chuyên mục

2019-05-15

BA hậu phẫu - thần kinh - sv


Họ và tên sinh viên: Lê Xuân H
Tổ 3 - lớp Y4A - Đại học Y Hà Nội _ Khóa 2013-2019

Bệnh án hậu phẫu - thần kinh

I. Hành chính:

1. họ và tên bệnh nhân: Trần Văn Tr _ tuổi: 75 _ giới: Nam _ dân tộc: Kinh
2. nghề nghiệp: Hưu trí
3. địa chỉ: thôn Đại Tảo, xã Việt Đoàn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
4. ngày vào viện: 08/09/2016
5. ngày làm bệnh án: 12/09/2016
6. liên hệ: (con trai) Trần Văn Đ, số điện thoại: 0983 207 8xx

II. chuyên môn:

1. lý do vào viện:  đau đầu, rò dịch vết mổ

2. bệnh sử:
Cách vào viện 3 tháng BN đột ngột xuất hiện đau đầu dữ dội bên (T) kèm yếu tay chân (P) chưa rõ nguyên nhân → vào bệnh viện Quân y 110 được chẩn đoán máu tụ DMC và được chỉ định mổ cấp cứu, sau mổ tình trạng ổn định.
1 tháng nay, BN đau đầu bên (T) trở lại, liên tục, tăng dần, vết mổ rò dịch màu đỏ nâu, BN không sốt, không nôn, không yếu tay chân → vào bệnh viện Bạch Mai.

BN vào viện trong tình trạng:
- tỉnh, tiếp xúc tốt, GSC 15 điểm.
- da, niêm mạc hồng
- huyết động ổn định
- đồng tử 2 bên đều, phản xạ ánh sáng (+)
- yếu 1/2 người (P), cơ lực 4/5
- vết mổ vùng thái dương (T) kích thước 10 x 1 cm rò dịch màu đỏ nâu
- CT scanner: máu tụ DMC bán cấp bán cầu (T)

BN được chỉ định mổ cấp cứu vào 09/09/2016

* Quá trình trong mổ:
- chẩn đoán trước mổ: máu tụ DMC bán cấp bán cầu (T)
- phương pháp vô cảm: gây mê nội khí quản
- phương pháp phẫu thuật: lấy máu tụ, giải tỏa não
- khôn có tai biến trong quá trình mổ
- chẩn đoán sau mổ: máu tụ DMC bán cấp bán cầu (T) (máu tụ đóng thành mảng vàng)
- tình trạng sau mổ: ổn định

* quá trình sau mổ:
- 24-48 giờ đầu:
   + BN tỉnh chậm, GSC 14 điểm
   + đau ít vùng mổ
   + vết mổ kích thước 10 x 1 cm, băng thấm dịch
   + không sốt
   + dẫn lưu ra …ml dịch máu
   + … sonde tiểu
   + … ăn
- rút dẫn lưu vào ngày 3 sau mổ
- hiện tại đang là ngày 4 sau mổ:
   + đau nhẹ vùng mổ
   + không sốt
   + vết mổ khô
   + sưng nề mắt (P)

3. tiền sử:
- bản thân:
   + mổ cấp cứu lấy máu tụ DMC bán cầu (T) cách 3 tháng tại bệnh viện Quân y 110
   + uống rượu nhiều năm
- gia đình: chưa phát hiện bất thường

4. khám:

4.1. toàn thân:
- BN tỉnh, GSC 15 điểm
- thể trạng trung bình
- mạch 82 chu kỳ/phút, nhiệt độ 36.8 oC, huyết áp 120/80 mmHg.
- da, niêm mạc nhợt nhẹ
- không phù, không xuất huyết dưới da
- tuyến giáp không to
- hạch ngoại vi không sờ thấy

4.2. thần kinh:
- BN tỉnh, GSC 15 điểm
- đồng tử 2 bên đều, phản xạ ánh sán (+)
- không yếu liệt tay chân 2 bên
- cảm giác nông, sâu 2 bên bình thường
- không có dấu hiệu Babinski 2 bên
- không có dấu hiệu vỡ nền sọ trước, giữa

4.3. tim mạch:
- lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở
- mỏm tim ở khoang liên sườn V đường giữa đòn (T), đường kính diện đập 1.5 cm
- nhịp tim đều 82 chu kỳ/phút
- T1, T2 rõ, không có tiếng thổi bất thường
- mạch ngoại vi bắt rõ

4.4. hô hấp:
- nhịp thở đều 20 lần/phút, không co kéo cơ hô hấp phụ
- rì rào phế nang rõ, đều 2 bên, không rale bất thường

4.5. khám bụng:
- bụng mềm, không chướng, không u cục bất thường
- không có điểm đau khu trú
- gan lách không to
- chạm thận (-), bập bềnh thận (-)

4.6. các cơ quan khác: chưa phát hiện gì bất thường

5. tóm tắt bệnh án:

BN nam 75 tuổi, tiền sử phẫu thuật lấy máu tụ DMC bán cầu (T) cách 3 tháng tại bệnh viện Quân y 110, lần này vào viện vì đau đầu (T) và rò dịch vết mổ, được chẩn đoán máu tụ DMC bán cấp bán cầu (T), được chỉ định mổ cấp cứu lấy máu tụ, giải tỏa não vào 09/09/2016, sau mổ tình trạng ổn định.

Hiện tại đang là ngày 4 sau mổ. Qua hỏi bệnh và thăm khám phát hiện hội chứng và triệu chứng sau:
- BN tỉnh, GSC 15 điểm
- huyết động ổn định
- vết mổ khô, dẫn lưu DMC đã rút, còn đau nhẹ vùng mổ
- hội chứng thiếu máu (+) mức độ nhẹ
- hội chứng nhiễm trùng (-)
- hội chứng tăng áp lực nội sọ (-)
- hội chứng màng não (-)
- không có dấu hiệu thần kinh khu trú

6. chẩn đoán sơ bộ: hậu phẫu lấy máu tụ, giải tỏa não trên BN máu tụ DMC bán cấp bán cầu (T) ngày thứ 4

7. chỉ định xét nghiệm:
- chẩn đoán hình ảnh: CT sọ não
- công thức máu: RBC, WBC, PLT
- đông máu
- hóa sinh máu: Glucose, albumin, chức năng gan (AST, ALT), chức năng thận (ure, creatinin)
- điện giải đồ

8. cận lâm sàng đã có:
- công thức máu:
   + RBC: 3.34, Hb:98
   + WBC: 6.89
   + PLT: 489
- đông máu: …
- hóa sinh máu:
   + glucose: 11.4 mmol/L
   + albumin: 21.8 g/L
   + điện giải đồ: Na+ 135, K+ 3.7, Cl- 105