chuyên mục

2019-05-15

form bệnh án hậu sản


BỆNH ÁN HẬU SẢN

I. Hành chính

-
Họ và tên bệnh nhân: 
- Tuổi:                  
- Dân tộc:
-
Nghề nghiệp:
-
Địa chỉ:
-
Ngày giờ nhập viện:
- Liên hệ:                                                                            
- Số điện thoại:
- Khoa_phòng_giường:

II. Chuyên môn:


1. Lý do vào viện: 
Con so/rạ lần…, … tuần, triệu chứng (ra nhầy hồng, đau co cứng bụng, ra máu, chảy dịch…)

2. Tiền sử:

2.1. Tiền sử gia đình

2.2. Tiền sử bản thân

2.2.1 Nội khoa:

2.2.2 Ngoại khoa:

2.2.3. Phụ khoa:

Kinh nguyệt:
+ kinh lần đầu:    tuổi
+ đều/không:
+ Số ngày có kinh/chu kỳ kinh:
+ Đặc điểm kinh nguyệt: lượng nhiều/ít, máu cục hay loãng
+ Khi có kinh có kèm triệu chứng khác:
+ Đã mãn kinh chưa:

Bệnh phụ khoa mắc phải


Biện pháp tránh thai

2.2.4. Sản khoa
+ PARA:
+
lập gia đình năm
+
có thai mấy lần, đặc điểm mỗi lần mang thai
+ Đẻ mấy lần, đặc điểm các lần sinh trước, đặc điểm con, tai biến.

2.2.5. tiền sử dị ứng, bệnh lý nhiễm khuẩn (giang mai, lậu…)

3. Bệnh sử

* Từ lúc mang thai-đẻ
- Con so/rạ lần … , thai tuần (tính theo ngày đầu kỳ kinh cuối/siêu âm 3 tháng đầu)
- Quản lý thai nghén… . Phát hiện bất thường….

- Chuyển dạ:
   + Chuyển dạ kéo dài … giờ.
   + Ối vỡ non/sớm
   + Lượng máu mất
   + Các can thiệp của bác sĩ
   + Nội xoay thai
   + Forcep
   + Tổn thương mẹ (rách TSM, cắt TSM)
   + Con có gì bất thường (suy thai/nước ối?)

- Đẻ: đường âm đo/mổ đẻ với chẩn đoán…
- Phương pháp mổ (vd: pp gây mê, rch ngang đoạn dưới tử cung lấy thai)
- Tình trạng trẻ sơ sinh:

* Từ lúc đẻ đến lúc thăm khám:

6h đầu:
- tri giác
- sản dịch
- đại tiểu tiện
- đau bụng

>6h:
- sản dịch: số lượng, màu sắc, tính chất?
- TSM: tức? mót rặn? đau nhiều?
- Vết mổ: đau?
- Xuống sữa: đã xuống sữa chưa? Số lượng, màu sắc? Bầu vú có căng, đau ko? Khi em bé bú có đau nhiều ko?
- Đánh hơi: đã đánh hơi chưa? Nếu có thì giờ thứ mấy? Tình trạng đại tiểu tiện?
- Các CLS đã làm nếu có gì đặc biệt.

4. khám:

4.1. Khám toàn thân:

- Ý thức:
-
Thể trạng
Chiều cao   cm,  
cân nặng   kg, 
BMI        
-
Mạch   lần/phút,
Huyết áp       mmHg,
Nhịp thở   lần/phút, 
nhiệt độ   oC

- da:
- niêm mạc:
-
lông, tóc, móng:
- hạch ngoại vi:
- tuyến giáp:

4.2. khám bộ phận:

4.2.1. Thần kinh
4.2.2. Tim mạch
4.2.3. Hô hấp
4.2.4. Tiêu hóa

4.2.5. Khám sản khoa:

* Khám mẹ:
- Co hồi tử cung: TC co chắc trên khớp vệ 12cm, ấn ko đau. (CCTC, mật độ, ấn đau?)
- Sản dịch: số lượng, màu sắc, tính chất (trong, kéo sợi, mùi?)
- TSM: vết rạch TSM ở vị trí mấy h? Có chảy máu ko? Có phù nề ko? Khám trong có máu tụ ko?
- Vết mổ:
- Xuống sữa: khám vú ( màu sắc quầng vú, có nứt ko, có khối nhiễm trùng ko)
- HC nhiễm trùng
- HC chảy máu.

* Khám con:
- Hô hấp: màu sắc da? Khóc?
- Phản xạ:
- Đi ngoài phân su: số lượng. Nếu dài ngày mô tả phân để xem đã đi phân khác phân su chưa?
- Tình trạng tiểu tiện.
- Bú bao nhiêu lần/ngày, mỗi lần bao nhiêu ml? (8 lần, từ 30-50ml)
- Thức ăn thay thế?
- Vàng da ko?mức độ?

4.2.6. Cơ quan khác

5. Tóm tắt bệnh án:
Sản phụ
tuổi
Sinh lần

Cách thức đẻ
Các yếu tố nguy cơ liên quan tai biến (mổ đẻ với chỉ định suy thai, OVN)

Hiện hậu sản ngày/giờ thứ mấy?
Các hội chứng và triệu chứng chính
:

Hội chứng: Nhiễm trùng, thiếu máu?
Triệu chứng:
- Co hồi tử cung
- sản dịch
- TSM
- vết mổ
- xuống sữa?

Trẻ sơ sinh:

6. Chẩn đoán
sơ bộ:
con so/dạ lần sau đẻ thường/mổ lấy thai mấy h/ngày ổn định/bất thường (ghi rõ)

7. Chẩn đoán phân biệt

8. Đề xuất xét nghiệm

9. Kết quả xét nghiệm

10. Chẩn đoán xác định

11. Hướng xử trí: chăm sóc, theo dõi mẹ và con:
Chăm sóc: Vệ sinh
Dinh dưỡng
Vận động: vd bất động tại giường.
Thuốc

Theo dõi mẹ: toàn trạng mẹ? Các dấu hiệu nguy cơ? Các cận lâm sàng đề nghị.
Theo dõi con: toàn trạng, da niêm mạc, ăn, đại tiêu tiện.

12. Tiên lượng:

13. Truyền thông, tư vấn: