. phát hiện
các biến chứng của điều trị
d. cả 3 ý
trên
B
====================
ung thư da
d/s. phần lớn
ung thư da được chẩn đoán ở giai đoạn muộn. s
d/s. ung
thư tế bào hắc tố là dạng tế bào hay gặp nhất trong ung thư da. s
d/s. ung
thư hắc tố khác các loại ung thư da khác về tiến triển và tiên lượng bệnh. s
d/s. ung
thư da tế bào đáy thường gặp ở vị trí đầu mặt cổ. d
d/s. ung
thư da tế bào vảy là dạng tế bào thường gặp nhất trong ung thư da. s => tế
bào đáy
d/s. ung
thư da tế bào vảy là nguyên nhân tử vong thường gặp trong ung thư da. s
d/s. điều
trị ung thư da tế bào đáy chủ yếu bằng phẫu thuật. d
d/s. ung
thư da tế bào vảy có tiên lượng điều trị tốt nhất trong số các loại ung thư da.
s
d/s. tia cực
tím là nguyên nhân quan trọng nhất liên quan với ung thư da dạng tế bào vảy. d
d/s. ung
thư hắc tố di căn hạch vùng và di căn xa nhanh. d
có 3 loại
ung thư da bao gồm:
- ung thư
da tế bào đáy
- ung thư tế
bào hắc tố
- ung thư
da tế bào vảy
ung thư da
tế bào đáy xuất phát từ lớp tế bào đáy của biểu bì là dạng hay gặp nhất của ung
thư da, đa phần tiến triển chậm, thường gặp ở vùng đầu mặt cổ (vùng da hở)
ung thư da
tế bào đáy thường có 3 type:
- dạng cục
- dạng bề mặt
- dạng sẹo
ung thư da
dạng tế bào vảy thường gặp ở mọi vị trí trên cơ thể, sừng hóa hỗn hợp và có
loét trên bề mặt.
ung thư hắc
tố ở vị trí đầu mặt cổ có tiên lượng xấu nhất, rồi đến gan bàn tay bàn chân,
thân mình, tứ chi.
cơ chế tác
động của tia UV đối với bệnh sinh u da không bao gồm:
a. trực tiếp
phá hủy DNA
b. gây rối
loạn cơ chế sửa chữa
c. cản trở
điều hòa miễn dịch
d. tăng cường
tân mạch đến vùng da bị tổn thương.
D
ung thư da
tế bào đáy thường gặp ở vị trí nào:
a. bàn tay,
bàn chân
b. lưng,
thân mình
c. đầu mặt
cổ (vùng da hở)
d. cả 3
phương án trên
C
bệnh nhân
nam 56 tuổi vào viện vì tự phát hiện một nốt ruồi mới to dần, thay đổi màu sắc
tại vị trí cẳng chân (T) khoảng 3 tháng nay. Các xét nghiệm có thể chỉ định cho
bệnh nhân này bao gồm:
a. x quang
phổi
b. siêu âm ổ
bụng
c. siêu âm
vùng bẹn (T)
d. chọc
sinh thiết kim chẩn đoán xác định
e. cả 4
phương án trên
a b c
====================
ung thư dạ dày
ung thư dạ
dày phổ biến nhất ở:
a. đông Á
b. Bắc Mỹ
c. Tây Âu
d. Châu Phi
A
d/s. ung
thư dạ dày ít phổ biến tại Việt Nam s
các yếu tố
nguy cơ của ung thư dạ dày, trừ:
a. polyp
tuyến dạ dày
b. viêm dạ
dày thể teo đét mạn tính và dị sản ruột
c. tiền sử
cắt dạ dày
d. tiền sử
cắt đại tràng
D
yếu tố nguy
cơ của ung thư dạ dày:
a.
Helicobacter pylori
b. thiếu
máu do thiếu vitamin B12
c. chế độ
ăn nhiều thịt hun khói, nướng
d. chế độ
ăn nhiều thực phẩm sống
A
yếu tố gia
đình và một số hội chứng di truyền liên quan đến ung thư dạ dày:
a. hội chứng
Li-Fraumeni
b. hội chứng
MEN
c. hội chứng
Lynch
d. tiền sử
gia đình ung thư dạ dày
b MEN (Multiple
endocrine neoplasia)
đặc điểm
triệu chứng lâm sàng của ung thư dạ dày:
a. triệu chứng
thường đặc hiệu
b. triệu chứng
thường rõ rệt ngay cả ở giai đoạn sớm
c. triệu chứng
thường không đặc hiệu
d. triệu chứng
thường không đặc hiệu ở giai đoạn sớm
D
triệu chứng
cơ năng giai đoạn sớm, trừ:
a. chán ăn
b. đầy hơi,
khó tiêu
c. đau thượng
vị
d. nôn thức
ăn cũ
D
triệu chứng
cơ năng giai đoạn muộn, trừ:
a. ỉa phân
đen
b. nôn máu
c. nôn thức
ăn cũ
d. nóng rát
sau xương ức
D
triệu chứng
ung thư dạ dày:
a. đi ngoài
phân đen
b. đi ngoài
phân nhày máu
c. đi ngoài
táo
d. đi ngoài
lỏng
A
ung thư dạ
dày hay di căn nhóm hạch ngoại vi:
a. hạch thượng
đòn phải
b. hạch thượng
đòn trái
c. hạch cảnh
cao phải
d. hạch cảnh
cao trái
B
di căn buồng
trứng (u Krukenberg) thường gặp nhất đối với:
a. ung thư
vú
b. ung thư
đại tràng
c. ung thư
dạ dày
d. ung thư
trực tràng
C
các cơ
quan/tạng ha bị di căn trong ung thư dạ dày:
a. gan,
phúc mạc, lách, phổi, xương, não
b. gan, tụy,
phổi, xương, buồng trứng (nữ)
c. gan,
phúc mạc, phổi, xương, não, vú (nữ)
d. gan,
phúc mạc, buồng trứng (nữ), phổi, xương
D
thăm dò,
xét nghiệm cận lâm sàng có ý nghĩa nhất đối với chẩn đoán ung thư dạ dày:
a. nội soi
dạ dày kèm sinh thiết
b. chụp X
quang dạ dày có thuốc cản quang
c. siêu âm
bụng
d. chụp cắt
lớp vi tính
A
một số hình
ảnh nghi ngờ ung thư dạ dày trên phim chụp dạ dày hàng loạt, trừ:
a. hình
khuyết hay cắt cụt
b. hình thấu
kính
c. hình mảng
cứng
d. hình củ
cải
D
một số kỹ
thuật giúp phát hiện tổn thương sớm ung thư trên nội soi dạ dày:
a. sử dụng
ánh sáng đơn sắc
b. sử dụng
kỹ thuật khuếch đại hình ảnh
c. siêu âm
nội soi
d. lấy dịch
dạ dày làm xét nghiệm tế bào
A
các phương
pháp cận lâm sàng giúp chẩn đoán giai đoạn ung thư dạ dày trước điều trị:
a. giải phẫu
bệnh
b. nội soi
dạ dày
c. chụp X
quang dạ dày có thuốc cản quang
d. siêu âm
nội soi
A
vai trò của
các chất chỉ điểm u đối với ung thư dạ dày:
a. chẩn
đoán xác định
b. tiên lượng
bệnh
c. chẩn
đoán giai đoạn
d. theo dõi
sau điều trị
D
phương pháp
thăm dò/ cận lâm sàng giúp đánh giá khả năng phẫu thuật triệt căn ung thư dạ
dày là:
a. nội soi
dạ dày
b. siêu âm ổ
bụng
c. nội soi ổ
bụng
d. mô bệnh
học
D
các hệ thống
phân loại giai đoạn ung thư dạ dày:
a. hệ thống
TNM theo UICC
b. phân
loai Adachi (Dukes)
c. phân loại
Barcelona
d. phân loại
FIGO
A
theo phân
loại UICC 2010, ung thư xâm lấn lớp cơ được xếp loại
a. T1
b. T2
c. T3
d. T4
A
theo phân
loại UICC 2010, xếp loại N2 là di căn bao nhiêu hạch khu vực:
a. 1 hạch
b. 2 hạch
c. 3-6 hạch
d. > 6 hạch
C
vai trò của
phẫu thuật đối với ung thư dạ dày:
a. là
phương pháp điều trị chính
b. là
phương pháp điều trị triệt căn
c. là
phương pháp bổ trợ
d. là
phương pháp điều trị phụ
A
nguyên tắc
của phẫu thuật ung thư dạ dày:
a. cắt rộng
tổn thương nguyên phát
b. vét hạch
khu vực
c. lập lại
lưu thông tiêu hóa
d. cả 3 ý
trên
d
diện cắt
trên đối với ung thư dạ dày tối thiểu là:
a. 4 cm
b. 5 cm
c. 6 cm
d. 7 cm
C
diện cắt dưới
đối với ung thư dạ dày:
a. trên môn
vị 2 - 3 cm
b. dưới môn
vị 2 - 3 cm
c. ngang
môn vị
d. dưới u 2
- 3 cm
B
có bao
nhiêu nhóm hạch khu vực đối với ung thư dạ dày theo phân loại của Nhật Bản:
a. 14 nhóm
b. 15 nhóm
c. 16 nhóm
d. 17 nhóm
C
thế nào là
ung thư dạ dày sớm:
a. chưa di
căn hạch
b. chưa di
căn xa
c. chưa xâm
lấn cơ quan kế cận
d. chưa vượt
quá lớp niêm mạc
D
khái niêm
R0 trong phẫu thuật ung thư dạ dày:
a. không
còn sót tế bào ung thư về mặt vi thể
b. không
còn ung thư về mặt đại thể nhưng còn ung thư trên vi thể
c. còn ung
thư trên đại thể
A
chỉ định phẫu
thuật đối với ung thư giai đoạn IV:
a. có biến
chứng hẹp môn vị
b. có biến
chứng xuất huyết dạ dày
c. có biến
chứng thủng dạ dày
d. tất cả
các ý trên
D
vai trò của
hóa chất đối với ung thư dạ dày:
a. hầu như
không có tác dụng
b. có nhưng
ít
c. vai trò
ngày càng quang trọng
d. vai trò
quan trọng nhất
B
vai trò của
hóa chất đối với ung thư dạ dày:
a. bổ trợ
sau phẫu thuật
b. bổ trợ
trước phẫu thuật
c. điều trị
triệu chứng
d. cả 3 ý
trên
D
hóa chất
chính trong điều trị ung thư dạ dày:
a. 5-FU
b. nhóm
Platin
c. nhóm
Taxan
d. nhóm
Campto
A
vai trò xạ
trị đối với ung thư dạ dày:
a. vai trò
rất quan trọng
b. không có
vai trò
c. vai trò
hạn chế
d. là
phương pháp điều trị chính
C
vai trò chủ
yếu của xạ trị đối với ung thư dạ dày:
a. là
phương pháp điều trị chính
b. điều trị
bổ trợ
c. điều trị
triệu chứng
d. không có
vai trò
C
theo dõi
sau điều trị đối với ung thư dạ dày:
a. 3
tháng/lần trong 2 năm đầu, sau đó cứ mỗi 6 tháng
b. mỗi 6
tháng
c. mỗi 3
tháng
d. hàng năm
A
tỉ lệ sống
thêm 5 năm chung cho các giai đoạn của ung thư dạ dày:
a. 15%
b. 25%
c. 35%
d. 45%
A
====================
ung thư gan
thế nào là
ung thư gan nguyên phát:
a. ung thư
biểu mô tế bào gan
b. ung thư
nguyên bào gan
c. ung thư
đường mật trong gan
d. u lympho
tại gan
a + b = ung
thư gan nguyên phát
ung thư gan
là bệnh có:
a. tỉ lệ mắc
cao, tỉ lệ tử vong thấp
b. tỉ lệ mắc
cao, tỉ lệ tử vong cao
c. tỉ lệ mắc
thấp, tỉ lệ tử vong thấp
d. tỉ lệ mắc
thấp, tỉ lệ tử vong cao
B
nguyên nhân
gây ung thư gan, trừ:
a. viêm gan
virus
b.
aflatoxin
c. rượu
d. thuốc lá
D
nguyên nhân
gây ung thư gan chủ yếu ở Việt Nam:
a. virus
viêm gan B
b. virus
viêm gan C
c. rượu
d.
aflatoxin
A
biện pháp
tích cực nhất trong chiến lược phòng chống ung thư gan:
a. điều trị
có hiệu quả các bệnh lý xơ gan
b. tuyên
truyền cho cộng đồng kiến thức ung thư gan
c. tiêm
phòng virus viêm gan B
d. tiêm
phòng virus viêm gan C
C
ung thư
nguyên bào gan chủ yếu gặp ở độ tuổi:
a. trẻ nhỏ
b. thanh
niên
c. trung
niên
d. người
già
a < 4 tuổi:
95%
đặc điểm
triệu chứng lâm sàng ung thư gan:
a. điển
hình và đặc hiệu
b. không điển
hình ở giai đoạn sớm và không đặc hiệu
c. không điển
hình nhưng đặc hiệu
d. điển
hình nhưng không đặc hiệu
B
chẩn đoán
xác định ung thư gan chủ yếu dựa vào:
a. triệu chứng
lâm sàng
b. chẩn
đoán hình ảnh và AFP
c. xét nghiệm
tế bào
d. mô bệnh
học
D
phương pháp
chẩn đoán hình ảnh có giá trị trong chẩn đoán xác định ung thư gan:
a. siêu âm
b. chụp cắt
lớp vi tính với thuốc cản quang
c. chụp cộng
hưởng từ với thuốc đối từ
d. PET CT
C
dấu hiệu
quan trọng nhất của chụp cắt lớp vi tính sau tiêm thuốc cản quang gợi ý ung thư
gan:
a. khối
tăng ngấm thuốc thì động mạch và thải thuốc chậm thì tĩnh mạch cửa
b. khối
tăng ngấm thuốc thì động mạch và thải thuốc nhanh thì tĩnh mạch cửa
c. khối giảm
ngấm thuốc thì động mạch và thải thuốc nhanh thì tĩnh mạch cửa
d. khối giảm
ngấm thuốc thì động mạch và thải thuốc chậm thì tĩnh mạch cửa
A
hình ảnh tổn
thương gan trên CT ở bệnh nhân xơ gan gợi ý ung thư gan:
a. tổn
thương nhiều khối nhỏ ở gan
b. khối u >
2 cm, có tăng sinh mạch
c. khối u >
2 cm, không tăng sinh mạch
d. khối u >
2 cm, có mức khí dịch
B
vai trò của
MRI và CT đối với ung thư gan:
a. có vai
trò trong chẩn đoán xác định
b. có vai
trò trong chẩn đoán giai đoạn
c. a + b
C
vai trò của
mô bệnh học trong chẩn đoán xác định ung thư gan:
a. là tiêu
chuẩn bắt buộc
b. không có
vai trò
c. đóng vai
trò quyết định khi hình ảnh trên CT và MRI không rõ ràng
d. không rõ
ràng
C
vai trò của
AFP đối với ung thư gan:
a. chỉ góp
phần chẩn đoán xác định ung thư gan
b. chỉ góp
phần theo dõi sau điều trị
c. góp phần
tiên lượng bệnh
d. góp phần
chẩn đoán xác định và theo dõi sau khi điều trị trong trường hợp AFP cao trước
điều trị
d
d/s. nồng độ
AFP > 5 ng/ml được coi là dương tính trong chẩn đoán ung thư gan. S (>
200 ng/ml)
d/s. tất cả
các bệnh nhân ung thư gan đều có AFP tăng. s
d/s. AFP đặc
hiệu đối với ung thư gan. s
các xét
nghiệm giúp đánh giá chức năng gan:
a. chức
năng đông máu
b. albumin
máu
c.
bilirubin máu
d. men gan
(AST, ALT)
=> tất cả
hội chứng cận
u có thể gặp ở người ung thư gan:
a. hội chứng
đa hồng cầu thứ phát
b. tăng
calci máu
c. tăng tiết
ADH
d. tăng bạch
cầu
a b
hội chứng cận
u ở người ung thư gan: đa hồng cầu thứ phát do tiết EPO, tăng calci máu, hạ đường
huyết
thang điểm
Child-Pugh đối với bệnh nhân ung thư gan:
a. quan trọng
vì góp phần lựa chọn phương pháp điều trị
b. không
quan trọng vì không góp phần chẩn đoán giai đoạn (theo TNM 2010)
c. không
quan trọng vì đây chỉ là thang điểm xác định mức độ xơ gan
d. b + c
D
tiêu chuẩn
chẩn đoán xác định ung thư gan:
a. hình ảnh
khối u điển hình trên CT và MRI + AFP > 400 ng/ml
b. mô bệnh
học là ung thư biểu mô tế bào gan
c. hình ảnh
khối u điển hình trên CT và MRI + AFP tăng nhưng dưới 100 ng/ml + có bằng chứng
viêm gan virus B hoặc C
d. a + b +
c
D
chẩn đoán
phân biệt ung thư gan:
a. ung thư
đường mật trong gan
b. di căn
gan
c. u máu
lành tính trong gan
d. cả 3 ý
trên
D
các vấn đề
cần quan tâm trước khi điều trị ung thư gan:
a. đủ tiêu
chuẩn chẩn đoán xác định chưa
b. chẩn
đoán giai đoạn
c. đánh giá
tình trạng xơ gan
d. cả 3 ý
trên
D
phương pháp
điều trị triệt căn đối với ung thư gan:
a. cắt gan
b. ghép gan
c. đốt sóng
cao tần
d. nút mạch
A
các phương
pháp điều trị toàn thân đối với ung thư gan:
a. điều trị
hóa chất
b. nút mạch
hóa chất
c. điều trị
đích
d. tiêm cồn
A
====================
ung thư lưỡi
d/s. ung
thư lưỡi là ung thư thường gặp nhất trong các ung thư khoang miệng. d
d/s. nguy
cơ gây ung thư khoang miệng phụ thuộc vào số lượng và thời gian uống rượu. d
d/s. ăn trầu
là yếu tố nguy cơ của ung thư khoang miệng. d
d/s.
vitamin A, beta carotene trong hoa quả tươi làm tăng nguy cơ ung thư khoang miệng.
s
d/s. phần lớn
ung thư lưỡi nằm ở hai mặt của lưỡi. s bờ tự do: 80%
mặt dưới:
10%
mặt trên:
8%
đầu lưỡi:
2%
d/s. giai
đoạn đầu của ung thư lưỡi triệu chứng nghèo nàn, dễ bị bỏ qua. d
d/s. ung
thư lưỡi giai đoạn toàn phát không ảnh hưởng nhiều đến toàn trạng. s
d/s. thăm
khám bằng ngón tay không thể đánh giá được ung thư đã xâm lấn vào sàn miệng,
rãnh lưỡi, amidal hay chưa. s
d/s. đa số
các trường hợp ung thư lưỡi là ung thư biểu mô vảy. d
d/s.điều trị
phẫu thuật ung thư lưỡi T1 thì diện cắt phải cách rìa khối u tối thiểu 1 cm. d
d/s. ung
thư lưỡi. vét hạch cổ chức năng bao gồm vét 1 hay nhiều nhóm hạch có nguy cơ di
căn cao. Quyết định vét nhóm nào dựa vào vị trí u nguyên phát và dẫn lưu bạch
huyết tương ứng. d
đối với ung
thư khoang miệng, các tổn thương sau là tổn thương tiền ung thư, ngoại trừ:
a. bạch sản
b. hồng sản
c. mảng
lichen hóa
d. u nhú bờ
lưỡi
C
ung thư lưỡi
di căn hạch cổ duy nhất cùng bên kích thước 7 cm được xếp loại.
a. N1
b. N2a
c. N2b
d. N3
D
với ung thư
lưỡi, nhóm hạch nào hay bị di căn nhất:
a. dưới cằm,
dưới hàm, cảnh cao
b. dưới cơ
hai bụng
c. thượng
đòn
d. cảnh giữa
và dưới
A
bệnh nhân
ung thư lưỡi giai đoạn T2N0M0 được điều trị bằng:
a. cắt u bằng
laser
b. cắt nửa
lưỡi, vét hạch cổ chọn lọc
c. hóa chất
đường động mạch lưỡi
d. xạ trị
ngoài
B
điều trị
hóa chất trong ung thư lưỡi, chọn câu sai:
a. có thể
dùng đường toàn thân hoặc đường động mạch lưỡi
b. sử dụng
đa hóa chất cho kết quả đáp ứng tốt hơn đơn hóa chất
c. điều trị
hóa chất trước là điều trị hóa chất trước phẫu thuật nhằm mục đích thu nhỏ tổn
thương, tạo thuận lợi cho phẫu thuật xạ trị
d. có nhiều
tác dụng không mong muốn như khô miệng, khít hàm
D
điều trị
tia xạ trong ung thư lưỡi, chọn câu sai:
a. xạ trị
có thể đóng vai trò triệt căn hoặc bổ trợ, hoặc tạm thời.
b. xạ trị
ngoài đơn thuần liều cao đơn thuần có thể điều trị triệt căn bệnh ở giai đoạn sớm.
c. với giai
đoạn T1, T2 N0, cần xạ trị hạch cổ một cách hệ thống
d. xạ trị
đơn thuần được áp dụng cho ung thư lưỡi giai đoạn III, IV không còn chỉ định phẫu
thuật.
B
theo dõi
sau điều trị ung thư lưỡi, chọn ý sai:
a. khám định
kỳ 3 tháng/lần trong 2 năm đầu tiên.
b. khám lâm
sàng tại chỗ, tại vùng, toàn thân
c. chụp CT
và MRI mặt - cổ 6 tháng hoặc 1 năm/lần
d. chụp PET
- CT 6 tháng 1 lần trong 2 năm
D
u lưỡi được
đánh giá N2 là hạch có kích thước 3 < u ≤ 6 cm và …, chọn ý sai:
a. N2a di
căn 1 hạch cùng bên
b. N2a di
căn nhiều hạch đối bên
c. N2a di
căn nhiều hạch cùng bên hoặc hai bên.
A
những trường
hợp hút thuốc trên 40 năm nguy cơ ung thư khoang miệng cũng tăng lên bao nhiêu
lần:
a. 5
b. 10
c. 15
d. 20
B
ung thư lưỡi
hay gặp nhất ở vị trí …, chiếm tới 80%:
a. mặt trên
lưỡi
b. mặt dưới
lưỡi
c. bờ lưỡi
d. đầu lưỡi
C
độ biệt hóa
… u có xu hướng biệt hóa với ≥ 75% tế bào biệt hóa:
a. độ II
b. độ I
c. độ IV
d. độ III
B
ung thư lưỡi.
u xâm lấn cấu
trúc cơ, xương, da được xếp vào giai đoạn:
a. T3
b. T4
c. M1
d. N1
B
u di căn
nhiều hạch cổ cùng bên, kích thước hạch … được xếp vào giai đoạn N2b:
a. < 3
cm
b. (3 - 6]
cm
c. > 9
cm
d. 6 - 9 cm
B
phẫu thuật
triệt căn u lưỡi phải đảm bảo diện cắt cách rìa khối u trên … cm
a. 0.5
b. 1
c. 1.5
d. 2
B
vét hạch cổ
… là vét toàn bộ hệ thống hạch cổ từ nhóm I đến nhóm V cùng bên, cắt bỏ dây thần
kinh XI, tĩnh mạch cảnh trong, cơ ức đòn chũm và các cơ quan hạch xâm lấn tới.
a. chức
năng
b. chọn lọc
c. triệt
căn
d. mở rộng
C
điều trị
hóa chất theo TCF, khoảng cách giữa 2 chu kỳ là … tuần. 3 tuần (21 ngày)
====================
ung thư phổi
d/s. ung
thư phế quản là ung thư xuất phát từ lớp cơ phế quản. s
d/s. ung
thư phế quản gồm 2 thể giải phẫu bệnh chính: ung thư phổi tế bào nhỏ và ung thư
phổi tế bào lớn. s 2 loại chính đó là: ung thư phổi tế bào nhỏ và ung thư phổi
không phải tế bào nhỏ.
d/s. ung
thư phế quản hay gặp nhất ở nam giới. d
d/s. yếu tố
di truyền là yếu tố nguy cơ quan trọng nhất trong bệnh ung thư phổi. s
d/s. u đỉnh
phổi hay gây hội chứng Pancoast - Tobias. d
d/s. ung
thư phế quản là một trong những ung thư có hội chứng cận u rõ ràng nhất. d
d/s. soi phế
quản sinh thiết tổn thương thường được áp dụng cho những khối u ở ngoại vi. s =>
u trung tâm
d/s. độ biệt
hóa tế bào càng cao thì tiên lượng càng tốt. d
d/s. chất
chỉ điểm u CYFRA 21-1 có vai trò quan trọng trong chẩn đoán ung thư phế quản. s
d/s. điều
trị ung thư phổi tế bào nhỏ chủ yếu là phẫu thuật. s
chọn ý sai
về nguyên nhân và các yếu tố nguy cơ:
a. thuốc lá
là nguyên nhân gây ung thư biểu mô vảy và tuyến ở phổi.
b. u nguyên
bào võng mạc làm tăng nguy cơ mắc ung thư phổi không tế bào nhỏ.
c. đột biến
gene vùng EGFR làm tăng nguy cơ mắc ung thư phổi kể cả nữ giới không hút thuốc.
d. yếu tố
phóng xạ không phải nguyên nhân gây ung thư phổi quan trọng nhất.
b => ung
thư phổi tế bào nhỏ
về giai đoạn
sớm ung thư phế quản phổi, chọn ý đúng nhất:
a. các triệu
chứng giai đoạn này thường rầm rộ, dễ dàng phát hiện bằng các xét nghiệm đơn giản
b. bệnh cảnh
thường gặp là bệnh nhân được chẩn đoán viêm phế quản điều trị kháng sinh không
giảm
B
đâu không
phải là biểu hiện của hội chứng Pierre-Marie:
a. to dần
ngón tay và ngón chân
b. đau các
khớp lớn như khớp háng, khớp gối
c. rối loạn
vận mạch và cường phế vị
d. sự tăng
sinh màng xương dài
b => đau
các khớp ở chi như cổ tay, khuỷu, gối, cổ chân
về các
phương pháp cận lâm sàng trong chẩn đoán ung thư phổi, chọn ý đúng nhất:
a. thấy
hình ảnh điển hình trên x quang như: bóng mờ nham nhở, bờ tua gai thì có thể khẳng
định ung thư phổi mà không cần sinh thiết
b. PET - CT
là phương pháp tốt nhất đánh giá di căn não
c. chụp CT
là phương pháp thường quy trong chẩn đoán ung thư phổi
d. soi phế
quản có thể chỉ định cho những trường hợp u ngoại vi
C
về chẩn
đoán ung thư phổi, chọn ý đúng nhất:
a. đánh giá
TNM cần thiết cho mọi loại ung thư phổi
b. thường gặp
hội chứng cận u trong thể ung thư phổi tế bào nhỏ
c. chất chỉ
điểm khối u như: CYFRA 211, CEA, SCC có giá tri cao trong chẩn đoán
d. xét nghiệm
Gen là xét nghiệm cần thiết trước khi tiến hành điều trị hóa chất
B
ung thư phổi
tế bào nhỏ được đánh giá là giai đoạn lan tràn khi:
a. khối u
có di căn hạch trung thất
b. khối u
di căn hạch thượng đòn cùng bên
c. bệnh
không thể bao phủ được bởi một trường chiếu xạ
d. khối u gần
sát Carina
C
ung thư phổi
theo phân
loại TNM (UICC 2010) đâu là ý đúng:
a. T1a:
kích thước 2 cm < u ≤ 3cm
b. T3: u
cách Carina < 2 cm và xâm lấn vào Carina
c. T2a: 3
cm < u ≤ 5 cm
d. T4: u
gây xẹp phổi, viêm phổi tắc nghẽn toàn bộ 1 bên phổi
C
trong ung
thư phổi, theo UICC 2010, di căn đến hạch thượng đòn được đánh giá là…
a. N1
b. N2
c. N3
d. M1
C
ung thư phổi
tế bào nhỏ giai đoạn khu trú lựa chọn điều trị hợp lý là:
a. phẫu thuật
+ hóa chất
b. hóa chất
đơn thuần
c. hóa chất
+ tia xạ
d. tia xạ
đơn thuần
C
lựa chọn hợp
lý cho ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn II là:
a. phẫu thuật
đơn thuần
b. phẫu thuật
+ hóa chất bổ trợ
c. hóa chất
tân bổ trợ + phẫu thuật + xạ trị
d. hóa chất
+ xạ trị
B
trường hợp
giai đoạn III không phẫu thuật được, lựa chọn điều trị cho ung thư phổi không tế
bào nhỏ là:
a. xạ trị
b. hóa chất
c. hóa xạ đồng
thời
d. hóa chất
+ thuốc điều trị đích
C
không phải
là chất chỉ điểm trong ung thư phổi:
a. CYFRA
211
b. CEA
c. SCC
d. HE4
D
u kích thước
4 cm nằm ở ngoại vi, chưa xâm lấn màng phổi được xếp giai đoạn:
a. T1a
b. T1b
c. T2a
d. T2b
C
hội chứng
xuất hiện khi khối u đỉnh phổi chèn ép rễ đám rối thần kinh cánh tay:
a. Pancoast
- Tobias
b. Claude -
Bernard - Horner
c. Pierre -
Marie
d. trung thất
A
bệnh u
nguyên bào võng mạc làm tăng nguy cơ mắc ung thư phổi loại:
a. tế bào
nhỏ
b. không phải
tế bào nhỏ
c. biểu mô
tế bào lớn
d. không
làm tăng nguy cơ
A
ung thư phổi.
soi phế quản
được chỉ định cho trường hợp:
a. u gây xẹp
phổi
b. u chưa
gây triệu chứng khó thở
c. u cách
Carina > 2 cm
d. u xa các
phế quản chính
a (soi phế
quản được chỉ định cho những trường hợp u trung tâm)
====================
ung thư vú - điều trị nội khoa
các phương
pháp điều trị nội khoa trong ung thư vú:
a. điều trị
nội tiết
b. điều trị
hóa chất
c. điều trị
sinh học
d. cả 3
phương pháp trên
D
với ung thư
vú ở phụ nữ chưa mãn kinh, thụ thể nội tiết dương tính, thuốc nội tiết nào được
chỉ định:
a.
tamoxifen
b. arimidex
c. letrozol
d. cả 3 đều
đúng
A
với ung thư
vú ở phụ nữ mãn kinh, thụ thể nội tiết dương tính, thuốc nội tiết nào được chỉ
định:
a.
tamoxifen
b. arimidex
c. letrozol
d. cả 3 đều
đúng
D
ung thư vú.
trastuzumab
được chỉ định điều trị bổ trợ cho trường hợp nào:
a.
Her-2/neu (-)
b.
Her-2/neu (+)
c.
Her-2/neu (++)
d.
Her-2/neu (+++)
D
lợi ích của
liệu pháp điều trị bổ trợ ung thư vú:
- hóa chất
tối ưu làm giảm khả năng tái phát hàng năm 50-60%
- liệu pháp
nội tiết tối ưu làm giảm khả năng tái phát hàng năm 60-70%
- việc thêm
Trastuzumab vào hóa chất làm giảm khả năng tái phát hàng năm 45-50%
- giảm khả
năng tử vong ít hơn so với thời gian sống không bệnh (DFS)
tác dụng phụ
của thuốc nội tiết bậc 1 (Tamoxifen)
- giữ nước
- tim mạch
- ung thư nội
mạc tử cung
d/s. hóa chất
cải tiện DFS, OS đối với tất cả khối u > 1 cm. d
d/s. hóa trị
đơn chất hiệu quả ít hơn so với đa hóa trị. d
d/s. phác đồ
chứa anthracylcine không hiệu quả bằng phác đồ kinh điển CMF. s
d/s. việc
thêm Taxane vào phác đồ có anthracycline mang lại hiệu quả cao hơn so với dùng
anthacycline đơn thuần. d
d/s. lợi
ích của hóa chất và nội tiết độc lập với nhau. d
d/s. tình
trạng nội tiết là một yếu tố tiên lượng ung thư vú. d
d/s. điều
trị hóa chất tân bổ trợ được chỉ định cho những trường hợp ung thư vú di căn
xa. s
d/s. nhóm
ung thư vú bộ ba âm tính có tiên lượng xấu nhất. d
d/s. mục
đích xạ trị bổ trợ ung thư vú là phòng chống tái phát tại chỗ. D
====================
ung thư đại trực tràng
d/s. Ung
thư đại trực tràng liên quan chặt chẽ với chế độ ăn nhiều thịt, mỡ động vật. d
d/s. ung
thư đại trực tràng không liên quan tới thức ăn chứa benzopyren. s
d/s.
vitamin A, B, C, E không liên quan tới nguy cơ ung thư đại trực tràng. s
d/s. bệnh
crohn không liên quan tới ung thư đại trực tràng. s
d/s. yếu tố
di truyền đóng vai trò quan trọng trong sinh bệnh ung thư đại trực tràng. d
d/s. cơ chế
sinh ung thư đại trực tràng hiện nay chưa được sáng tỏ qua cơ chế gen sinh ung
thư. s
d/s. rối loạn
lưu thông ruột là dấu hiệu sớm, báo động ung thư đại trực tràng. d
d/s. hội chứng
ỉa lỏng hay gặp ở ung thư đại tràng trái. s => táo bón
d/s. đi
ngoài nhày máu là dấu hiệu quan trọng báo hiệu ung thư đại tràng. d
d/s. thăm
trực tràng là phương pháp thăm khám không quan trọng đối với ung thư đại tràng.
s
d/s. đau
vùng hạ vị là triệu chứng hiếm gặp của của ung thư đại trực tràng. s
d/s. soi trực
tràng ống cứng cho đến nay không còn quan trọng đến chẩn đoán ung thư trực
tràng. s
d/s. soi trực
tràng ống cứng tuy rẻ tiền nhưng cho biết không chính xác vị trí của u so với
rìa hậu môn. s
d/s. soi ống
cứng không thể phát hiện tổn thương ở đoạn thấp đại tràng sigma. s
d/s. soi ống
cứng không thể đánh giá được mức độ xâm lấn của ung thư trực tràng d => phải
đặt đầu dò siêu âm nội soi trực tràng để đánh giá mức độ xâm lấn của ung thư trực
tràng
d/s. tỉ lệ
biến chứng của soi đại tràng ống mềm thấp hơn so với soi trực tràng ống cứng. s
=> cao
d/s. chụp
khung đại tràng cản quang không còn là phương pháp quan trọng để chẩn đoán ung
thư đại tràng. s
trong những
trường hợp ung thư trực tràng thể thâm nhiễm (thể chai) rất khó chẩn đoán bằng
…
a. thăm trực
tràng
b. chụp x
quang khung đại tràng
c. nội soi
đại tràng
d. chụp cắt
lớp
C
chụp công
hưởng từ tiểu khung hiện đại ngày nay hiển thị … rất rõ nét.
a. hạch tiểu
khung
b. di căn
gan
c. di căn
buồng trứng
d. mạc treo
trực tràng.
D
chụp cộng
hưởng từ tiểu khung có giá trị cao hơn … trong đánh giá giai đoạn khối u (T) và
di căn hạch (N).
a. siêu âm
nội trực tràng
b. chụp PET
c. chụp cắt
lớp
d. chụp bạch
mạch
C
CEA là
kháng nguyên …
a. không đặc
hiệu
b. không
nhiều lợi ích
c. biểu mô
phôi
d. chính
C
trong ung
thư đại trực tràng … mối tương quan giữa tỉ lệ CEA và phân loại Dukes.
a. không có
b. ít có
c. đôi khi
có
d. có.
D
CEA có giá
trị để chẩn đoán … ung thư đại trực tràng.
a. sớm
b. biến chứng
c. phân biệt
d. tái phát
sau điều trị.
D
xét nghiệm
máu tiềm ẩn trong phân là … trong phòng chống ung thư đại trực tràng.
a. test
sàng lọc ít giá trị
b. test
sàng lọc không có giát trị
c. biện
pháp thăm khám
d. test
sàng lọc có giá trị.
D
hiện nay có
3 phương pháp thử test FOB: test thử giấy thấm bão hòa Guanac, … , thử nghiệm
Porphyrin-Hem.
a. phương
pháp điện di miễn dịch
b. phương
pháp hóa mô miễn dịch
c. phương
pháp huỳnh quang miễn dịch
d. phương
pháp PCR
B
giải phẫu bệnh
lý không chỉ giúp cho chẩn đoán xác định mà còn cho biết … và … để giúp điều trị
và đánh giá tiên lượng bệnh.
a. thể mô bệnh
học và các bất thường về gen
b. độ mô học
và các chỉ điểm sinh học phân tử
c. thể mô bệnh
học và biệt hóa
d. phân
nhóm mô bệnh học và các bất thường về nhiễm sắc thể
C
ung thư đại
trực tràng.
biệt hóa
cao là …
a. trên 95%
tế bào tạo cấu trúc ống tuyến
b. trên 90%
tế bào tạo cấu trúc ống tuyến
c. trên 80%
tế bào tạo cấu trúc ống tuyến
d. trên 85%
tế bào tạo cấu trúc ống tuyến
A
ung thư biểu
mô tuyến nhầy, ung thư biểu mô tế bào nhẫn được xếp loại …
a. ung thư
biểu mô không biệt hóa
b. ung thư
biểu mô kém biệt hóa
c. ung thư
biểu mô biệt hóa vừa
d. ung thư
không biệt hóa
B
ung thư thể
tủy có MSI-H được xếp vào loại …
a. ung thư
biểu mô kém biệt hóa
b. ung thư
không biệt hóa
c. ung thư
biểu mô không biệt hóa
d. ung thư
biểu mô biệt hóa vừa
C
xét nghiệm
gen được chỉ định cho các đối tượng có hội chứng di truyền gia đình như: gen …
trong hội chứng đa polyp đại tràng gia đình.
a. hMSH 6
b. EGFR
c. APC
d. hMLH1
C
ung thư đại
trực tràng không cần chẩn đoán phân biệt với …
a. bệnh
Crohn
b. trĩ
c. viêm
loét đại trực tràng
d. u mạc
treo
D
ung thư đại
trực tràng.
Dukes B là
u xâm lấn …
a. tổ chức
xung quanh đại trực tràng
b. di căn hạch
c. xâm lấn
tổ chức xung quanh nhưng chưa di căn hạch
d. u còn giới
hạn ở niêm mạc ruột
C
ung thư đại
trực tràng.
Dukes C1 là
u …
a. di căn
xa
b. xâm lấn
vượt qua lớp cơ
c. u giai
đoạn B1 có hạch có hạch vùng bị di căn
d. di căn hạch
không phải hạch vùng
C
ung thư đại
trực tràng.
T3 là …
a. u xâm lấn
lớp dưới niêm mạc
b. u xâm lấn
lớp cơ
c. u xâm lấn
qua thanh mạc
d. u xâm lấn
qua lớp cơ vào lớp dưới thanh mạc hoặc đến vùng mô quanh đại tràng hoặc trực
tràng không được phủ phúc mạc.
D
ung thư đại
trực tràng:
T4a là:
a. u xâm lấn
qua thanh mạc
b. u xâm lấn
qua lớp cơ
c. u xâm lấn
tới thanh mạc
d. u xâm lấn
tới lớp cơ
a u xâm lấn
cơ quan kế cận
ung thư đại
trực tràng:
T3 là:
a. u xâm lấn
tới lớp cơ
b. u xâm lấn
tới thanh mạc
c. u xâm lấn
qua thanh mạc
d. u xâm lấn
qua lớp cơ nhưng chưa tới lớp thanh mạc.
d a =>
T2, b => T4a, c => T4b
ung thư đại
trực tràng.
di căn xa:
a. M0:
không thể đánh giá được di căn xa
b. M1a: di
căn hạch không phải hạch vùng
c. M1a: di
căn chỉ một cơ quan
d. M1b: di
căn xa và hạch vùng
C
ung thư đại
trực tràng.
M1: di căn
xa
- M1a: di
căn chỉ một cơ quan
- M1b: di
căn từ 2 cơ quan hoặc di căn lan tràn phúc mạc
ung thư đại
trực tràng.
giai đoạn
II:
a. IIA:
T2N0M0
b. IIB:
T3N0M0
c. IIC:
T4aN0M0
d. IIB:
T4aN0M0.
D
ung thư đại
trực tràng.
giai đoạn
IIIC:
a. N2 với T
bất kỳ
b. N2b với
T bất kỳ
c. N2 với
T4a hoặc T4b
d. N2 với
T3
C
ung thư đại
trực tràng.
giai đoạn
IVa:
a. T2N1M1
b. T3N2M1
c. T3N1M1a
d. T4N3M1
C
ung thư đại
trực tràng.
phẫu thuật:
a. là một
trong các phương pháp điều trị ung thư đại trực tràng
b. nguyên tắc
phẫu thuật ung thư đại trực tràng là lấy hết tổ chức ung thư và lập lại lưu
thông tiêu hóa
c. xu hướng
là phẫu thuật ngày càng rộng rãi để đảm bảo lấy hết tổn thương ung thư
d. ít có
thay đổi gần đây
B
vét hạch
trong ung thư đại trực tràng:
a. phải thắt
mạch sát gốc trước khi giải phóng đoạn đại tràng có u
b. không đụng
chạm tới khối u khi giải phóng đại tràng
c. phải thắt
mạch sát gốc
d. cả B và
C.
D
với phẫu
thuật ung thư đại tràng ngang:
a. phải thắt
mạch đại tràng giữa và mạc treo đại tràng ngang
b. thắt động
mạch đại tràng trái
c. thắt
nhánh trái của động mạch đại tràng giữa
d. thắt động
mạch mạc treo tràng dưới
A
phẫu thuật
ung thư trực tràng:
a. việc
đánh giá và xếp giai đoạn trước mổ cũng quan trọng như ung thư đại tràng
b. phải cắt
toàn bộ mạc treo trực tràng (TME)
c. trong
lúc phẫu tích TME không thể bảo tồn được hệ thần kinh tự động vùng tiểu khung
d. kỹ thuật
TME giảm thiểu nguy cơ di căn xa
B
ung thư đại
trực tràng.
các phương
pháp phẫu thuật bảo tổn cơ thắt:
a. cắt cụt
trực tràng đường bụng
b. phẫu thuật
Miles
c. phẫu thuật
cắt đoạn trực tràng parks-Malafosse
d. phẫu thuật
Hartzman
C
ung thư đại
trực tràng.
các phương
pháp phẫu thuật phá hủy cơ thắt:
a. phẫu thuật
Babcok-Bacon
b. phẫu thuật
cắt cụt trực tràng
c. phẫu thuật
lấy u đường hậu môn
d. phẫu thuật
cắt trực tràng xuyên cơ thắt
B
ung thư đại
trực tràng.
xạ trị:
a. xạ tiền
phẫu cho ung thư trực tràng cao di căn hạch
b. xạ hậu
phẫu cho ung thư trực tràng thấp xâm lấn lớp cơ
c. xạ hậu
phẫu cho ung thư trực tràng trung bình xâm lấn vượt quá lớp cơ
d. hóa xạ
tiền phẫu cho ung thư trực tràng thấp di căn hạch.
D
ung thư đại
trực tràng.
hóa trị:
a. chỉ định
cho ung thư đại trực tràng cao xâm lấn qua màng đáy
b. chỉ định
cho ung thư đại trực tràng giai đoạn II, III
c. chỉ định
cho ung thư đại trực tràng giai đoạn III, IV
d. chỉ định
cho ung thư đại trực tràng xâm lấn hạ niêm mạc
b hóa trị
cho giai đoạn II có yếu tố nguy cơ cao hoặc giai đoạn III
Bevacizumab:
a. là kháng
thể đơn dòng gắn vào yếu tố nội mô mạch máu
b. lá kháng
thể đơn dòng gắn vào yếu tố phát triển biểu mô
c. là kháng
thể đơn dòng gắn vào phần trong của yếu tố phát triển biểu mô
d. là phân
tử nhỏ gắn vào phần ngoài của các yếu tố phát triển biểu mô
A
Cetuximab:
a. là phân
tử nhỏ gắn vào phần trong của yếu tố phát triển biểu mô
b. là kháng
thể đơn dòng gắn với phần ngoài màng tế bào của yếu tố phát triển biểu mô
c. là phân
tử nhỏ gắn vào phần ngoài của yếu tố phát triển biểu mô
d. là kháng
thể đơn dòng hoàn toàn của người
B
====================
ung thư đầu cổ - hóa trị
lựa chọn
phương pháp điều trị trong ung thư đầu cổ phụ thuộc vào các yếu tố:
a. vị trí u
b. giai đoạn
bệnh
c. tình trạng
toàn thân
d. cả 3 đều
đúng
D
hóa chất cơ
bản nhất trong điều trị toàn thân ung thư biểu mô vảy đầu cổ:
a. platinum
b. taxol
c. 5-FU
d. cả 3 đều
đúng
A
phác đồ hóa
chất nào nhiều độc tính nhất trong điều trị ung thư đầu cổ.
a.
cisplatin + 5-FU
b.
cisplatin + taxan
c.
cisplatin + 5-FU + taxan
d.
cisplatin + cituximab
B
vai trò của
hóa chất trong điều trị ung thư đầu cổ là:
- điều trị
nguyên nhân
+hóa xạ trị
đồng thời. hóa chất đồng thời với xạ trị.
+Điều trị bổ
trợ trước (neoadjuvant induction)
+Điều trị bổ
trợ (adjuvant)
- điều trị
triệu chứng
tác dụng của
điều trị hóa xạ đồng thời ở ung thư đầu cổ:
- ức chế sửa
chữa những tổn thương gây chết tế bào do xạ trị.
- tăng nhạy
cảm tia xạ ở những tế bào thiếu oxy.
- làm giảm
khối lượng u, dẫn đến tăng máu nuôi dưỡng.
- phân phối
lại các tế bào u sang phase chu kỳ tế bào nhạy cảm hơn với tia xạ.
- làm tế
bào chết theo chương trình.
d/s.
cisplatin nhiều độc tính trên tủy xương hơn carboplatin. s => thấp hơn
d/s. độc
tính chủ yếu của nhóm platinum là nôn, buồn nôn, độc tính trên thận. d
d/s. các yếu
tố nguy cơ cao của ung thư đầu cổ:
- u chưa
phá vỡ vỏ
- còn tế
bào ác tính trên vi thể
- u xâm lấn
thần kinh, mạch máu
s d d
d/s. hóa xạ
trị đồng thời bổ trợ trong ung thư đầu cổ không làm tăng tỉ lệ kiểm soát tại chỗ
nhưng làm tăng thời gian sống thêm. d