chuyên mục

2019-05-17

bệnh án nhi - hô hấp - sv


Bệnh án Nhi khoa
Khoa Hô hấp

I. Hành chính
1. Họ và tên bệnh nhân: Đặng Khôi Ng
- Giới tính: Nam
- Ngày sinh: 15/01/2017 (43 ngày tuổi)
- Dân tộc: Kinh
- Địa chỉ: khu 5, xã sông Lô, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
2. Bố: Đặng Văn Th, 33 tuổi, trình độ học vấn 12/12, nghề nghiệp: tự do
3. Mẹ: Nguyễn Thị Ánh Ng, 27 tuổi, trình độ học vấn 12/12, nghề nghiệp: tự do
4. Liên hệ: (bố) 0973 886 2xx
5. Ngày vào viện: T7/18/02/2017
- Ngày làm bệnh án: T2/27/02/2017

II. Chuyên môn

1. Lý do vào viện: khò khè, ho
2. Bệnh sử:
Sau khi sinh, trẻ có biểu hiện khò khè liên tục. 2 ngày đầu, trẻ hắt hơi, chảy mũi ra dịch màu xanh. Ở nhà, bà mẹ nhỏ mũi nước muối sinh lý cho trẻ nhưng không đỡ. Trẻ khó thở cả hai thì, thành cơn, tăng dần theo ngày, có lúc trẻ phải há miệng để thở, trẻ không sốt, không tím tái, bú mẹ tốt và đi tiểu, đi ngoài bình thường. Biểu hiện khò khè tăng dần, vào bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Thọ được chẩn đoán viêm phế quản phổi do phế cầu, đã điều trị kháng sinh và khí dung được 16 ngày nhưng trẻ không đỡ. Cách vào viện 6 ngày trẻ xuất hiện ho, kèm khạc đờm trắng và đặc quánh, xuất hiện nhiều về sáng sớm. Cách vào viện 1 ngày trẻ xuất hiện tím môi nhẹ, thở gắng sức → chuyển bệnh viện Nhi Trung ương.

Trẻ nhập viện trong tình trạng:
- tỉnh táo, khò khè nhiều, không sốt, không nôn
- tím môi nhẹ, thở gắng sức

Hiện tại:
- tỉnh táo, không sốt, không nôn
- bớt khò khè, khò khè theo cơn và thường về sáng
- Húng hắng ho, không ra đờm.
- hết tím
- không còn thở gắng sức

3. Tin s:
- Tin s sn khoa:
   + PARA 2002, con đầu hin 19 tháng tui khe mnh
   + Tr là con th 2, sinh đủ tháng (39 tun), đẻ thường, tr khóc ngay sau sinh, cân nng lúc sinh: 3kg.
   + Không có biu hin bt thường trong quá trình mang thai ca bà m.
- Tin s bnh tt: tr có khò khè ngay t sau sinh, điu tr không khi.
- Tiêm chng: tr đã được tiêm vaccin phòng lao và viêm gan B lúc 7 ngày tui.
- Tin s gia đình và xung quanh: trong gia đình và nhng người tr tiếp xúc chưa ai phát hin bnh v hô hp hay bnh gì khác, hoc có biu hin ging tr.
- Chế độ dinh dưỡng: tr được nuôi ch yếu bng sa m, thnh thong có ăn sa ngoài (Nestlé Nan Optipro) khi không có mt người m.
- Đặc đim phát trin tâm thn, vn động: chưa phát hin bt thường, tr bút mút tt, có th nm tay, biết nhìn theo m.

4. Khám hin ti
A. Khám toàn thân
- Tr tnh táo
- Cân nng: 4.2 kg, xếp loi cân nng theo tui: bình thường
- Mch: 140 ln/phút, nhp th: 48 ln/phút
- Nhit độ: 37 oC
- Hch ngoi vi không s thy, tuyến giáp không to
- Da niêm mc hng
- Không phù, không xut huyết dưới da.
- Lông, tóc, móng: chưa phát hin bt thường

B. Khám b phn:

4.1. Khám hô hp:
- Lng ngc cân đối, th đều
- không thy du hiu th gng sc, không có rút lõm lng ngc, không tím.
- Nhp th 48 ln/phút
- Cơn khò khè kéo dài 2 phút
- Rì rào phế nang rõ và đều 2 bên phi
- Ran m nh ht đều 2 bên phi

4.2. Khám tim mch:
- Mm tim đập khoang liên sườn V đường gia đòn trái
- Nhp tim: 140 ln/phút
- T1, T2 rõ, không có tiếng tim bt thường.

4.3. Khám thn kinh:
- Còn các phn x sơ sinh: phn x bú, phn x Moro, phn x nm, phn x Root, phn x bước đi.
- T chi vn động tt

4.4. Khám tiêu hóa:
- Bng mm, không chướng
- gan mp mé b sườn, lách không s thy

4.5. Khám tiết niu:
- Cơ quan sinh dc ngoài bình thường
- C hông lưng cân đối, không sưng.
- Chm thn (-)

4.6. Khám da cơ xương:
- Da, niêm mc hng, không có mn m, không xut huyết.
- Chiu dày lp m dưới da 8mm
- Da đàn hi tt
- Vòng đầu 34cm (phù hp vi la tui)

4.7. Khám các cơ quan khác: chưa phát hin bt thường

5. Tóm tt bnh án:
Bnh nhi nam, 43 ngày tui, vào vin vì khò khè kèm ho, bnh din biến t lúc sinh. Qua hi bnh và thăm khám phát hin triu chng và hi chng sau:
- hi chng viêm long đường hô hp trên: ho đờm trng đặc, chy mũi dch xanh.
- khò khè, ran m nh ht hai bên phi
- suy hô hp độ 2 (lúc nhp vin)
- xét nghim dch t hu tuyến trước phát hin phế cu
- hi chng nhim trùng âm tính, không st

6. Chn đoán sơ b: Viêm phế qun phi kéo dài theo dõi do phế cu.

7. yêu cu xét nghim:
- chp X quang tim phi thng
- cy dch t hu làm kháng sinh đồ
- test nhanh virus cúm A, B
- Công thc máu: bch cu, bch cu trung tính
- CRP
- chc năng gan, thn: định lượng ure, creatinin, GOT, GPT

8. Xét nghim đã có:
- x quang: theo dõi hình nh viêm phế qun phi, tuyến c to.
- vi khun nuôi cy và định danh h thng t động: không có vi khun gây bnh (20/02)
- test nhanh virus cúm A, B âm tính
- công thc máu: bch cu bình thường (11.5 G/L), bch cu đa nhân trung tính bình thường (2.1 G/L)
- CRP hs: 0.11 mg/L (bình thường)
- ure, creatinin, GPT bình thương, GOT tăng (75.8 U/L, bình thường là <50 U/L)

9. Chn đoán xác định: viêm phế qun phi kéo dài chưa rõ nguyên nhân

10. Điu tr:
Kháng sinh:
- Vancomycin
- meronem
- Azithromycin